Đại học Tài nguyên Môi trường mã trường

Mã trường: DMT

Cơ quan chủ quản: Bộ Tài nguyên Môi trường

Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Đường dây nóng tư vấn tuyển sinh: 0902130130.

Website: http://tuyensinh.hunre.edu.vn

Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 (Dự kiến):

- Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. 

+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT. 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT. 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

- Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. 

- Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT). 

- Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Ngành, mã ngành, khối xét tuyển ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2022:

Đại học Tài nguyên Môi trường mã trường

Đại học Tài nguyên Môi trường mã trường

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2022, Xem diem chuan Dai hoc Tai Nguyen va Moi Truong Ha Noi nam 2022

Điểm chuẩn vào Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội dự kiến tuyển 43% tổng chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tổng chỉ tiêu đại học chính quy tại trụ sở chính Hà Nội dự kiến 2.750 chỉ tiêu và 200 chỉ tiêu tại Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho các ngành tuyển sinh của trường dao động từ 15 - 17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Tai Nguyen va Moi Truong Ha Noi 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

-

 THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã trường: DTM

Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474

Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn

>> Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

XEM CHI TIẾT ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY

TT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP

XT

CHỈ TIÊU 2022

PT1

PT2

PT3

1

Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh bất động sản

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00, A01

B00, D01

60

50

9

2

Địa chất học

- CN Địa chất môi trường

- CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01

A02, B00

20

27

2

3

Khí tượng và khí hậu học

- CN Khí tượng khí hậu

- CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

7440221

A00, A01

B00, D01

20

27

2

4

Thủy văn học

- CN Kỹ thuật Thủy văn

- CN Quản lý và Giảm nhẹ Thiên tai

7440224

A00, A01

B00, D01

20

27

2

5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

- CN Biến đổi khí hậu

- CN Kỹ thuật năng lượng

7440298

A00, A01

B00, D01

20

27

2

6

Hệ Thống thông tin

- CN  Thương mại điện tử

- CN Hệ thống thông tin TN&MT

7480104

A00, A01

B00, D01

20

26

3

7

Công nghệ thông tin

- CN Công nghệ phần mềm

- CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

7480201

A00, A01

B00, D01

100

71

8

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- CN Kỹ thuật môi trường

- CN Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường

7510406

A00, A01

A02, B00

95

95

9

9

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

- CN Trắc địa công trình

- CN Kỹ thuật địa chính

- CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

A00, A01

A02, B00

40

55

4

10

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01

A02, B00

20

27

2

11

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01

A02, B00

40

55

4

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

- CN Quản lý tài nguyên và môi trường

- CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

- CN Quản lý tài nguyên và khoáng sản

- CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101

A00, A01

A02, B00

120

120

9

13

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01

B00, D01

48

45

6

14

Quản lý đất đai

- CN Địa chính

- CN Quy hoạch đất đai

- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

- CN Kinh tế và Phát triển đất đai

- CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

A00, A01

B00, D01

130

110

9

15

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01

B00, D01

20

26

3

16

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01

B00, D01

20

26

3

NGÀNH DỰ KIẾN XÉT TUYỂN NĂM 2022

17

Bất động sản

- CN Định giá và Quản trị bất động sản

- CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

A00, A01

B00, D01

24

23

2

18

- Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01

A02, B00

24

23

2

Đại học Tài nguyên Môi trường mã trường
  

Đại học Tài nguyên Môi trường mã trường