Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Các câu hỏi tương tự

Số phát biểuđúng là:

a) Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

b) Phép biến hình biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó là phép tịnh tiến

c) Phép tịnh tiến biến tứ giác thành tứ giác bằng nó

d) Phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó

e) Phép đồng nhất biến mọi hình thành chính nó

f) Phép dời hình là 1 phép biến hình không làm thay đồi khoảng cách giữa hai điểm bất kì

g) Phép chiếu lên đường thẳng không là phép dời hình

h) Với bất kì 2 điểm A, B và ảnh A’, B’ của chúng qua 1 phép dời hình, ta luôn có A’B = AB’.

i) Nếu phép dời hình F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’.

k) Phép tịnh tiến theo vectơ là phép đồng nhất.

l) Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B ( B ≠ A ) thì nó cũng biến điểm B thành A

m) Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B và biến điểm B thành điểm C thì AB = BC

A.5

B.6

C.7

D.8

Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?

A. không có

B. một

C. bốn

D. vô số

Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?

A. không có

B. một

C. bốn

D. vô số

Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 = 0 và vectơ u → 2 ; m . có bao nhiêu giá trị của m để phép tịnh tiến theo vectơ u →  biến (d) thành chính nó

A.0

B.1

C.2

D.3

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó:

A. 0 

B. 1

C. 2 

D. vô số

Số phát biểuđúng:

1. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó

2. Phép biến hình biến mỗiđiểm M thành chính nó dọi là phép đồng nhất

3. Phép đối xứng trục, phép quay, phép tịnh tiến đều bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm

4. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó

5. Phép vị tự là một phép đồng dạng

6. Phép biến hình F’ có được nhờ thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự là phép đồng dạng

7. Phép biến hình F’ có được nhờ thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự là phép dời hình

A.4

B.5

C. 6

D.7

Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự.

a. Biến A thành chính nó;

b. Biến A thành B;

c. Biến d thành chính nó.

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

A. Không có phép nào

B. Có một phép duy nhất

C. Chỉ có hai phép

D. Có vô số phép

Tịnh tiến theo vecto không.

Đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 25

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d



Page 2

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d



Page 3

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. (P) là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.

    a) Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.

    b) Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ (SBC).

    c) Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.

    d) Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.

    e) Gọi M là giao điểm của JK và (ABCD). Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    f) Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

  • Câu 7: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng (P) thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.

    a) Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, α

    b) Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαk

    Suy ra 1a + 1c = 1b + 1d