Go through customs là gì

1. He went through customs several hours ago.

Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.

2. After clearing U.S. immigration, passengers collect their baggage and clear U.S. customs.

Sau khi làm thủ tục nhập cảnh Hoa Kỳ, hành khách sẽ lấy hành lý và khai báo hải quan.

3. That's all the Eurotrash coming through JFK customs.

Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK

4. We're having trouble getting our water filters through Sudanese customs.

Bọn em đang có chút rắc rối ở Xu-đăng trong việc thông quan các máy lọc nước.

5. It's a clear shot south once we get through the forest.

Ta sẽ tới thẳng được phía nam khi đi qua khu rừng.

6. Funeral Customs

Phong tục ma chay

7. Customs valuation.

Chế độ tỷ giá hối đoái

8. With the proper tools, you can clear a path through the jungle.

Với những dụng cụ thích hợp, bạn có thể phát một con đường băng qua cánh rừng.

9. Superstitious Funeral Customs

Những phong tục mê tín dị đoan tại đám tang

10. An honest person does not get caught smuggling goods through customs, cheating on taxes or mugging his neighbors.

Một người ăn ở ngay thẳng sẽ không bị bắt vì mua bán đồ lậu thuế hay vì gian lận thuế hoặc vì cướp bóc hàng xóm.

11. One day, in a land where the work was banned, a customs officer started rummaging through my files.

Một hôm tại một nước mà công việc rao giảng bị ngăn cấm, một nhân viên hải quan bắt đầu lục soát các hồ sơ của tôi.

12. As I looked through the viewfinder, however, my focus literally and figuratively became clear.

Tuy nhiên, khi nhìn qua bộ phận kính ngắm, điểm tập trung của tôi theo nghĩa đen và nghĩa bóng trở nên rõ ràng.

13. Tickets onward to Bangkok may be purchased at the station; passengers travelling through must alight the train at Nong Khai to pass through Thai customs and immigration.

Vé đi đến Bangkok có thể được mua tại các nhà ga; hành khách du lịch phải xuống tàu ở Nong Khai để đi qua cửa khẩu hải quan và xuất nhập cảnh Thái Lan.

14. For Customs, you say Monday.

Với đơn vị hải quan xếp vào thứ 2.

15. It was developed in response to a request by the Government of Vietnam through the General Department of Vietnam Customs (GDVC).

Chức năng này trong cổng thông tin đã được Tổng cục Hải quan xây dựng theo yêu cầu của chính phủ.

16. How should Christians view these customs?

Môn đồ Chúa Giê-su nên có quan điểm nào về các phong tục này?

17. Customs had some paper on him.

Quan thuế có hồ sơ của hắn.

18. Cleared customs at 10:56 a.m.

Khám Hải quan lúc 10:56.

19. Through the use of clear, slow-drying oil paints, Giovanni created deep, rich tints and detailed shadings.

Thông qua việc sử dụng sơn dầu có màu rõ ràng và chậm khô, Giovanni tạo ra phong thái sâu sắc và các bóng mờ chi tiết.

20. Social customs vary from country to country.

Phong tục nè nếp biến đổi khác nhau ở mỗi quốc gia.

21. Please open your bags for customs inspection.

Xin hãy mở hành lí của qúy khách để hải quan kiểm tra.

22. Clear sewers ...

Khơi thông cống rãnh...

23. The Nigerian Customs discovered that the customs duty document was forged, so I was put in detention for about 40 days.

Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.

24. This belief is interwoven with numerous funeral customs.

Niềm tin này gắn liền với nhiều tục lệ mai táng.

25. The customs papers have been processed as promised.

Giấy tờ hải quan đã xong.

Tại mỗi sân bay, với các chuyến bay quốc tế, hành khách cần thực hiện thêm thủ tục với nhân viên hải quan sau khi xuống máy bay. Với trường hợp này, bạn sẽ cần giao tiếp bằng tiếng Anh tại sân bay quốc tế như thế nào? Hãy cùng aroma tham gia ngay bài học tình huống gặp nhân viên hải quan ngay sau đây nhé!

  • Tiếng Anh chuyên ngành du lịch
  • Tiếng Anh tại sân bay

Go through customs là gì

Hội thoại tiếng Anh tại sân bay quốc tế với nhân viên hải quan

In this dialogue, who has flown in from New York City, is going through customs. – Trong hội thoại này, những ai đi trong dòng người đến từ thành phố New York sẽ cần qua gặp nhân viên hải quan.

CUSTOMS: Hi, could you put your bag on the table, please? – Xin chào, anh vui lòng đặt túi lên bàn nhé?

PETER: Yes, sure. – Vâng, chắc chắn rồi.

CUSTOMS: Would you mind openning it for me, please? – Anh vui lòng mở nó ra cho tôi nhé?

PETER: Yes, of course. – Vâng, tất nhiên rồi ạ.

CUSTOMS: Did you pack it yourself? – Anh tự manh nó đúng không?

PETER: Yes, I did. – Vâng.

CUSTOMS: Where have you out in from? – Anh đi từ đâu?

PETER: New York City. – Thành phố New York.

