Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Bạn đã bao giờ gặp tình huống phải chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trên Excel chưa? Làm thế nào để bỏ dấu tiếng việt trong Excel?Hãy cùng Gitiho đi tìm câu trả lời cho các câu hỏi này nhé. Bật mí là chúng ta có tới 2 phương pháp khác nhau để làm điều này. Hãy tìm hiểu ngay nào.

Tuyệt đỉnh Excel - Trở thành bậc thầy Excel trong 16 giờ

Gợi ý khóa học dành riêng cho bạn

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
EXG02 - Thủ thuật Excel cập nhật hàng tuần cho dân văn phòng

G-LEARNING

58527 học viên

4.79 (57 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
EXG01 - Tuyệt đỉnh Excel - Trở thành bậc thầy Excel trong 16 giờ

G-LEARNING

31369 học viên

4.79 (104 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
EXG08 - Excel cho Tài chính, Kế toán và Phân tích tài chính

G-LEARNING

1384 học viên

5 (5 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
EXG07: Trực quan Báo cáo, Dữ liệu với Biểu đồ, Đồ thị bằng Excel (Excel Data Visualization)

G-LEARNING

1144 học viên

4.9 (10 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
EXG05 - Kỹ năng sử dụng công thức và hàm A-Z trong Excel

G-LEARNING

645 học viên

4.75 (4 đánh giá)

Xem toàn bộ khóa học Excel

Gợi ý khóa học dành riêng cho bạn

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

EXG02 - Thủ thuật Excel cập nhật hàng tuần cho dân văn phòng

G-LEARNING - 58527 học viên

4.79 (57 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

EXG01 - Tuyệt đỉnh Excel - Trở thành bậc thầy Excel trong 16 giờ

G-LEARNING - 31369 học viên

4.79 (104 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

EXG08 - Excel cho Tài chính, Kế toán và Phân tích tài chính

G-LEARNING - 1384 học viên

5 (5 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

EXG07: Trực quan Báo cáo, Dữ liệu với Biểu đồ, Đồ thị bằng Excel (Excel Data Visualization)

G-LEARNING - 1144 học viên

4.9 (10 đánh giá)

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

EXG05 - Kỹ năng sử dụng công thức và hàm A-Z trong Excel

G-LEARNING - 645 học viên

4.75 (4 đánh giá)

Xem toàn bộ khóa học Excel

Dùng Unikey cho Excel để chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trong Excel

Unikey là bộ gõ tiếng việt khá phổ biến mà hầu như ai cũng có. Nếu chưa có sẵn ứng dụng này, bạn có thể tải bộ gõ Unikey từ địa chỉ:

http://unikey.vn/vietnam/

Sau khi cài đặt xong, chúng ta sẽ thực hiện từng bước như sau:

Bước 1: Xem lại font chữ đang sử dụng

Mỗi font chữ sẽ gắn liền với 1 bộ gõ Unikey (bảng mã) khác nhau. Việc hiểu đúng về các loại font chữ thuộc bảng mã nào sẽ giúp bạn thực hiện thao tác chuyển đổi bỏ dấu chính xác hơn. Dướiđây là một sốloại font chữ phổbiến thường sử dụngở Việt Nam, có thể được sử dụng với Unikey cho Excel:

Xem thêm:Cách gõ dấu tiếng Việt, dùng gõ tắt, chuyển mã với Unikey.

Vị trí kiểm tra font chữ nằm ở nhóm Font trên thẻ Home. Ví dụ:

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Đoạn nội dung trong vùng A2:A4 có font là Times New Roman, thuộc bảng gõ Unicode.

Bước 2: Sao chép nội dung cần loại bỏ dấu Tiếng Việt trong Excel

Chúý: Trước khi thực hiện bước này, bạn cầnđảm bảo nội dung trong mỗi ô phảiđược hiển thịđầyđủ (có thể nhìn đầy đủ bằng mắt thường). Nếu hiển thị khôngđầyđủ có thể khiến Unikey cho Excel chuyểnđổi văn bản không chính xác như ý muốn.

Thao tác copy như sau:

Bước 3: Sử dụng Unikey để thực hiện bỏ dấu Tiếng Việt trong Excel

Việc tiếp theo là bạn bấm chuột phải vào biểu tượng Unikeyở góc bên phải phía dưới màn hình máy tính, chọn mục Công cụ… (phím tắt là Ctrl + Shift + F6):

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Khi thực hiện thao tác này, bảng công cụ (Unikey Toolkit) sẽ mở ra.

