Show
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bồn địa trong tiếng Trung và cách phát âm bồn địa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bồn địa tiếng Trung nghĩa là gì. bồn địa (phát âm có thể chưa chuẩn) 盆地 《被山或高地围绕着的平地。》 (phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ bồn địa hãy xem ở đây
盆地 《被山或高地围绕着的平地。》 Đây là cách dùng bồn địa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ bồn địa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 盆地 《被山或高地围绕着的平地。》
Bạn tôi thấy tuyết trên nóc nhà bạn-của-bạn-tôi. Riêng cái gì trên nóc nhà mình thì bạn tôi lại...không thấy. Hihi...(Trình duyệt hỗ trợ tốt : Google Chrome -> Firefox -> Opera.) Nhìn vào bản đồ tự nhiên châu Phi, thông thường chúng ta sẽ thấy có 2 hoang mạc lớn lần lượt ở Bắc và Nam Phi : Sahara và Kalahari. Bạn đang xem: Đại bồn Địa là gì, nghĩa của từ bồn Địa lớn trong tiếng việt
Xem thêm: Top 10 Sữa Rửa Mặt Cho Nam Được Sử Dụng Nhiều Nhất Hiện Nay Cho Nam Da Dầu Vậy Kalahari là bồn địa hay hoang mạc ?
Có nhiều loại bồn địa khác nhau : thoát nước ra đại dương (a) hay không (b). Loại (a) : BĐ NIN THƯỢNG, BĐ CÔNGÔ, và nhiều nữa. Loại (b) : nước không thoát ra đại dương, chỉ bốc hơi hoặc thấm xuống đất : Kalahari, phần lớn của vùng thuộc Sahara, các Hồ lớn châu Phi, Caspian, Aral,... (Từ basin dịch ra tiếng Việt có thể là bồn địa, lòng chão, chỗ trũng, lưu vực,..).
Ngoài ra trên thế giới còn kiểu HM đặc biệt khác là HM băng ở các miền cực. (1) (chữ xanh MF giải thích thêm)
Inter: -vie » -Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » bồn|địaInter: -noun » -
bồn địa
Inter: đầ » u Category: Thể loại:Danh từ tiếng Việt - Bồn địa cấu trúc là một thành hệ cấu tạo lớn của địa tầng được tạo ra bởi hoạt động kiến tạo làm uốn cong các lớp đá nằm ngang có trước. Các bồn địa cấu trúc là các cấu trúc địa chất dạng lõm, ngược lại với các cấu trúc vòm. Một số bồn địa có dạng kéo dài được gọi là nếp lõm. Các bồn địa cấu trúc cũng có thể là bồn địa trầm tích hay bồn trầm tích được lấp đầy bởi các vật liệu trầm tích; tuy nhiên, một số bồn địa cấu trúc được hình thành bởi các sự kiện kiến tạo sau khi các lớp trầm tích đã được lắng đọng. Các tỉnh địa chất trên thế giới (theo USGS)
Các bồn địa xuất hiện trên các bản đồ địa chất là các vòng tròn hoặc dạng elip với các lớp đồng tâm. Do địa tầng cắm vào trung tâm, nên các địa tầng lộ ra trong bồn địa có tuổi trẻ dần từ trong ra ngoài tức các đá trẻ nhất nằm ở trung tâm. Các bồn địa thường có kích thước lớn với chiều ngang khoảng hàng trăm km. Các bồn địa cấu trúc là các cấu tạo quan trọng để tìm kiếm than, dầu khí (dầu hỏa và khí thiên nhiên), và nước ngầm. Mục lục
Các bồn cấu trúcSửa đổiÚcSửa đổi
PhápSửa đổi
Vương Quốc AnhSửa đổi
Hoa KỳSửa đổi
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
|