CUSTOMS: Is this have your first time in the UK? – Đây là lần đầu tiên anh đến Anh à?

PETER: Yes. – Đúng.

CUSTOMS: Is there anyone else travelling with you? – Có ai đi cùng anh không?

PETER: No. – Không ạ.

CUSTOMS: Can I see your passport, please? – Anh vui lòng cho tôi xem hộ chiếu nhé?

PETER: Yes, erm, here you are. – Vâng, uhm, đây ạ.

CUSTOMS: OK, and what’s the purpose of your visit? – Được rồi và mục đích chuyến đi của anh là gì?

PETER: I’m visiting some friends and relatives. – Tôi đến thăm vài người bạn và người thân.

CUSTOMS: And how long do you plan to stay? – Anh định ở bao lâu?

PETER: 15 days. – 15 ngày.

CUSTOMS: Where will you be staying? – Anh sẽ ở đâu?

PETER: At my uncle’s house. – Ở nhà bác tôi.

CUSTOMS: Have you got anything to declare? – Anh có gì muốn khai báo không?

PETER: No, I don’t think so. I mean, I’ve got this bottle of whisky, but I got it in the duty-free shop. – Không, tôi nghĩ vậy. Ý tôi là tôi có một chai rượu whisky nhưng tôi mua nó ở cửa hàng miễn thuế.

CUSTOMS: That’s alright. That’s within your duty free allowance. OK, you can go now. Enjoy your stay. – Được rồi. Cái đó được phép miễn thuế. Vâng, anh có thể đi bây giờ.

PETER: Thank you. – Cảm ơn anh.

Từ vựng tiếng Anh tại sân bay quốc tế dành cho hành khách và nhân viên hải quan

Các từ vựng tiếng Anh tại sân bay quốc tế thường xuyên sử dụng:

Customs officer: nhân viên hải quan

Passport: hộ chiếu

ID card: chứng minh thư

Suitcase: vali

Backpack: balo đeo trên lưng

Hand luggage: hành lý xách tay

Bottle of spirits: rượu mạnh

Carton of cigarettes: thùng thuốc lá

Packet of cigarettes: gói thuốc lá, hộp thuốc lá

Body scanner: máy quét

Metal detector: máy dò kim loại

Firearm: súng

Định nghĩa các từ vựng tiếng Anh tại sân bay quốc tế bổ sung

Luggage: all the bags that you take with you when you travel abroad. – Hành lý: tất cả túi mà bạn mang theo khi đi du lịch nước ngoài.

Exotic species: a plant, animal or insect that is taken from its native habitat into another country. – Các loài đặc trưng: một loài thực vật, động vật hoặc côn trùng được mang từ môi trường sống tự nhiên của nó sang một quốc gia khác.

Smuggle: to take goods illegally into a country. – Buôn lậu: đưa hàng hóa bất hợp pháp vào một quốc gia.

Tax/ duty: money you pay to the government for certain goods: cigarettes, alcohol, etc. – Thuế: số tiền bạn phải nộp cho chính phủ cho hàng hóa nhất định: thuốc lá, rượu,…

Duty-free shop: a shop in an airport where you can buy goods at a cheaper price because you do not have to pay tax on them. – Cửa hàng miễn thuế: một cửa hàng ở sân bay nơi bạn có thể mua hàng hóa với giá rẻ hơn vì bạn không phải trả tiền thuế cho chúng.

VAT (Value Added Tax): a tax that is added to the price of goods or services. – Thuế giá trị gia tăng: một loại thuế được tính thêm vào giá của hàng hóa hoặc dịch vụ.

Declare: if you have something to declare, you have goods that you must pay tax on. – Khai báo: nếu bạn có một số thứ phải khai báo, bạn có hàng hóa smaf bạn phải trả thuế.

Green channel: you walk through this area in an airport if you have nothing to declare. – Luồng xanh: bạn đi qua khu vực này ở sân bay nếu bạn không có gì phải khai báo.

Red channel: you walk through this area in an airport if you have something to declare. – Luồng đỏ: bạn đi qua khu vực này ở sân bay nếu bạn có thứ gì phải khai báo.

Banned goods: goods that you can’t bring into a country: drugs, guns, explosives… – Hàng hóa bị cấm: loại hàng hóa mà bạn không được phép mang vào đất nước: ma túy, súng, chất gây nổ…

Restricted goods: goods that have controls over the quantity you can bring in, etc: some food products, some animal products, some plants, some souvenirs made from endangered species… – Hàng hóa bị hạn chế: hàng hóa bị kiểm soát số lượng mà bạn có thể mang vào: một số thực phẩm. một số sản phẩm động vật, một số loại cây, một số đồ lưu niệm làm từ các loài có nguy cơ bị tuyệt chủng…

Các từ vựng và đoạn hội thoại tiếng Anh tại sân bay trên đây sẽ rất cần thiết trong trường hợp gặp nhân viên hải quan. Bạn hãy ghi nhớ và giao tiếp tiếng Anh du lịch thật trôi chảy nhé. aroma chúc bạn có chuyến đi thuận lợi!

Xem thêm: