Bồn địa nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bồn địa trong tiếng Trung và cách phát âm bồn địa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bồn địa tiếng Trung nghĩa là gì.

Bồn địa nghĩa là gì
bồn địa
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bồn địa nghĩa là gì
盆地 《被山或高地围绕着的平地。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


盆地 《被山或高地围绕着的平地。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bồn địa hãy xem ở đây
  • lò vôi tiếng Trung là gì?
  • cú diều tiếng Trung là gì?
  • bức ảnh gia đình tiếng Trung là gì?
  • lĩnh hội tiếng Trung là gì?
  • đại tinh tinh tiếng Trung là gì?
盆地 《被山或高地围绕着的平地。》

Đây là cách dùng bồn địa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bồn địa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 盆地 《被山或高地围绕着的平地。》

Bạn tôi thấy tuyết trên nóc nhà bạn-của-bạn-tôi. Riêng cái gì trên nóc nhà mình thì bạn tôi lại...không thấy. Hihi...(Trình duyệt hỗ trợ tốt : Google Chrome -> Firefox -> Opera.)


Nhìn vào bản đồ tự nhiên châu Phi, thông thường chúng ta sẽ thấy có 2 hoang mạc lớn lần lượt ở Bắc và Nam Phi : Sahara và Kalahari.

Bạn đang xem: Đại bồn Địa là gì, nghĩa của từ bồn Địa lớn trong tiếng việt

Bồn địa nghĩa là gì

Hoang mạc Kalahari . (avaxnews.com)
Tuy nhiên trong sách giáo khoa Địa lí lớp 11 (NXB Giáo dục, Hà Nội 2007, Bài 5, Tiết 1 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI, trang 19) in là BỒN ĐỊA KALAHARI.

Xem thêm: Top 10 Sữa Rửa Mặt Cho Nam Được Sử Dụng Nhiều Nhất Hiện Nay Cho Nam Da Dầu

Vậy Kalahari là bồn địa hay hoang mạc ?

Bồn địa nghĩa là gì

Trong phần ngũ giác đỏ là chữ ""BỒN ĐỊA KALAHARI"" trong SGK Địa lí lớp 11

Có nhiều loại bồn địa khác nhau : thoát nước ra đại dương (a) hay không (b). Loại (a) : BĐ NIN THƯỢNG, BĐ CÔNGÔ, và nhiều nữa. Loại (b) : nước không thoát ra đại dương, chỉ bốc hơi hoặc thấm xuống đất : Kalahari, phần lớn của vùng thuộc Sahara, các Hồ lớn châu Phi, Caspian, Aral,... (Từ basin dịch ra tiếng Việt có thể là bồn địa, lòng chão, chỗ trũng, lưu vực,..).

Bồn địa nghĩa là gì

Màu xám thuộc loại BĐ kín. Các màu khác thuộc loại BĐ lưu vực thoát nước ra các đại dương
. (wikipedia.org)

Bồn địa nghĩa là gì

Hoang mạc Kalahari với cát, cây bụi. (my-world-travelguides.com)

Ngoài ra trên thế giới còn kiểu HM đặc biệt khác là HM băng ở các miền cực. (1) (chữ xanh MF giải thích thêm)

Bồn địa nghĩa là gì

Hoang mạc KALAHARI nằm trong Top 10 hoang mạc trên thế giới theo nhiều nguồn tài liệu

Bồn địa nghĩa là gì

Các hoang mạc lớn trên thế giới

Inter: -vie » -Inter: -pron » - Inter: vie-pron » bồn|địaInter: -noun » -

bồn địa

  1. Vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh.

Inter: -syn » -

Inter: đầ » u


Inter: giữ » a
  • bồn trũng
  • Inter: cuố » i

    Category: Thể loại:Danh từ tiếng Việt -

    Bồn địa cấu trúc là một thành hệ cấu tạo lớn của địa tầng được tạo ra bởi hoạt động kiến tạo làm uốn cong các lớp đá nằm ngang có trước. Các bồn địa cấu trúc là các cấu trúc địa chất dạng lõm, ngược lại với các cấu trúc vòm. Một số bồn địa có dạng kéo dài được gọi là nếp lõm. Các bồn địa cấu trúc cũng có thể là bồn địa trầm tích hay bồn trầm tích được lấp đầy bởi các vật liệu trầm tích; tuy nhiên, một số bồn địa cấu trúc được hình thành bởi các sự kiện kiến tạo sau khi các lớp trầm tích đã được lắng đọng.

    Bồn địa nghĩa là gì

    Các tỉnh địa chất trên thế giới (theo USGS)

    Các bồn địa xuất hiện trên các bản đồ địa chất là các vòng tròn hoặc dạng elip với các lớp đồng tâm. Do địa tầng cắm vào trung tâm, nên các địa tầng lộ ra trong bồn địa có tuổi trẻ dần từ trong ra ngoài tức các đá trẻ nhất nằm ở trung tâm. Các bồn địa thường có kích thước lớn với chiều ngang khoảng hàng trăm km.

    Các bồn địa cấu trúc là các cấu tạo quan trọng để tìm kiếm than, dầu khí (dầu hỏa và khí thiên nhiên), và nước ngầm.

    Mục lục

    • 1 Các bồn cấu trúc
      • 1.1 Úc
      • 1.2 Pháp
      • 1.3 Vương Quốc Anh
      • 1.4 Hoa Kỳ
    • 2 Xem thêm
    • 3 Tham khảo

    Các bồn cấu trúcSửa đổi

    ÚcSửa đổi

    • Bồn trũng Amadeus
    • Bồn trũng Bowen
    • Bồn trũng Cooper

    PhápSửa đổi

    • Bồn trũng Paris

    Vương Quốc AnhSửa đổi

    • Bồn trũng Hampshire
    • Bồn trũng London

    Hoa KỳSửa đổi

    • Bồn trũng Appalachian, miền đông Hoa Kỳ
    • Bồn trũng Big Horn, Wyoming
    • Bồn trũng Delaware, Texas và New Mexico
    • Bồn trũng Denver, Colorado
    • Bồn trũng Illinois, Illinois
    • Bồn trũng Los Angeles, California
    • Bồn trũng Michigan, Michigan
    • Bồn trũng Paradox, Utah và Colorado
    • Bồn trũng Permian, Texas và New Mexico
    • Bồn trũng Piceance, Colorado
    • Bồn trũng Powder River, Wyoming và Montana
    • Bồn trũng Raton, Colorado và New Mexico
    • Bồn trũng Sacramento, California
    • Bồn trũng San Juan, New Mexico và Colorado
    • Bồn trũng Uinta, Utah
    • Bồn trũng Williston, Montana và Bắc Dakota

    Xem thêmSửa đổi

    • Bồn địa trầm tích
    • Nếp uốn
    • Nếp lõm
    • Vùng sụt lún (địa chất)
    • Bồn thu nước
    • Bồn trũng Nam Côn Sơn

    Tham khảoSửa đổi

    • Monroe, James S., và Reed Wicander. The Changing Earth: Exploring Geology and Evolution. ấn bản lần thứ 2. Belmont: Wadsworth Publishing Company, 1997. ISBN 0-314-09577-2