Thì (Tenses) là phần ngữ pháp rất quan trọng. Có tất cả 12 thì trong tiếng Anh, được chia thành 3 mốc thời gian cơ bản là hiện tại, quá khứ, tương lai. Nhằm tiếp cận kiến thức ngữ pháp tiếng Anh nâng cao, người học cần phải hiểu và sử dụng thành thạo tất cả các thì trong tiếng Anh. Vì vậy, bài viết dưới đây đã tổng hợp 12 thì cơ bản: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì. Show
Published onNgày 27 tháng 12, 2022 Table of contents ZIM Academy Tác giả Follow(Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng Anh) Thì hiện tại đơn - Present Simple TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại đơn (present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại. Khoảng thời gian sử dụng thì hiện tại đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V1 S + am/is/are Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + am/is/are + V-ing Phủ định S + am/is/are not +V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh. Khoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + have/has + V3 S + have/has + been + complement Phủ định S + have/has + not V3 S + have/has + not + been + complement Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/has + S + V3? Have/has + S + been + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + V3 Từ hỏi + have/has + S + been + complement? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại. Mốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + have/has + been + V-ing Phủ định S+ have/has + not + been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn (past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were Phủ định S + did not (didn’t) + V-inf I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t). You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t). Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + did + S + V-inf? Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving. Phủ định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtAt + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành. Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + V3/ed Phủ định S + had not (hadn’t) + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Khoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + been + Ving Phủ định S + had not (hadn’t) + been + Ving Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + been + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf? Từ hỏi + will/ shall + S + be? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will/ shall be + V-ing. Phủ định S + will/ shall not + be + V-ing. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + be + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will + have + V3/ed Phủ định S + will not (won’t) have + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) - Công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập |