C2h4o2 có bao nhiêu đp

Ứng với công thức phân tử C2H4O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este

A. Axit cacboxylic C2H4O2

Axit cacboxylic C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiCH3 - COOHAxit axetic / Axit etanoic

C2h4o2 có bao nhiêu đp

B. Este C2H4O2

Este C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiHCOOCH3Metyl fomat

Vậy ứng với công thức phân tử C2H4O2 thì chất có 2 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4O2 tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C2H4O2 đầy đủ, chi tiết.

Khi đun nóng 12,2 gam hỗn hợp gồm ancol metylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 4,44 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 8,96 lít CO2. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C2H4O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4O2 tương ứng.

C2h4o2 có bao nhiêu đp

Ứng với công thức phân tử C2H4O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este

A. Axit cacboxylic C2H4O2

Axit cacboxylic C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiCH3 - COOHAxit axetic / Axit etanoic

B. Este C2H4O2

Este C2H4O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phânCTCT thu gọnTên gọiHCOOCH3Metyl fomat

Vậy ứng với công thức phân tử C2H4O2 thì chất có 2 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.

Axit lactic là một axit cacboxylic có công thức phân tử là C3H6O3, cấu tạo có một nhóm hiđroxi (-OH) đứng gần nhóm cacboxyl (-COOH). | 1 trả lời

Fe(OH)2 có tính oxi hóa không | 1 trả lời

Hydrogen sulfide (H2S) là một chất khí không màu, mùi trứng thối, độc. Theo tài liệu của Cơ quan Quản lí an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp Hoa Kì | 1 trả lời

Liên kết hydrogen được hình thành trên cơ sở nào? | 1 trả lời

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại A, B (MA < MB) thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp cần vừa đủ 73 ml dung dịch HCl 20% | 1 trả lời

Phosphine là hợp chất hóa học giữa phosphorus với hydrogen, có công thức hóa học là PH3. | 1 trả lời

Nguyên tố A là thành phần thiết yếu cho mọi sự sống. | 1 trả lời

X, Y, R, A, B, M theo thứ tự là 6 nguyên tố liên tiếp trong Hệ thống tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 63 | 1 trả lời

Cho các nguyên tố Sulfur (S) (Z = 16); Iron (Fe) (Z = 26); Chromium (Cr) (Z = 24); Copper (Cu) (Z = 29). | 1 trả lời

Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2

Câu hỏi trắc nghiệm đồng phân

1 5.890

Bài viết đã được lưu

Xác định số đồng phân 

Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 được VnDoc biên soạn là đáp án hướng dẫn giải chi tiết các câu hỏi bài tập mà bạn đọc thắc mắc. Mời các bạn tham khảo. 

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Đáp án hướng dẫn giải 

Đáp án C

C2H4O2 có 2 đồng phân là: HCOOCH3 và CH3COOH.

CH3COOH tác dụng được với: Na, NaOH, NaHCO3

HCOOCH3 tác dụng được với: NaOH

=> Có 4 phản ứng xảy ra

Công thức tính nhanh số đồng phân este no đơn chức 

Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2

Công thức: Số este CnH2nO2= 2n-2 (n < 5)

Đối với đồng phân este no, đơn chức, mạch hở: RCOOR' hoặc CnH2nO2 (n ≥ 2)

Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là: 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3COOH; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây?

A. dd AgNO3/NH3.

B. NaOH.

C. Na.

D. Cu(OH)2/OH-.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 3. Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng

A. dung dịch Na2CO3.

B. dung dịch Br2

C. dung dịch C2H5OH.

D. dung dịch NaOH.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 4. X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam X được 11 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X gồm

A. HCOOH và CH3COOH.

B. HCOOH và HOOCCH2COOH.

C. HCOOH và HOOCCOOH.

D. CH3COOH và HOOCCH2COOH.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 5.  Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem đáp án

Đáp án A

Vậy este là este no, đơn chức, mạch hở

Các công thức cấu tạo là:

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCH(CH3)-CH3

CH3COOCH2CH3

CH3CH2COOCH3

Vậy có tất cả 4 đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2.

Câu 6. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án

Đáp án A

Các đồng phân este có CTPT C3H6O2 là

HCOOCH2CH3

CH3COOCH3

Áp dụng công thức số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2

Công thức: Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n < 5) = 23-2 = 2 đồng phân

........................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

C2h4o2 có tên gọi là gì?

Acid acetic, hay acid ethanoic là một chất lỏng không màu và là acid hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3COOH (cũng viết là CH3CO2H, C2H4O2, hoặc HC2H3O2).

C 4 H 8 o2 là gì?

Vậy ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì chất có 6 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este. Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: Công thức cấu tạo của CH2O. Công thức cấu tạo của C2H4O.