Caught sight of là gì

From Longman Dictionary of Contemporary Englishcatch sight of somebody/somethingcatch sight of somebody/somethingto suddenly see someone or something that you have been looking for or have been hoping to see  I caught sight of her in the crowd. catchExamples from the Corpuscatch sight of somebody/somethingI caught sight of Bobby doing bench presses on a Universal machine near the far wall.In that sorrowful but lovely spot, shaded with groves of myrtle, Aeneas caught sight of Dido.He had first caught sight of her riding in a ploughed field beyond the barbed wire perimeter of the air base.Jeopardy's eyes slid to the left and he caught sight of Lucien.The crowd in the barroom had caught sight of Mulcahey and called for him to come in.As they neared James River and caught sight of our gunboats, a cheer went up from each regiment.As she caught sight of the house, Breeze came to an abrupt standstill, nearly falling over her own feet.Meryl caught sight of two female journalists, trendy in jumpsuits, their faces hard and confident.

Caught sight of là gì

i got caught

i have caught

i caught one

i just caught

once i caught

i also caught

Catch sight of có nghĩa là (n) Nhìn thấy

  • Catch sight of có nghĩa là (n) Nhìn thấy
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Nhìn thấy Tiếng Anh là gì?

(n) Nhìn thấy Tiếng Anh có nghĩa là Catch sight of.

Ý nghĩa - Giải thích

Catch sight of nghĩa là (n) Nhìn thấy.

Đây là cách dùng Catch sight of. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Catch sight of là gì? (hay giải thích (n) Nhìn thấy nghĩa là gì?) . Định nghĩa Catch sight of là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Catch sight of / (n) Nhìn thấy. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

catch sight of Thành ngữ, tục ngữ


catch sight of

see for a moment;get a glimpse of看见;发现
I caught sight of her getting on the bus when I came out of the bookstore.我从书店出来时看见她上了公共汽车。

catch sight of|catch|sight

v. phr. To see suddenly or unexpectedly. Allan caught sight of a kingbird in a maple tree.
Antonym: LOSE SIGHT OF.

bắt gặp (ai đó hoặc điều gì đó)

Để nhìn thấy ai đó hoặc điều gì đó trong thời (gian) gian ngắn hoặc đột ngột. Wendy chỉ bắt gặp tên trộm trong một giây, vì vậy cô bất thể mô tả sự xuất hiện của anh ta với cảnh sát. Tôi bất biết con thỏ đang chạy từ đâu cho đến khi tui bắt gặp con chó đang đuổi theo nó .. Xem thêm: bắt, của, cảnh

bắt gặp ai đó hoặc cái gì

và nhìn thoáng qua của ai đó hoặc cái gì đó để nhìn thấy ai đó hoặc một cái gì đó trong thời (gian) gian ngắn; để có cái nhìn nhanh về ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi vừa bắt gặp chiếc máy bay ngay trước khi nó bay khuất tầm nhìn. Ann thoáng nhìn thấy tên cướp khi anh ta chạy ra khỏi ngân hàng .. Xem thêm: bắt, của, tầm nhìn

bắt gặp

Xem bất ngờ hoặc bất ngờ, như trong Lần đầu tiên tui bắt gặp dãy Alps, Tôi vừa bị lấn áp. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: bắt, của, cảnh. Xem thêm: