Cách tính điểm đại học cần thơ năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 với tổng 7.560 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: (0292) 3832663
  • Email:
  • Website: https://ctu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2022 như sau:

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
    • Chuyên ngành Cơ khí ô tô
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã ngành: 7580213
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00A01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Luật hành chính
    • Chuyên ngành Luật thương mại
    • Chuyên ngành Luật tư pháp
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03
  • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, D07, B08
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Khoa học cây trồng
    • Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07
  • Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
  • Mã ngành: 7620113
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
  • Mã ngành: 7620103
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Bệnh học thủy sản
  • Mã ngành: 7620302
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Quản lý thủy sản
  • Mã ngành: 7620305
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Ngành Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
    • Chuyên ngành Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Ngành Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7420201T
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07
  • Ngành Nuôi trông thủy sản (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7620301T
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7510401C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520201C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm (CLC)
  • Mã ngành: 7480103C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
  • Mã ngành: 7810103C
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340201C
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340120C
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7220201C
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào các ngành Sư phạm
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Cần Thơ. Xem chi tiết về phương thức này tại đây.

Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Hình thức xét tuyển:

  • Xét tuyển dựa theo tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành đăng ký.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Ngoài 2 môn thi văn hóa thuộc tổ hợp, thí sinh phải đăng ký thi năng khiếu TDTT (Do trường Đại học Cần Thơ tổ chức)

Lưu ý:

  • Không sử dụng điểm bảo lưu thi THPT năm 2021 về trước
  • Không sử dụng điểm miễn thi môn ngoại ngữ và không nhân hệ số môn thi
  • Không xét học lực và hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành sư phạm)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60% tổng chỉ tiêu

Các ngành áp dụng: Toàn bộ các ngành

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Theo quy định của trường Đại học Cần Thơ sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (và không có môn nào 1 điểm trở xuống theo thang điểm 10)
  • Với ngành Giáo dục thể chất: Điểm môn Năng khiếu TDTT phải >= 5.0 theo thang điểm 10

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) (ĐXT làm tròn đến hai chữ số thập phân, không nhân hệ số môn thi)

Lệ phí đăng ký dự thi: 25.000 đồng/nguyện vọng

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (dự kiến tháng 4/2022). Thí sinh đăng ký với hồ sơ dự thi kì thi tốt nghiẹp THPT năm 2022 tại các trường THPT hoặc địa điểm nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ: Xét điểm TB môn 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký.

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm M1, M2, M3 là điểm mỗi môn 1, môn 2 và môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển
  • Điểm M1, M2, M3 được tính theo công thức chung sau:.

Điểm M = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/5

Các ngành đào tạo: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký đạt 19.0 trở lên (không cộng điểm ưu tiên):

Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 >= 19.5

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5 – 15/6/2022.

Các bước đăng ký hồ sơ xét tuyển:

  • Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại http://xettuyen.ctu.edu.vn/ (đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký)
  • Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về trường bao gồm:

+) Phiếu đăng ký xét tuyển (được in từ hệ thống sau khi đăng ký trực tuyến)

+) Bản sao học bạ hoặc bản gốc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (có đủ 5 học kì cần xét)

+) Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước cần nộp bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản gốc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời

+) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

  • Bước 3: Gửi hồ sơ về trường Đại học Cần Thơ theo 1 trong các hình thức sau:

+) Hình thức 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ – Khu II Đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (Thời gian nhận hồ sơ từ 7h00-11h00 và 13h00 – 17h00 tất cả các ngày từ 5/5 – 15/6/2022 kể cả thứ 7 và chủ nhật)

+) Hình thức 2: Sử dụng dịch vụ gửi hồ sơ xét tuyển của Bưu điện Việt Nam.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào ngành sư phạm

Chỉ tiêu: 40%

Các ngành xét tuyển: Các ngành đào tạo giáo viên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa theo điểm TB môn 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn để tính điểm xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn trong 6 học kỳ, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:

Điểm môn = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12)/6

Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Ngành Giáo dục thể chất: Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên. 02 trường hợp sau chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên:

+ Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 5/5 – 15/6/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu (đăng ký trực tuyến và in ra từ hệ thống)
  • 01 bản sao học bạ hoặc bản gốc giấy xác nhận kết quả học tập
  • Bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước đó)
  • Thí sinh học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng nhận có liên quan đến thành tích trên.

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

Đăng ký trực tuyến tại: http://xettuyen.ctu.edu.vn/

    Phương thức 5: Xét tuyển vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Đại học Cần Thơ năm 2022 có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3

Điều kiện xét tuyển: Có điểm 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

Hồ sơ đăng ký: Sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm thủ tục nhập học.

    Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành sư phạm

Đối tượng xét tuyển: Học sinh các huyện nghèo, biên giới, hải đảo và người dân tộc thiểu số ít người, cụ thể như sau:

  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y,  La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

Điều kiện ĐKXT:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Thuộc 1 trong những đối tượng nói trên

Quy định đào tạo:

  • Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức 1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học)
  • Phải đạt kết quả theo quy định của Hiệu trưởng Trường ĐHCT mới được vào học chính thức chương trình đại học chính quy năm học 2022-2023 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2022 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Sư phạm: 13.200.000 đồng/năm học (sinh viên Sư phạm được Nhà nước hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí)
  • Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý: 13.200.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 14.200.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 15.200.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 12.600.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Tiểu học 21.25 22.25 24.5
Giáo dục Công dân 22.5 21 25.0
Giáo dục Thể chất 18.25 17.5 24.25
Sư phạm Toán học 22.5 24 25.5
Sư phạm Tin học 18.25 18.5 23.0
Sư phạm Vật lý 21.75 18.5 24.5
Sư phạm Hóa học 22.25 22.25 25.75
Sư phạm Sinh học 20.75 18.5 23.75
Sư phạm Ngữ văn 22.5 22.5 26.0
Sư phạm Lịch sử 22.75 19 25.0
Sư phạm Địa lý 22.5 22.25 24.75
Sư phạm tiếng Anh 23.5 23.75 26.5
Sư phạm tiếng Pháp 18.5 18.5 21.75
Ngôn ngữ Anh 22.25 24.5 26.5
Ngôn ngữ Pháp 17 18.5 26.5
Triết học 19.25 22 24.25
Văn học 19.75 22 24.75
Kinh tế 20.75 24.5 25.5
Chính trị học 21.25 24 25.5
Xã hội học 21.25 24 25.75
Việt Nam học 22.25 24.5 25.5
Thông tin – thư viện 16.5 18.5 22.75
Quản trị kinh doanh 22 25.25 25.75
Marketing 21.5 25 26.25
Kinh doanh quốc tế 22.25 25.75 26.5
Kinh doanh thương mại 21 24.75 25.75
Tài chính – Ngân hàng 21 24.75 25.75
Kế toán 21.25 25 25.5
Kiểm toán 20.25 24 25.25
Luật 21.75 24.5 25.5
Sinh học 14 15 19.0
Công nghệ sinh học 17 21 24.5
Sinh học ứng dụng 14 15 19.0
Hóa học 15.25 15 23.25
Khoa học môi trường 14 15 19.25
Toán ứng dụng 14 15 22.75
Khoa học máy tính 16 21 25.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 16.5 24.0
Kỹ thuật phần mềm 17.5 22.5 25.25
Hệ thống thông tin 15 19 24.25
Kỹ thuật máy tính 15 16.5 23.75
Công nghệ thông tin 19.75 24.25 25.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 19 24.0
Quản lý công nghiệp 18 22.5 24.75
Kỹ thuật cơ khí 18.75 23.25 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử 16.25 21.5 24.25
Kỹ thuật điện 16 20 23.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 16.5 23.0
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 16 21.5 24.25
Kỹ thuật vật liệu 14 15 24.0
Kỹ thuật môi trường 14 15 24.75
Vật lý kỹ thuật 14 15 24.5
Công nghệ thực phẩm 19.5 23.5 24.25
Công nghệ sau thu hoạch 14 15 23.75
Công nghệ chế biến thủy sản 16 17 23.0
Kỹ thuật xây dựng 16 21 24.25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 23.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 18.0
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 22.25
Khoa học đất 14 15 15.5
Chăn nuôi 14 15 21.0
Nông học 15 15 19.5
Khoa học cây trồng 14 15 19.25
Bảo vệ thực vật 15 16 21.75
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 17.5 22.5 24.5
Phát triển nông thôn 14
Nuôi trồng thủy sản 15 16 22.25
Bệnh học thủy sản 14 15 20.25
Quản lý thủy sản 14 15 21.5
Thú y 19.5 22.25 24.5
Hóa dược 21 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 24.25 25.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 23.0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17.25 21.5 24.0
Quản lý đất đai 15 18 23.0
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 19.75 20.5 25.0
Kinh doanh quốc tế 19.25 23 25.0
Tài chính – Ngân hàng 15 21 24.5
Công nghệ thông tin 17 20 24.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 16 16.75
Kỹ thuật xây dựng 15 15 20.75
Kỹ thuật điện 15 15 19.5
Công nghệ thực phẩm 15 15.25 20.75
Chương trình tiên tiến
Công nghệ sinh học 16 16 19.5
Nuôi trồng thủy sản 15 15 15.0