Đại học nông lâm tp hcm điểm chuẩn 2023

Đại học Nông Lâm TP.HCM mã trường (NLS) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 36 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCMxét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Đại học nông lâm tp hcm điểm chuẩn 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi 2022

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Điểm chuẩn: 19

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 21

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 21.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 21

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Điểm chuẩn: 19.5

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 23

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Điểm chuẩn: 17

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 16

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn: 21.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 23.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 19.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Điểm chuẩn: 17.75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 20.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 22.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 21

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320C

Điểm chuẩn: 16,00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 21

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101T

Điểm chuẩn: 21

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Điểm chuẩn: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 16

Nông học

Mã ngành: 7620109

Điểm chuẩn: 17

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 17

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn: 17

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm chuẩn: 16

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Điểm chuẩn: 16

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Điểm chuẩn: 16

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 16

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm chuẩn: 16

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 23

Thú y

Mã ngành: 7640101T

Điểm chuẩn: 23

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 16

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 18.5

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Điểm chuẩn: 17

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Điểm chuẩn: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Xét Theo Học Bạ 2022

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét: A01; D01; D14; D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.3

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ:25.3

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp xét: A00; A01; A04; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.2

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.8

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét: A00; A02; B00

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.9

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp xét: A00; A02; B00

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.9

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp xét: A00; A01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.1

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320C

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ:26.5

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp xét: A00; B00; D07;D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp xét: A00; B00; D07; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.3

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp xét: A00; D00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp xét: A00; B00; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Tổ hợp xét:

Điểm trúng tuyển học bạ:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.1

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp xét: A00; A01; D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08

Điểm trúng tuyển học bạ:19

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.7

Thú y

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.7

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.9

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp xét: A00; A01; A04;  D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp xét: A00; B00; D07; D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất