Đại học ntt điểm chuẩn năm 2022

Đại học Nguyễn Tất Thành

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.

Đại học ntt điểm chuẩn năm 2022

Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh, sinh viên toàn bộ thông tin cần thiết về Đại học Nguyễn Tất Thành như: giới thiệu trường, chỉ tiêu tuyển sinh, mức học phí, điểm chuẩn qua các năm. Qua đó giúp các bạn có thêm những hiểu biết của mình trước khi chọn ngành học cho phù hợp.

Đại học Nguyễn Tất Thành

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: – bangiamhieu@ntt
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

1. Thời gian tuyển sinh

Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCM
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
  • Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

- Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

- Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Ngành đào tạoThời gian đào tạoHọc phí trung bình/năm
Dược học534,570,000
Điều dưỡng430,860,000
Kiến trúc429,100,000
Kế toán334,990,000
Luật kinh tế333,760,000
Quản trị kinh doanh334,750,000
Quản trị nhân lực334,650,000
Tài chính - Ngân hàng335,330,000
Ngôn ngữ Anh3.530,900,000
Ngôn ngữ Trung Quốc3.530,430,000
Quản trị khách sạn334,550,000
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống334,550,000
Việt Nam học334,550,000
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử3.525,970,000
Công nghệ kỹ thuật Hóa học3.526,240,000
Công nghệ kỹ thuật Ô tô3.526,150,000
Công nghệ sinh học3.525,620,000
Công nghệ thông tin3.526,360,000
Công nghệ thực phẩm3.526,100,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử3.525,970,000
Kỹ thuật xây dựng3.526,720,000
Quản lý tài nguyên và môi trường3.526,150,000
Thanh nhạc332,000,000
Piano332,000,000
Thiết kế đồ họa3.525,320,000
Thiết kế nội thất3.528,000,000
Y học dự phòng637,600,000
Đạo diễn điện ảnh truyền hình432,540,000
Y đa khoa670,000,000
Kỹ thuật Y sinh4.527,300,000
Vật lý Y khoa527,200,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp422,200,000
Đông phương học3.531,520,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học432,000,000

IV. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển
Y khoa7720101B00
Y học dự phòng7720110B00
Dược học7720201A00, A01, B00, D07
Điều dưỡng7720301A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, A02, B00
Vật lý y khoa7520403A00, A01, A02, B00
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D08
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D07
Quan hệ công chúng7320108A01, C00, D01, D14
Tâm lý học7310401B00, C00, D01, D14
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật phần mềm7480102A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01, D01, D07
Kế toán7340301A00, A01, D01, D07
Tài chính - ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D07
Marketing7340115A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D07
Quan hệ quốc tế7310206A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D14, D15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101C00, D01, D14, D15
Du lịch7810101C00, D01, D14, D15
Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D14, D15
Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D14, D15
Đông phương học7310608C00, D01, D14, D15
Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, H00, H01
Kiến trúc7580101V00, V01, H00, H01
Thiết kế nội thất7580108V00, V01, H00, H01
Thanh nhạc7210205N01
Piano7210208N00
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình7210234N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)
Quay phim7210236N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình7210235N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận)

Cập nhật: 20/01/2022