Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở trung du và miền núi bắc bộ là gì?

Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. cà phê

B. chè

C. cao su

D. điều

Các câu hỏi tương tự

Nguyên nhân chính làm cho khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp là cây chè mà không phải cây cà phê, cao su?

A. Đất

B. Khí hậu

C. Nguồn nước

D. Lao động

Căn cứ vào bảng số liệu 30.1 (SGK trang 112)

a) Cho biết những cây công nghiệp lâu năm nào trồng được ở cả hai vùng, những cây công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng được ở tây Nguyên mà không trồng được ở Trung du miền núi Bắc Bộ.

b) So sánh sự chênh lệch về diện tích, sản lượng các cây chè, cà phê ở hai vùng.

Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ: 

A. Sản xuất vật liệu xây dựng 

B. Khai khoáng, thủy điện 

C. Sản xuất hàng tiêu dùng 

D. Chế biến thực phẩm

Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?

A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản                     B. Thương mại, du lịch

C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm       D. Sản xuất lương thực

Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng

A. Đông Nam Bộ.                                B. Tây Nguyên

C. Bắc Trung Bộ.                                 D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.               B. Đồng Bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.              D. Tây Nguyên.

Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là

A. khai thác.                                    B. chế biến.

C. phân phối điện, khí đốt, nước.         D. sản xuất điện, khí đốt, nước

Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

    

Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.             B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.                                    D. Đông Nam Bộ.

Câu  18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là

A. Quảng Ninh.  B. Phú Thọ.    C. Thái Nguyên          D. Lạng Sơn.

Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?

A. Sông Đà.

B. Sông Lô.

C. Sông Chảy.

D. Sông Hồng.

Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.

C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.

D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.

Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?

giúp vs 
 

Câu 12 Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là?

A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản                     B. Thương mại, du lịch

C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm       D. Sản xuất lương thực

Câu 13. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng

A. Đông Nam Bộ.                                B. Tây Nguyên

C. Bắc Trung Bộ.                                 D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

Câu 14. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.               B. Đồng Bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.              D. Tây Nguyên.

Câu 15. Nhóm ngành có tỉtrọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là

A. khai thác.                                    B. chế biến.

C. phân phối điện, khí đốt, nước.         D. sản xuất điện, khí đốt, nước

Câu 16. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

    

Câu 17. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.             B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.                                    D. Đông Nam Bộ.

Câu  18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là

A. Quảng Ninh.  B. Phú Thọ.    C. Thái Nguyên          D. Lạng Sơn.

Câu 19. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?

A. Sông Đà.

B. Sông Lô.

C. Sông Chảy.

D. Sông Hồng.

Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.

C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.

D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.

Đề bài:

A. Chè.                              B. Cao su.                             C. Cà phê.                            D. Hồ tiêu.

A