Trong bảng chuyểnđổi, bạn thực hiện các bước sau:

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

  1. Kiểm trađúng bảng mã Nguồn và mãĐich giống nhau, cùng là bảng mã của font chữ bạnđang sử dụng
  2. Bấm vào Lựa chọn là Loại bỏ dấu
  3. Bấm vào nút Chuyển mã, sẽ xuất hiện thông báo thành công là "Successfully converted":
    Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel
  4. BấmĐóngđểđóng bảng chuyển đổilại (nếu muốn, không bắt buộc)

Bước 4: Dán kết quả vừa thuđượcở bước 3 vào vị trí cần lấy kết quả

Tại vị trí muốn lấy kết quả (ví dụô B2), bạn bấm lệnh dán (Phím tắt Ctrl + V), chúng ta thu được kết quả như sau:

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Chú ý:Khi dán kết quả sẽ cần sử dụng tới 2 cột (dù khi copy nội dung để chuyển đổi chỉ là 1 cột). Do đó bạn cầnđảm bảo luôn có 2 cột trốngđể hiển thị đầy đủ kết quả mà không làm mất nội dungở cột khác.

Xem thêm:Hướng dẫn cách dùng hàm IF trong Excel qua bài tập

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Dùng hàm trong VBA trong Excel để chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu

Bản thân Excel không cung cấp sẵn hàm để thực hiện việc bỏ dấu tiếng việt. Muốn có hàm để thực hiện việc này, bạn cần biết cách viết hàm VBA trong Excel. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu cách tạo hàm bỏ dấu tiếng việt trong Excel bằng VBA:

Xem thêm: Hướng dẫn từng bước cách viết Macro trong VBA Excel

Bước 1: Mở cửa sổ VBA (phím tắt Alt + F11), tạo mới 1 Module.

Bước 2: Bạn hãy sao chép đoạn code sau đây và dán vào cửa sổ viết code trong Module vừa tạo.

Function bo_dau_tieng_viet(Text As String) As String

Dim AsciiDict As Object

Set AsciiDict = CreateObject("scripting.dictionary")

AsciiDict(192) = "A"

AsciiDict(193) = "A"

AsciiDict(194) = "A"

AsciiDict(195) = "A"

AsciiDict(196) = "A"

AsciiDict(197) = "A"

AsciiDict(199) = "C"

AsciiDict(200) = "E"

AsciiDict(201) = "E"

AsciiDict(202) = "E"

AsciiDict(203) = "E"

AsciiDict(204) = "I"

AsciiDict(205) = "I"

AsciiDict(206) = "I"

AsciiDict(207) = "I"

AsciiDict(208) = "D"

AsciiDict(209) = "N"

AsciiDict(210) = "O"

AsciiDict(211) = "O"

AsciiDict(212) = "O"

AsciiDict(213) = "O"

AsciiDict(214) = "O"

AsciiDict(217) = "U"

AsciiDict(218) = "U"

AsciiDict(219) = "U"

AsciiDict(220) = "U"

AsciiDict(221) = "Y"

AsciiDict(224) = "a"

AsciiDict(225) = "a"

AsciiDict(226) = "a"

AsciiDict(227) = "a"

AsciiDict(228) = "a"

AsciiDict(229) = "a"

AsciiDict(231) = "c"

AsciiDict(232) = "e"

AsciiDict(233) = "e"

AsciiDict(234) = "e"

AsciiDict(235) = "e"

AsciiDict(236) = "i"

AsciiDict(237) = "i"

AsciiDict(238) = "i"

AsciiDict(239) = "i"

AsciiDict(240) = "d"

AsciiDict(241) = "n"

AsciiDict(242) = "o"

AsciiDict(243) = "o"

AsciiDict(244) = "o"

AsciiDict(245) = "o"

AsciiDict(246) = "o"

AsciiDict(249) = "u"

AsciiDict(250) = "u"

AsciiDict(251) = "u"

AsciiDict(252) = "u"

AsciiDict(253) = "y"

AsciiDict(255) = "y"

AsciiDict(352) = "S"

AsciiDict(353) = "s"

AsciiDict(376) = "Y"

AsciiDict(381) = "Z"

AsciiDict(382) = "z"

AsciiDict(258) = "A"

AsciiDict(259) = "a"

AsciiDict(272) = "D"

AsciiDict(273) = "d"

AsciiDict(296) = "I"

AsciiDict(297) = "i"

AsciiDict(360) = "U"

AsciiDict(361) = "u"

AsciiDict(416) = "O"

AsciiDict(417) = "o"

AsciiDict(431) = "U"

AsciiDict(432) = "u"

AsciiDict(7840) = "A"

AsciiDict(7841) = "a"

AsciiDict(7842) = "A"

AsciiDict(7843) = "a"

AsciiDict(7844) = "A"

AsciiDict(7845) = "a"

AsciiDict(7846) = "A"

AsciiDict(7847) = "a"

AsciiDict(7848) = "A"

AsciiDict(7849) = "a"

AsciiDict(7850) = "A"

AsciiDict(7851) = "a"

AsciiDict(7852) = "A"

AsciiDict(7853) = "a"

AsciiDict(7854) = "A"

AsciiDict(7855) = "a"

AsciiDict(7856) = "A"

AsciiDict(7857) = "a"

AsciiDict(7858) = "A"

AsciiDict(7859) = "a"

AsciiDict(7860) = "A"

AsciiDict(7861) = "a"

AsciiDict(7862) = "A"

AsciiDict(7863) = "a"

