BÀI tập TRẮC NGHIỆM các ĐỊNH NGHĨA về VECTOBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 8 trang ) Show Câu Chọn B. Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau. 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Lời giải Chọn A. Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau. 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì : A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau. Lời giải Chọn A. 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ... A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu. Lời giải Chọn B. 6. Cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ? uuur uuu r A. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương. uuur uuu r B. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương. uuur uuur C. A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương. D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn D. Cả 3 ý đều đúng. 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn A. r Ta có vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. 8. Khẳng định nào sau đây đúng ? Trang 1/8 Câu Câu Câu Câu r r r r A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. r r r r B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. uuur uuu r C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. r r D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Lời giải Chọn A. r r r r Theo định nghĩa: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Lời giải Chọn C. A. sai do hai vectơ không bằng nhau thì có thể hai vecto ngược hướng nhưng độ dài vẫn bằng nhau. B. sai do một trong hai vectơ là vectơ không. C. đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng. 10. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. → B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Vectơ–không là vectơ không có giá. D. Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Lời giải Chọn B. → Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. r r 11. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng ? r r A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . r r B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . r r r C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . D. Cả A, B, C đều sai. Lời giải Chọn C. r Vì vectơ 0 cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với r r r cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . r 12. Cho vectơ a . Mệnh đề nào sau đây đúng ? r r r r r r A. Có vô số vectơ u mà u = a . B. Có duy nhất một u mà u = a . r r r r r r C. Có duy nhất một u mà u = − a . D. Không có vectơ u nào mà u = a . Lời giải Chọn A. r r r Cho vectơ a , có vô số vectơ u cùng hướng và cùng độ dài với vectơ a . Nên r r r có vô số vectơ u mà u = a . Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng: Trang 2/8 A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. r B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Lời giải Chọn B. r Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau. B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Lời giải Chọn D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai uuur uuu r uuur uuur uuur uuu r uuur uuur A. AD = CB . B. AD = CB . C. AB = DC . D. AB = CD . Lời giải Chọn A. uuur uuur Ta có ABCD là hình bình hành. Suy ra AD = BC . Câu 16. Chọn khẳng định đúng. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B. Véc tơ là một đoạn thẳng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Lời giải Chọn C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý. r C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 . D. Là vectơ có độ dài không xác định. Lời giải Chọn D. Vectơ không có độ dài bằng 0 . Câu 18. Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? uuur uuur A. DE . B. ED . C. DE . D. DE . Lời giải Chọn D. Câu 19. Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur A. AC = BD . B. AB = BC . uuu r uuur uuur uuur C. AB = CD . D. AB và AC cùng hướng. Lời giải Chọn B. uuur uuur Ta có ABCD là hình vuông. Suy ra AB = BC . Câu 20. Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? Trang 3/8 A. 2 . B. 3 . C. 4 . Lời giải D. 6 . Chọn D. uuu r uuur uuu r uuur uuu r uuu r Ta có các vectơ đó là: AB, AC , BA, BC , CA, CB . Câu 21. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ? uuur uuur uuur uuur A. AB = BC . B. AC ≠ BC . uuu r uuur uuur uuur C. AB = BC . D. AC không cùng phương BC . Lời giải Chọn A. uuur uuur uuur uuur Ta có tam giác đều ABC ⇒ AB, BC không cùng hướng ⇒ AB ≠ BC . Câu 22. Chọn khẳng định đúng A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau. D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau. Lời giải Chọn B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. Câu 23. Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? uuur uuur uuur uuur uuuu r A. ∀M , MA = MB . B. ∃M , MA = MB = MC . uuur uuur uuuu r uuur uuur C. ∀M , MA ≠ MB ≠ MC . D. ∃M ,MA = MB . Lời giải Chọn C. Ta có 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. uuur uuur uuuu r uuur uuur uuuu r Suy ra MA, MB, MC không cùng phương ⇒ ∀M , MA ≠ MB ≠ MC . r Câu 24. Cho hai điểm phân biệt A, B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B là: A. 2 . B. 6 . C. 13 . D. 12 . Lời giải Chọn A. r uuur uuu r Số vectơ ( khác 0 ) là AB ; BA . Câu 25. Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ? uuur uuur uuur A. AC = a . B. AC = BC . uuur uuur uuu r C. AB = a . D. AB cùng hướng với BC . Lời giải Chọn C. uuur Ta có tam giác ABC đều, cạnh a ⇒ AB = a . Câu 26. Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : uuu r uuu r uuur uuu r A. CA = CB . B. AB và AC cùng hướng. uuu r uuu r uuu r uuu r C. AB và CB ngược hướng. D. AB = CB . Lời giải Chọn B. uuur uuu r Ta có C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng. Câu 27. Chọn khẳng định đúng. Trang 4/8 r r r r A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. uuur uuu r B. