Cách so sánh 2 logarit

1. Phương pháp giải

Cho số dương a khác 1 và hai số dương b, c.

• Khi a > 1 thì logab > logac ⇔ b > c.

• Khi 0 < a < 1 thì logab > logac ⇔ b < c.

Ngoài ra, cần sử dụng các công thức quy tắc tính logarit và đổi cơ số của logarit.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Trong các số 3log34; 32log32;

Cách so sánh 2 logarit
những số nào nhỏ hơn 1

Cách so sánh 2 logarit
Cách so sánh 2 logarit
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Ta so sánh các số với 1

+ 3log34 > 1.

+ 32log32 = 3log322 = 4 > 1

Cách so sánh 2 logarit

Ví dụ 2. Trong các số sau, số nào lớn nhất?

Cách so sánh 2 logarit
Cách so sánh 2 logarit
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đưa về cùng 1 cơ số và so sánh:

Ta thấy

Cách so sánh 2 logarit

Ví dụ 3. Trong các số sau, số nào lớn nhất?

Cách so sánh 2 logarit
Cách so sánh 2 logarit
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đưa về cùng 1 cơ số và so sánh:

Ta thấy

Cách so sánh 2 logarit

Ví dụ 4. Cho hai số thực a; b với 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Cách so sánh 2 logarit
Cách so sánh 2 logarit
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Ta xét các phương án:

+ A sai vì log20162017 > log20162016 = 1.

+ B sai vì

Cách so sánh 2 logarit

+ C đúng vì

Cách so sánh 2 logarit
với mọi x dương.

+ D sai vì log20172016 < log20172017 = 1.

Ví dụ 5. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logab < 1 < logba.    B. 1 < logab < logba .

C. logab < logba < 1.    D. logba < 1 < logab

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Từ giả thiết 1 < a < b nên ta có: loga1 < logaa < logab hay 0 < 1 < logab .

Áp dụng công thức đổi cơ số thì

Cách so sánh 2 logarit

vì logba > 0 nên ta có logba < 1 < logab.

Ví dụ 6. Cho các số thực a ,b thỏa mãn a > b > 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Cách so sánh 2 logarit
Cách so sánh 2 logarit
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Ta xét các phương án:

+ a > b > 1 => lna > lnb > 0

Cách so sánh 2 logarit

+ Do a > b > 1 nên:

1 > (logab)2 => logab . logba > (logab)2 => logba > logab -> B đúng

Cách so sánh 2 logarit

Do đó, phương án A sai.

Ví dụ 7. Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logab < 1 < logba.    B. 1 < logab < logba.

C. logab < logba < 1    D. logba < 1 < logab

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Từ giả thiết 1 < a < b ta có: 0 < logaa < logab ⇔ 1 < logab

Áp dụng công thức đổi cơ số thì:

Cách so sánh 2 logarit

Vì logba > 0 nên ta có logba < 1 < logab.

Các bài giải bài tập Chủ đề: Hàm số mũ, Hàm số lũy thừa, Hàm số Lôgarit khác:

  • Lý thuyết hàm số mũ, hàm số logarit, hàm số lũy thừa chi tiết - Toán lớp 12

  • 4 Dạng bài tập Lũy thừa trong đề thi Đại học có giải chi tiết

  • 6 dạng bài tập Logarit trong đề thi Đại học có giải chi tiết

  • 4 dạng bài tập Hàm số mũ, hàm số logarit trong đề thi Đại học có giải chi tiết

  • 2 dạng bài tập Hàm số lũy thừa trong đề thi Đại học có giải chi tiết

  • Tìm điều kiện xác định của lũy thừa hay nhất

  • Dạng bài tập Rút gọn biểu thức chứa lũy thừa cực hay

  • Dạng bài tập về so sánh các lũy thừa cực hay

  • Dạng bài tập Tính giá trị của biểu thức lũy thừa cực hay

  • Lũy thừa: lý thuyết, tính chất, phương pháp giải - Toán lớp 12

  • Trắc nghiệm lũy thừa - Toán lớp 12

  • Lôgarit: lý thuyết, tính chất, phương pháp giải - Toán lớp 12

  • Trắc nghiệm Lôgarit - Toán lớp 12

  • Tìm điều kiện để biểu thức logarit xác định hay nhất

  • Dạng bài tập Tính giá trị của biểu thức logarit cực hay

  • Dạng bài tập Rút gọn biểu thức chứa logarit cực hay

  • Dạng bài tập biểu diễn logarit này theo logarit khác cực hay

  • Cách biến đổi đẳng thức đã cho thành đẳng thức logarit cực hay

  • Tìm tập xác định của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Trắc nghiệm tìm tập xác định của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Các dạng bài tập về hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Trắc nghiệm về hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Giới hạn, đạo hàm của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Trắc nghiệm giới hạn, đạo hàm của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit - Toán lớp 12

  • Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số mũ, logarit, lũy thừa - Toán lớp 12

  • Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số mũ, logarit, lũy thừa - Toán lớp 12

Cách so sánh 2 logarit

1.So sánh hai lũy thừa cùng cơ số

+ Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.

Nếu m>n thì am>an(a>1).

(Ngược lại với cơ số nhỏ hơn 1 tức a<1 thì m>n thìamn)

Ví dụ 1: So sánh 25và 28

Ta thấy 2 số trên có cùng cơ số là 2 và 5<825< 28

2.So sánh hai lũy thừa cùngsố mũ

+ Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ (>0) thì luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn.

Nếu a>b thì an>bn( n>0).

Ví dụ 1: So sánh 35và 65

Ta thấy 2 số trên có cùng số mũ là5 và 3<635< 65

Ngoài ra, để so sánh hai luỹ thừa ta còn dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân.(a0).

Ví dụ: So sánh 3210và 1615, số nào lớn hơn.

Hướng dẫn:

Các cơ số 32 và 16 tuy khác nhau nhưng đều là luỹ thừa của 2 lên ta tìm cách đưa 3210và 1615về luỹ thừa cùng cơ số 2.

3210= (25)10= 250

1615= (24)15= 260

Vì 250< 260suy ra 3210< 1615.

3. Bài tập so sánh hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 1: So sánh các số sau?
a) 2711và 818.

b) 6255và 1257

c) 536và 1124

d) 32nvà 23n(n N* )

Hướng dẫn:

a) Đưa về cùng cơ số 3.

b) Đưa về cùng cơ số 5.

c) Đưa về cùng số mũ

d) Đưa về cùng số mũ n

Bài 2:

a) 523và 6.522

b) 7.213và 216

c) 2115và 275.498

Hướng dẫn:

a) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau 522.

b) Đưa hai số về dạng một tích trong đó có thừa số giống nhau là 213.

c) Đưa hai số về dạng một tích 2 luỹ thừa cơ số là 7 và 3.

Bài viết gợi ý:

1. Bài: Các dấu hiệu chia hết cần nhớ

2. Bài: Cách chứng minh một số là số nguyên tố

3. Một số dạng bài tập Toán 6 nâng cao và lời giải

4. Chuyên đề: Phương pháp giải bài tập Phép cộng và Phép nhân trong Toán Số học 6

5. Bài tập về rút gọn phân số Toán lớp 6

6. Phương pháp xác định một số chia hết cho 7

7. Lý thuyết và bài tập ôn tập chuyên đề tập hợp toán