Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học phí

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phuongdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/

1. Thời gian xét tuyển

Nội dung chính Show

  • II. Các ngành tuyển sinh 
  • C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
  • D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
  • 1. Các ngành tuyển sinh
  • 2. Tổ hợp môn xét tuyển
  • 3. Phương thức xét tuyển
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

  • Thời gian tuyển sinh: Dự kiến từ 20/04/2021 đến 31/12/2020. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức 2: 

  • Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/.
  • Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau.
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (phương thức 2).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021.

Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:

+ Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.

* Đối với môn Vẽ Mỹ thuật:

  • Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
  • Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.

- Phương thức 2:

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;

+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).

* Đối với ngành Kiến trúc:

- Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;

- Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;

- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.

- Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.

5.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).

II. Các ngành tuyển sinh 

(* ) Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14 18 18 14 15 18 6,0

Quản trị văn phòng

14 18 18 14 14 18 6,0

Tài chính ngân hàng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kế toán

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ sinh học

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ thông tin

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 18 14      

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14 18 18        

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 18        

Kiến trúc

18 20 20 18 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 18 18        

Kinh tế xây dựng

14 18 18 14 14    

Ngôn ngữ Anh

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

14 18 -   16 18 6,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 18 14 14 18 6,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14 18 18 14      

Ngôn ngữ Nhật Bản

      14      

Truyền thông đa phương tiện

        14 18 6,0

Thương mại điện tử

        14 18 6,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phương Đông

Đại học Phương Đông tuyển sinh 2022 học phí

Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Phương Đông công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University (PDU)
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 024-3784-8513
  • Email:
  • Website: http://phuongdong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/phuongdonguniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

(Thông tin tuyển sinh dựa theo đề án tuyển sinh Đại học Phương Đông cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện – Điện tử ô tô
    • Chuyên ngành Tự động hóa
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng)
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kiến trúc công trình
    • Chuyên ngành Kiến trúc phương đông
    • Chuyên ngành Kiến trúc nội thất
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ)
  • Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ)
  • Khối H00 (Văn, Vẽ NK1, Vẽ NK2)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phương đông xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc 02 môn kết hợp kết quả thi năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

Hình thức 1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19.5

Hình thức 2: Xét kết quả học tập TB năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm TB học tập năm lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành Ngôn ngữ: Điểm TB học tập năm lớp 12>= 6.5 và điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.0

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2021 dự kiến như sau:

  • Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
  • Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Phương Đông

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 14 14 14.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14 16.0
Ngôn ngữ Nhật 14 14 16.0
Việt Nam học 14 14
Quản trị kinh doanh 14 14 15.0
Tài chính Ngân hàng 14 14 14.0
Kế toán 14 14 14.0
Quản trị văn phòng 14 14 14.0
Công nghệ sinh học 14 14 14.0
Công nghệ thông tin 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
Kiến trúc (x2 mỹ thuật) 18
Kỹ thuật xây dựng 14 14 14.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
Kinh tế xây dựng 14 14 14.0
Kiến trúc 18 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 14.0
Thương mại điện tử 14.0
Truyền thông đa phương tiện 14.0