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. uuur uuu r C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình vuông. r r r r D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Lời giải Chọn D. A sai do hai vectơ cùng hướng. B sai do hai vectơ cùng hướng. C sai do hai vectơ cùng hướng. r Câu 28. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C , D ? A. B. 8 . C. 10 . D. 12 . 4. Lời giải Chọn D. Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn D. Cả 3 ý đều đúng. Câu 30. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Khi đó : uuur uuu r A. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB . uuu r uuu r B. Điều kiện đủ để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB . uuu r uuu r C. Điều kiện cần để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB . uuu r uuur D. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AB = AC . Lời giải Chọn A. uuur uuu r Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB . uuur uuur uuur uuu r uuur uuur uuu r uuu r uuur uuur uuur uuur Các vectơ đó là: AB, AC , AD, BA, BC , BD, CA, CB, CD, DA, DB, DC . Câu 31. Cho đoạn thẳng AB , I là trung điểm của AB . Khi đó: uur uur uur uuu r A. BI = AI . B. BI cùng hướng AB . uur uu r uur uu r C. BI = 2 IA . D. BI = IA . Lời giải Chọn D. uur uu r BI = IA vì I là trung điểm của AB . Câu 32. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai? uuur uuur uuur uuur A. AC ≠ BC . B. AB = BC . uuu r uuur uuur uuur C. AB = BC . D. AC không cùng phương BC . Lời giải Chọn B. B. sai do hai vectơ không cùng phương. Trang 5/8 uuur Câu 33. Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là uuur uuur uuur uuur uuur uuu r uuur uuu r A. AD, BC . B. BD, AC . C. DA, CB . D. AB, CB . Lời giải Chọn C. uuur uuu r uuur Vectơ đối của vectơ AD là DA, CB . uuu r Câu 34. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là: uuur uuur uuur uuu r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. OF , DE , OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , ED, OC . Lời giải Chọn C. uuur uuur uuur uuu r Ba vectơ bằng vecto BA là OF , DE , CO . uuur uuur Câu 35. Cho tứ giác ABCD . Nếu AB = DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai. A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Lời giải Chọn D. Câu 36. Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = ED . B. AB = OC . C. AB = FO . D. Cả A,B,C đều đúng. Lời giải Chọn D. uuur uuur uuur uuur uuur uuur Ta có ABCDEF là lục giác, tâm O . Suy ra AB = ED , AB = OC , AB = FO . uuu r uuur r uuu r Câu 37. Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB = CD . A. Vô số. nào. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm Lời giải Chọn A. uuu r uuur Có vô số điểm D thỏa AB = CD . Câu 38. Chọn câu sai : A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. r r B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a . r uuur uuur C. 0 = 0, PQ = PQ . uuu r D. AB = AB = BA . Lời giải Chọn C. uuur Vì PQ = PQ . Câu 39. Cho khẳng định sau uuur uuur (1). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB = CD . uuur uuu r (2). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD = CB . uuur uuur (3). Nếu AB = CD thì 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của hình bình hành. uuur uuu r (4). Nếu AD = CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành. Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Trang 6/8 uuur uuu r Nếu AD = CB thì 4 điểm A , D , B , C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành. Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây: r r r A. Vectơ đối của a ≠ 0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài r với vectơ a . r r B. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 . uuuu r C. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết : uuuu r uuuu r uuur MN = OM − ON . D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai. Lời giải Chọn C. uuuu r Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết : uuuu r uuur uuuu r MN = ON − OM . Câu 41. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ? uuur uuuu r uuur uuuur uuur uuuu r uuur uuur A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP . Lời giải Chọn D. uuuu r uuur MN và MP là hai vectơ cùng hướng. uuur Câu 42. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là: uuu r uuur uuur uuu r uuu r uuur uuur uuur uuur A. OA, DO, EF , CB . B. OA, DO, EF , OB, DA . uuu r uuur uuur uuu r uuur uuur uuur uuu r uuur C. OA, DO, EF , CB, DA . D. DO, EF , CB, BC . Lời giải Chọn C. uuu r uuur uuur uuu r uuur uuur Các vectơ đối của vectơ OD là: OA, DO, EF , CB, DA . Câu 43. Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng. uuu r uuur uuur uuur uuu r uuu r uuu r uuur A. BA = EG . B. AG = BE . C. GA = BE . D. BA = GE . Lời giải Chọn D. uuu r uuur hình bình hành ABGE ⇔ BA = GE . r Câu 44. Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là A. 42 . B. 3 . C. 9 . D. 27 . Lời giải Chọn A. r Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là 7.6 = 42 Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai? uuur uuuu r uuuu r uuur uuuu r uuur uuuu r uuur A. MN = QP . B. MQ = NP . C. PQ = MN . D. MN = AC . Câu 45. Lời giải Chọn D. Trang 7/8 Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC . Suy ra MN = 1 AC hay 2 uuuu r 1 uuur MN = AC 2 Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. r B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Lời giải Chọn B. A. sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không. B. đúng. Câu 47. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. HB = HC . B. AC = 2 HC . C. AH = 3 HC . D. AB = AC . 