Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé! Giới thiệu chung về Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn [tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University]
- Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
- Website: //www.stu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/DHCNSG/
- Email tuyển sinh: [văn phòng tuyển sinh]
- Số điện thoại tuyển sinh: [028] 38 505 520
Điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Dự kiến năm 2022, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia so với đầu vào năm 2021, khoảng 1 – 2 điểm.
Điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau: Điểm chuẩn Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2020 dao động từ 15 – 16 điểm theo KQ thi THPT. Nếu xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021 thì điểm đầu vào của các ngành ngang nhau – 600 điểm.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT |
Đánh giá năng lực |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – chuyên ngành:
- Điều khiển và tự động hóa.
- Điện công nghiệp và cung cấp điện.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Hóa.
|
15 |
600 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – chuyên ngành:
- Điện tử Viễn thông.
- Mạng máy tính.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Hóa.
|
15 |
600 |
Công nghệ thông tin |
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – Văn – Lý.
- Toán – Lý – Hóa.
|
16 |
600 |
Công nghệ thực phẩm – chuyên ngành:
- Công nghệ Thực phẩm.
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Sinh – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Hóa.
- Toán – Hóa – Sinh.
|
15 |
600 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Hóa.
|
15 |
600 |
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành:
- Quản trị Tổng hợp.
- Quản trị Tài chính.
- Quản trị Marketing.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Hóa.
|
15 |
600 |
Thiết kế công nghiệp – chuyên ngành:
- Thiết kế Sản phẩm.
- Thiết kế Thời trang.
- Thiết kế Đồ họa.
- Thiết kế Nội thất.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Văn – KHTN – Ngoại ngữ.
- Văn – KHXH – Ngoại ngữ.
|
15 |
600 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – chuyên ngành:
- Công nghệ Cơ – Điện tử.
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.
|
- Toán – Văn – Ngoại ngữ.
- Toán – Lý – Ngoại ngữ.
- Toán – KHTN – Ngoại ngữ.
|
15 |
600 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 15 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 15 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 15 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 15 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 | 15 | Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 18 | Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn | Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | D01; D02;D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 | 600 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 | 600 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 | 600 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 | 550 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 | 550 | THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN 2020 Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01, A00, A01, D07 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01, A00, A01, D07 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | D01, A00, A01, D07 | 15 | Công nghệ thông tin | D01, A00, A01, C01 | 15 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B08, D07 | 15 | Quản trị kinh doanh | D01, A00, A01, D09 | 15 | Kỹ thuật xây dựng | D01, A00, A01, D07 | 15 | Thiết kế công nghiệp | D01, A00, A01, H06 | 15 | Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn tuyển sinh 1850 chỉ tiêu trên cả nước cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu. Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển: - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ]. - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01, A00, A01, D07 | 13.5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01, A00, A01, D07 | 13.5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | D01, A00, A01, D07 | 13.5 | Công nghệ thông tin | D01, A00, A01, C01 | 16.5 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B08, D07 | 14 | Quản trị kinh doanh | D01, A00, A01, D09 | 14.5 | Kỹ thuật xây dựng | D01, A00, A01, D07 | 13.5 | Thiết kế công nghiệp | D01, A00, A01, H06 | 13.5 | -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 04, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh - Số điện thoại: +84.28.38505520. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Mới Nhất. PL.
|