Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành thuộc các hệ đào tạo đại trà và chính quy. Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau: 1. Các ngành tuyển sinh Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 99 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 99 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02 | Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 88 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 101 Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B08 | Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D66 | Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19 | Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 63 Tổ hợp xét tuyển: C00, D15 | Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 426 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 | Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 67 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 | Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 211 Tổ hợp xét tuyển: M01, M09 | Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Chỉ tiêu: 61 Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 | Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu: 123 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90 | Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78 | Ngành Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 63 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 | Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Chỉ tiêu: 126 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 | Ngành Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90 | Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05 | Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08 | Ngành Hóa học Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 | Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7220310 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14 | Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, D15 | Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 | Ngành Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 | Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66 | Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 | Ngành Báo chí Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08 | Ngành Báo chí (Chất lượng cao) Mã ngành: 7320101CLC Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 | Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201CLC Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220113CLC Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 | Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310401CLC Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66 | Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112CLC Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 | Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Đà Nẵng gồm các khối ngành: - Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D78 gồm các môn (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M09 gồm các môn (Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối N00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
- Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T02 gồm các môn (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T03 gồm các môn (Văn, Địa, Năng khiếu TDTT)
- Khối T05 gồm các môn (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)
Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Là Trường Công Hay Tư ? Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng là trường công lập, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trong đó giáo viên là nòng cốt, nghiên cứu khoa học, chuyên giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học. Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Ở Đâu ? - Tên trường Tiếng Việt: Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Tên trường Tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education (UED)
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3841 323
- Email:
- Web: http://ued.udn.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan: Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022 Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 | Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 | Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 | Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 | Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 | Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 | Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 | Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 | Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 | Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 | Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 | Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Văn hoá học Mã ngành: 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 | Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành: 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) Mã ngành: 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 | Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 | Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành: 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 | Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75 | Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành: 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 23 | Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 | Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2021 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 24.4. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng: Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.4 điểm. Nội Dung Liên Quan:
|