AsciiDict(7864) = "E"

AsciiDict(7865) = "e"

AsciiDict(7866) = "E"

AsciiDict(7867) = "e"

AsciiDict(7868) = "E"

AsciiDict(7869) = "e"

AsciiDict(7870) = "E"

AsciiDict(7871) = "e"

AsciiDict(7872) = "E"

AsciiDict(7873) = "e"

AsciiDict(7874) = "E"

AsciiDict(7875) = "e"

AsciiDict(7876) = "E"

AsciiDict(7877) = "e"

AsciiDict(7878) = "E"

AsciiDict(7879) = "e"

AsciiDict(7880) = "I"

AsciiDict(7881) = "i"

AsciiDict(7882) = "I"

AsciiDict(7883) = "i"

AsciiDict(7884) = "O"

AsciiDict(7885) = "o"

AsciiDict(7886) = "O"

AsciiDict(7887) = "o"

AsciiDict(7888) = "O"

AsciiDict(7889) = "o"

AsciiDict(7890) = "O"

AsciiDict(7891) = "o"

AsciiDict(7892) = "O"

AsciiDict(7893) = "o"

AsciiDict(7894) = "O"

AsciiDict(7895) = "o"

AsciiDict(7896) = "O"

AsciiDict(7897) = "o"

AsciiDict(7898) = "O"

AsciiDict(7899) = "o"

AsciiDict(7900) = "O"

AsciiDict(7901) = "o"

AsciiDict(7902) = "O"

AsciiDict(7903) = "o"

AsciiDict(7904) = "O"

AsciiDict(7905) = "o"

AsciiDict(7906) = "O"

AsciiDict(7907) = "o"

AsciiDict(7908) = "U"

AsciiDict(7909) = "u"

AsciiDict(7910) = "U"

AsciiDict(7911) = "u"

AsciiDict(7912) = "U"

AsciiDict(7913) = "u"

AsciiDict(7914) = "U"

AsciiDict(7915) = "u"

AsciiDict(7916) = "U"

AsciiDict(7917) = "u"

AsciiDict(7918) = "U"

AsciiDict(7919) = "u"

AsciiDict(7920) = "U"

AsciiDict(7921) = "u"

AsciiDict(7922) = "Y"

AsciiDict(7923) = "y"

AsciiDict(7924) = "Y"

AsciiDict(7925) = "y"

AsciiDict(7926) = "Y"

AsciiDict(7927) = "y"

AsciiDict(7928) = "Y"

AsciiDict(7929) = "y"

AsciiDict(8363) = "d"

Text = Trim(Text)

If Text = "" Then Exit Function

Dim Char As String, _

NormalizedText As String, _

UnicodeCharCode As Long, _

i As Long

'Remove accent marks (diacritics) from text

For i = 1 To Len(Text)

Char = Mid(Text, i, 1)

UnicodeCharCode = AscW(Char)

If (UnicodeCharCode < 0) Then

'See http://support.microsoft.com/kb/272138

UnicodeCharCode = 65536 + UnicodeCharCode

End If

If AsciiDict.Exists(UnicodeCharCode) Then

NormalizedText = NormalizedText & AsciiDict.Item(UnicodeCharCode)

Else

NormalizedText = NormalizedText & Char

End If

Next

bo_dau_tieng_viet = NormalizedText

End Function

Bước 3:Trở về màn hình làm việc chính. Nhờ có VBA trong Excel, bây giờ bạnđã có thể sử dụng hàm bo_dau_tieng_viet để bỏ dấu Tiếng Việt trong Excel được rồi.

Công thức chuyển chữ có dấu thành không dấu trong excel

Một số lưu ý:

Xem thêm:Hướng dẫn cách dùng hàm SUMIF trong Excel có ví dụ cụ thể

Tổng kết

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu hai cách chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trong Excel: sử dụng Unikey cho Excel hoặc sử dụng VBA. Đặc biệt, ngoài việc tạo ra các hàm theo ý muốn, VBA trong Excel còn giúp bạn tự động hóa các thao tác thường xuyên lặp đi lặp lại, hay biến file Excel thành một phần mềm giúp làm việc hiệu quả hơn.Bạn có thể tìm hiểu khóa họcTuyệt đỉnh VBAcủa Gitiho dành cho người mới bắt đầu.

Tuyệt đỉnh VBAcách viết code trong VBA từ A đến Z

Hi vọng các kiến thức trong bài sẽ được các bạn áp dụng thành công!

Tham khảo thêm các bài viết về Excel:

Hướng dẫn cách dùng hàm index trong Excel chi tiết nhất

Hướng dẫn cách copy chỉ những giá trị hiển thị sau khi lọc trong Excel

Hướng dẫn cách sắp xếp ngày trong Excel

Hướng dẫn cách dùng hàm VLOOKUP qua các ví dụ từ cơ bản đến nâng cao

Hướng dẫn cách sử dụng hàm IF với nhiều điều kiện: AND, OR, hàm IF lồng nhau và hơn thế

Đánh giá bài viết này