- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà
Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: [email protected]
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
1. Thời gian xét tuyển Nội dung chính Show - II. Các ngành tuyển sinh
- C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
- 1. Các ngành tuyển sinh
- 2. Tổ hợp môn xét tuyển
- 3. Phương thức xét tuyển
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
2. Hồ sơ xét tuyển a. Phương thức 1: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT. b. Phương
thức 2: - Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/.
- Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau.
- Bản sao công chứng học bạ THPT (phương thức 2).
3. Đối tượng tuyển sinh - Theo
Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021. Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu
theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. - Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau: + Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. + Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp
12. * Đối với môn Vẽ Mỹ thuật: - Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
- Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021. -
Phương thức 2: + Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên; + Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên). * Đối với ngành Kiến trúc: - Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu
tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021; - Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường; - Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên. - Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2. 5.3. Chính sách ưu tiên - Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
6. Học phí Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể: - Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ:
20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
II. Các ngành tuyển sinh (* ) Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2 - Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào trường Đại học
Phương Đông như sau:
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Kết quả thi THPT
| Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
| Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ
| Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 18
| 18
| 14
| 15
| 18
| 6,0
| Quản trị văn phòng
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Tài chính ngân hàng
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Kế toán
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Công nghệ sinh học
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Công nghệ thông tin
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 14
| 18
| 18
| 14
|
|
|
| Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
| 14
| 18
| 18
|
|
|
|
| Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 14
| 18
| 18
|
|
|
|
| Kiến trúc
| 18
| 20
| 20
| 18
| 14
| 18
| 6,0
| Kỹ thuật xây dựng
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 14
| 18
| 18
|
|
|
|
| Kinh tế xây dựng
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
|
|
| Ngôn ngữ Anh
| 14
| 18
| -
| 14
| 16
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 14
| 18
| -
| 14
| 16
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Nhật
| 14
| 18
| -
|
| 16
| 18
| 6,0
| Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
| 14
| 18
| 18
| 14
| 14
| 18
| 6,0
| Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
| 14
| 18
| 18
| 14
|
|
|
| Ngôn ngữ Nhật Bản
|
|
|
| 14
|
|
|
| Truyền thông đa phương tiện
|
|
|
|
| 14
| 18
| 6,0
| Thương mại điện tử
|
|
|
|
| 14
| 18
| 6,0
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Phương Đông Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Trường Đại học Phương Đông công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây. GIỚI THIỆU CHUNG- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University (PDU)
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa
ngành
- Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- Điện thoại: 024-3784-8513
- Email:
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/phuongdonguniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021(Thông tin tuyển sinh dựa theo đề án tuyển sinh Đại học Phương Đông cập nhật mới nhất năm 2022) 1. Các ngành tuyển sinhCác ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022 như sau:
|
| - Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
| - Ngành Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)
- Mã ngành: 7420201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
|
|
|
| - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Mã ngành: 7510301
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Điện – Điện tử ô tô
- Chuyên ngành Tự động hóa
- Chuyên ngành Hệ thống điện
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
| - Ngành Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng)
- Mã ngành: 7580301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
| - Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kiến trúc công trình
- Chuyên ngành Kiến trúc phương đông
- Chuyên ngành Kiến trúc nội thất
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00
| - Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: D01
|
| - Ngành Ngôn ngữ Nhật
- Mã ngành: 7220209
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyểnCác khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2022 bao gồm: - Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D07
(Toán, Hóa, Anh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ)
- Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ)
- Khối H00 (Văn, Vẽ NK1, Vẽ NK2)
3. Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Phương đông xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau: Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc 02 môn kết
hợp kết quả thi năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Phương thức 2: Xét học bạ THPTHình thức xét học bạ: Hình thức 1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký. Điều kiện xét tuyển: Điểm TB 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19.5 Hình thức 2: Xét kết
quả học tập TB năm lớp 12 Điều kiện xét tuyển: - Điểm TB học tập năm lớp 12 >= 6.5
- Các ngành Ngôn ngữ: Điểm TB học tập năm lớp 12>= 6.5 và điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.0
HỌC PHÍHọc phí Trường Đại học Phương Đông năm 2021 dự kiến như sau: - Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là
23.000.000 đồng/năm)
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Phương Đông
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 2019
| 2020
| 2021
| Ngôn ngữ Anh
| 14
| 14
| 14.0
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 14
| 14
| 16.0
| Ngôn ngữ Nhật
| 14
| 14
| 16.0
| Việt Nam học
| 14
| 14
|
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 14
| 15.0
| Tài chính Ngân hàng
| 14
| 14
| 14.0
| Kế toán
| 14
| 14
| 14.0
| Quản trị văn phòng
| 14
| 14
| 14.0
| Công nghệ sinh học
| 14
| 14
| 14.0
| Công nghệ thông tin
| 14
| 14
| 14.0
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 14
|
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 14
|
| 14.0
| Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
| 14
| 14
|
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 14
|
|
| Kiến trúc (x2 mỹ thuật)
| 18
|
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 14
| 14
| 14.0
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 14
|
|
| Kinh tế xây dựng
| 14
| 14
| 14.0
| Kiến trúc
|
| 18
| 14.0
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 14
| 14
| 14.0
| Thương mại điện tử
|
|
| 14.0
| Truyền thông đa phương tiện
|
|
| 14.0
|
|