2 Lời giải Chọn B. A. sai do hai vectơ ngược hướng. B. đúng vì là trung điểm và uuur uuur cùng hướng . AC AC , HC H Câu 48. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai. uuu r uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = CD . B. BC = DA . C. AC = BD . D. AD = BC . Lời giải Chọn A. uuur uuur AC = BD sai do ABCD là hình bình hành. Câu 49. Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: uu r uur uur uur uu r uur A. IA = − IB . B. AI = BI . C. IA = IB . D. IA = IB . Lời giải Chọn A. uu r uur r uu r uur IA + IB = 0 ⇔ IA = − IB . Câu 50. Cho tam giác ABC với trục tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. HA = CD và AD = CH . B. HA = CD và DA = HC . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuu r uuur C. HA = CD và AD = HC . D. HA = CD và AD = HC và OB = OD . Lời giải Chọn C. uuu r uuur Ta có BD là đường kính ⇒ OB = DO . Ta có AH ⊥ BC , DC ⊥ BC ⇒ AH / / DC (1) Ta lại có CH ⊥ AB, DA ⊥ AB ⇒ CH / / DA(2) uuur uuur uuur uuur Từ ( 1) ( 2 ) ⇒ tứ giác HADC là hình bình hành ⇒ HA = CD; AD = HC . Trang 8/8 Đề thi thử THPT quốc giaBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.78 KB, 11 trang ) (1) Câu 1: Véctơ là một đoạn thẳng: A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên. A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng. C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. A. Được gọi là vectơ suy biến B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý (I) vectơ–khơng là vectơ có độ dài bằng 0 A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. (I) và (II) đúng D. (I) và (II) sai Câu 5: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6: Véc tơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. DE. B. EDuuur. C. DE . D. DE. và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD : A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 8: Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-khơng) mà có điểm đầu và điểm A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của BC CA AB, , . Có bao nhiêu vectơ khác A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của BC CA AB, , . Có bao nhiêu vectơ khác A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 12: Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-khơng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của A. 20 B. 13 C. 14 D. 16 (2) A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 14: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-khơng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A. 20 B. 30 C. 14 D. 16 Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEFtâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEFtâm O. Số các vectơ bằng OC uuur có điểm đầu và cuối là đỉnh của A. 2 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 17: Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước A. 42. B. 3. C. 9. D. 27. Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. thì cùng phương. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. A. Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó C. Hai véctơ cùng hướng với một véctơ khác véctơ không thì chúng cùng hướng A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau. A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Khơng có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 23: Theo định nghĩa, hai vectơ được gọi là cùng phương nếu (3) C. giá của hai vectơ đó song song. Câu 24: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu ? B. Chúng có hướng ngược nhau. C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau . Câu 25: Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai A. Được gọi là vectơ có độ dài bằng 0. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý. . D. Là vectơ có độ dài khơng xác định. Câu 26: Cho hai vectơ không cùng phương a vàb. Khẳng định nào sau đây đúng : B. Có vơ số vectơ cùng phướng với cả hai vectơ a vàb C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a vàb, đó là 0 Câu 27: Cho ba điểm A B C, , phân biệt. Khi đó: A. Điều kiện cần và đủ để A B C, , thẳng hàng là ABuuur cùng phương với ACuuur. B. Điều kiện đủ để A B C, , thẳng hàng là với mọi M, MAuuurcùng phương với ABuuur. C. Điều kiện cần để A B C, , thẳng hàng là với mọi M, MAuuurcùng phương với ABuuur. D. Điều kiện cần để A B C, , thẳng hàng là ABuuur=ACuuur. Câu 28: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng nhất? B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương. AC và BC cùng phương. Câu 29: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ... A. AC B. NA C. CA D. PC Câu 31: Cho tam giác ABC . Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA AB, , . Véc tơ C B' ' A. AB uuur B. CBuur C. CAuuur D. BCuuur Câu 32: Cho ba điểm M N P, , thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp A. MN uuuur và PN B. MN và MP C. MP uuur và PN D. NM uuuur và NP Câu 33: Cho ba điểm A B C, , thẳng hàng ,trong đó B nằm giữa A và C. Khi đó các cặp véc tơ nào sau đây A. CBuur và ACuuur B. AB uuur và CBuur C. BA và BCuuur D. AB (4) Câu 34: Cho tam giác ABC.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.Hỏi cặp vec tơ nào sau đây A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và (I). Véctơ - không Cho tứ giác $ABCD.$ Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?Cho tứ giác \(ABCD.\) Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Cho tứ giác (ABCD ). Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác.Câu 39563 Nhận biết Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác. Đáp án đúng: a Phương pháp giải Sử dụng kiến thức: Từ hai điểm phân biệt bất kì ta sẽ lập được \(2\) véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm đó. |