Trong đợt tuyển sinh năm 2021, ĐH Sư phạm Hà Nộ tuyển 7.097 chỉ tiêu cho 40 ngành/chương trình đào tạo, tăng hơn 4.709 chỉ tiêu so với năm 2020).
Nội dung chính
- 1. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- 2. Xét tuyển kết hợp
- 3. Xét tuyển học bạ
- 4. Xét tuyển học bạ THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với kỳ thi năng khiếu
- 5. Chỉ tiêu chi tiết từng ngành/chương trình
Xem thêm: Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 chính xác nhất
Phương thức tuyển sinh của nhà trường tương đối ổn định so với năm trước, với 4 phương thức tuyển sinh:
Bạn đang đọc: Cách tính điểm đại học sư phạm hà nội 1
1. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Điều kiện ĐK xét tuyển : Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có hạnh kiểm tổng thể các học kỳ ở bậc trung học phổ thông đạt loại khá trở lên .
Thời gian ĐK xét tuyển và công bố tác dụng xét tuyển : Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo .
Hình thức ĐK xét tuyển : Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo .
Nguyên tắc xét tuyển : Xét tuyển theo từng ngành .
Lưu ý : Các ngành sư phạm phải có ngưỡng bảo vệ nguồn vào theo lao lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các ngành ngoài sư phạm phải có ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào là 15 điểm .
2. Xét tuyển kết hợp
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực giỏi cả 3 năm học THPT, hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tố và phải thỏa mãn một trong các điều kiện điều kiện sau đây:
a, Thí sinh là học viên đội tuyển cấp tỉnh / thành phố hoặc đội tuyển của trường trung học phổ thông chuyên thường trực các trường đại học được tham gia kỳ thi học viên giỏi vương quốc .
b, Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học viên giỏi cấp tỉnh / thành phố ở bậc trung học phổ thông .
c, Thí sinh là học viên trường trung học phổ thông chuyên hoặc các trường trung học phổ thông thường trực trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh .
d, Thí sinh có các chứng từ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng từ Tiếng Pháp DELF hoặc TCF, chứng từ Tin học Quốc tế MOS. Qui định đơn cử theo từng ngành xem tại mục 1.6. ( Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố tác dụng xét tuyển thẳng của trường ) .
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ đối tượng mục a, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến các đối tượng b, c, d cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh thuộc đối tượng từ mục b đến d xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo qui định của mỗi ngành ghi tại mục 1.6 (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).
3. Xét tuyển học bạ
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
Xem thêm: Cách Làm Kem Chuối Ngon & Đơn Giản Tại Nhà – Thật Là Ngon
+ Thí sinh là học viên tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 phải đạt 3 năm học trung học phổ thông loại giỏi, có hạnh kiểm toàn bộ các học kỳ trở lên .
+ Riêng so với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học viên hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện kèm theo về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi ;
+ Đối với ngành SP Công nghệ điều kiện kèm theo về học lực lớp 12 đạt loại giỏi ;
Đối với các ngành ngoài sư phạm : Thí sinh là học viên tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 có hạnh kiểm tổng thể các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc trung học phổ thông đạt từ khá trở lên .
4. Xét tuyển học bạ THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với kỳ thi năng khiếu
Kết hợp sử dụng hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 với hiệu quả thi năng khiếu sở trường tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội so với thí sinh ĐK xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất, Giáo dục đào tạo Mầm non và Giáo dục đào tạo Mầm non SP Tiếng Anh .
Điều kiện đăng kí xét tuyển : Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có hạnh kiểm tổng thể các học kỳ ở bậc trung học phổ thông đạt loại khá trở lên .
5. Chỉ tiêu chi tiết từng ngành/chương trình
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Theo xét KQ thi TN THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|
Nhóm ngành I: |
|
3149 |
2485 |
|
|
|
|
1 |
SP Toán học |
7140209 |
250 |
200 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
|
|
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209 |
35 |
15 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
3 |
SP Tin học |
7140210 |
170 |
50 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
4 |
SP Vật lý |
7140211 |
260 |
50 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
5 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211 |
30 |
10 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
6 |
SP Hoá học |
7140212 |
330 |
30 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
|
|
7 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
7140212 |
30 |
10 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
|
|
|
8 |
SP Sinh học |
7140213 |
380 |
20 |
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) |
SINH HỌC |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
SINH HỌC |
9 |
SP Công nghệ |
7140246 |
200 |
163 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
|
10 |
SP Ngữ văn |
7140217 |
300 |
200 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
11 |
SP Lịch sử |
7140218 |
90 |
125 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
|
12 |
SP Địa lý |
7140219 |
160 |
126 |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
13 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
80 |
86 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
14 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
100 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
15 |
SP Tiếng Anh |
7140231 |
40 |
67 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
TIẾNG ANH |
|
|
16 |
SP Tiếng Pháp |
7140233 |
65 |
7 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
NGOẠI NGỮ |
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ (D15,D42,D44) |
NGOẠI NGỮ |
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
94 |
50 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
|
|
18 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh |
7140202 |
50 |
50 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
19 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
110 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
20 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208 |
140 |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
21 |
Quản lí giáo dục |
7140114 |
25 |
45 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
22 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
150 |
50 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
|
|
|
23 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh |
7140201 |
60 |
20 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
|
24 |
SP Âm nhạc |
7140221 |
|
260 |
HÁT, Thẩm âm Tiết tấu |
Hát |
|
|
25 |
SP Mĩ thuật |
7140222 |
|
283 |
HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí |
Hình họa chì |
|
|
26 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
|
418 |
BẬT XA, Chạy 100m |
Bật xa |
|
|
|
Nhóm ngành IV: |
|
145 |
55 |
|
|
|
|
27 |
Hóa học |
7440112 |
70 |
30 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
|
28 |
Sinh học |
7420101 |
75 |
25 |
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) |
SINH HỌC |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
SINH HỌC |
|
Nhóm ngành V: |
|
210 |
60 |
|
|
|
|
29 |
Toán học |
7460101 |
80 |
20 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
130 |
40 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
|
Nhóm ngành VII: |
|
665 |
325 |
|
|
|
|
31 |
Việt Nam học |
7310630 |
100 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
100 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
33 |
Văn học |
7229030 |
90 |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
34 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
30 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
TIẾNG ANH |
|
|
35 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
7229001 |
90 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
36 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
|
37 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401 |
80 |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
38 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
40 |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
39 |
Công tác xã hội |
7760101 |
65 |
85 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
40 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103 |
40 |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
|
( Theo ĐH Sư phạm Hà Nội )
Tags
Đại học Sư phạm Hà Nội Tốt nghiệp THPT Tuyển sinh 2021
Xem thêm: Cách Làm Kem Chuối Ngon & Đơn Giản Tại Nhà – Thật Là Ngon
Source: https://nhadep247.net Category: Thủ thuật
22 Tháng Hai, 2022Thủ thuật
Share ! Bạn đang đọc: Cách đăng ký gói cước 3G Vinaphone 1 ngày chỉ với 2k, 5k, …
3 Tháng Ba, 2022Thủ thuật
Bé nhà tôi hiện đã tròn 5 tháng tuổi và rất thèm ăn, tôi muốn hỏi một số …
21 Tháng Hai, 2022Thủ thuật
Anh Thư – vào ngày 21/09/2020 2 Bình luận Hướng dẫn cài đặt Windows 10 bằng ổ cứng …
|