Bị phụ thuộc tiếng anh là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

phụ thuộc

[phụ thuộc]

|

Bị phụ thuộc tiếng anh là gì

to depend on/upon somebody/something; to be dependent/conditional on/upon something; to be subsidiary to something; to be contingent on/upon something

To depend on one's parents

Payment is conditional upon delivery of goods

All parts in this machine are mutually dependent; all parts in this machine are interdependent

Context-dependent/hardware-dependent/software-dependent

phụ thuộc

[phụ thuộc]

|

Bị phụ thuộc tiếng anh là gì

Kinh tế

subordinate

Kỹ thuật

dependent

Tin học

dependence

Toán học

dependent

Vật lý

dependent

Xây dựng, Kiến trúc

dependent

phụ thuộc

|

Bị phụ thuộc tiếng anh là gì

động từ

không thể tồn tại nếu thiếu tác động của những nhân tố bên ngoài

nông nghiệp còn phụ thuộc nhiều vào thời tiết

English to Vietnamese


English Vietnamese

dependent

* danh từ+ (dependant)
/di'pendənt/
- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
- người dưới, người hầu
- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
- người được bảo hộ, người được che chở
* tính từ
- phụ thuộc, lệ thuộc
=a dependent country+ nước phụ thuộc
=dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
- dựa vào, ỷ vào
=to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống


English Vietnamese

dependent

bám ; dựa ; lệ thuộc vào ; phải lệ thuộc ; phụ thuộc vào ; phụ thuộc ; sự phụ thuộc ; độc lập ;

dependent

bám ; dựa ; lệ thuộc vào ; phải lệ thuộc ; phụ thuộc vào ; phụ thuộc ; sự phụ thuộc ; độc lập ;


English English

dependent; dependant

a person who relies on another person for support (especially financial support)

dependent; dependant; qualified

contingent on something else

dependent; subordinate

(of a clause) unable to stand alone syntactically as a complete sentence

dependent; pendant; pendent

held from above

dependent; subject

being under the power or sovereignty of another or others

dependent; dependant; drug-addicted; hooked; strung-out

addicted to a drug


English Vietnamese

dependability

* danh từ
- tính có thể tin được, tính đáng tin cậy, tính có căn cứ

dependable

* tính từ
- có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ
=a dependable man+ người đáng tin cậy
=a dependable piece of news+ mẫu tin có căn cứ, mẫu tin có thể tin được

dependant

* danh từ+ (dependant)
/di'pendənt/
- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
- người dưới, người hầu
- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
- người được bảo hộ, người được che chở
* tính từ
- phụ thuộc, lệ thuộc
=a dependent country+ nước phụ thuộc
=dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
- dựa vào, ỷ vào
=to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống

dependence

* danh từ
- sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc
- sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống)
=to be someone's dependence+ là chỗ nương dựa của ai
- sự tin, sự tin cậy
=to put dependence on somebody+ tin cậy ở ai
=to place dependence upon someone's words+ tin vào lời nói của ai

dependency

* danh từ
- vật phụ thuộc; phần phụ thuộc
- nước phụ thuộc

dependent

* danh từ+ (dependant)
/di'pendənt/
- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
- người dưới, người hầu
- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
- người được bảo hộ, người được che chở
* tính từ
- phụ thuộc, lệ thuộc
=a dependent country+ nước phụ thuộc
=dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
- dựa vào, ỷ vào
=to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống

self-dependent

* tính từ
- tự lập, tự lực

computer-dependent language

- (Tech) ngôn ngữ phụ thuộc máy điện toán

context dependent

- (Tech) phụ thuộc ngữ cảnh

context-dependent

- (Tech) tùy thuộc ngữ cảnh

dependent variable

- (Econ) Biến số phụ thuộc.
+ Một biến ở bên trái dấu bằng của một phương trình, gọi như vậy bởi vì giá trị của nó phụ thuộc hay được định bởi các giá trị của các BIẾN ĐỘC LẬP hay BIẾN GIẢI THÍCH bên phải.

limited dependent variables

- (Econ) Các biến số phụ thuộc hạn chế.
+ Xảy ra trong mô hình hồi quy theo đó biến phụ thuộc bị hạn chế ở một số khoảng giá trị nào đó.

dependableness

- xem dependable

dependably

* phó từ
- đáng tin cậy, đáng tín nhiệm

dependently

- xem dependent