Học viện Báo chí và Tuyên truyền có thể nói là niềm mơ ước của các bạn yêu thích báo chí và truyền thông. Vậy ngôi trường này có thực sự tốt hay không? Để giúp bạn trả lời cho câu hỏi này, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Review Trường đại học Kinh tế Quốc dân (NEU): Ngôi trường danh giá và xuất sắc bậc nhất Việt Nam
1. Giới thiệu chung
Học viện Báo chí và Tuyên truyền có tên tiếng Anh đầy đủ là Academy of Journalism and Communication – AJC. Trường trực thuộc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh được thành lập năm 1962.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Học viện tọa lạc tại số 36 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Đây là cung đường vô cùng đông đúc và gần nhiều trường đại học lớn của nước ta. Sau nhiều lần đổi tên thì vào năm 2005 đến nay lấy tên chính thức là Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Sau khoảng 60 năm xây dựng và phát triển, Học viện là cái nôi tạo ra nhiều tinh anh trong ngành báo chí cho quốc gia và nhiều ngành nghề khác. Bạn trẻ nào có niềm đam mê viết lách, yêu thích báo chí chính luận thì đây là môi trường tuyệt vời để phát triển tài năng.
2. Cơ sở vật chất thuộc dạng “khủng”
Hiện nay, tổng diện tích đất sử dụng của Học viện là 57.310m2, bao gồm khu làm việc, học tập và ký túc xá.
– 92 phòng học, 80 phòng được trang bị hệ thống máy chiếu, 69 phòng có hệ thống âm thanh
– 02 hội trường có sức chứa trên 200 và trên 600 người chỗ ngồi.
– 01 phim trường rộng lớn: Studio truyền hình, phát thanh, dựng phim.
– 01 phòng học trực tuyến.
– 07 phòng thực hành máy tính.
– 01 phòng thực hành báo chí.
– 04 phòng lab.
– 03 phòng bảo vệ luận văn, luận án.
– 03 phòng hợp nhà A1.
Cơ sở vật chất hiện đại
Đến với trung tâm Thông tin – Tư liệu – Thư viện bạn sẽ choáng ngợp với nhiều phòng chức năng cùng hàng ngàn đầu sách. Thông qua website của trường bạn có thể tra cứu, đọc, thu thập thông tin của các cán bộ, giảng viên, sinh viên nhằm mục đích học tập và nghiên cứu rất hữu ích.
Đặc biệt, không gian cây xanh với nhiều khuôn viên được quy hoạch rất bắt mắt quanh trường nên sinh viên gọi vui tên trường là “Học viện cây cảnh”. Tin mình đi dạo một vòng quanh trường báo bạn sẽ như lạc vào công viên với cảnh sắc hữu tình, nên thơ, nhiều góc sống ảo cực “chill” nữa nhé. Ví dụ như khu tòa nhà B12 sang xịn vô cùng bắt mắt. Hay khu nhà ăn được ví rộng như hội trường với những suất ăn ngon mà giá “hạt dẻ”.
3. Các ngành đào tạo
Có lẽ khi nhắc đến Học viện Báo chí và Tuyên truyền, ấn tượng đầu tiên của các bạn sẽ là trường đào tạo về báo chí. Tuy nhiên, học viện còn là nơi giảng dạy nhiều ngành khác như lý luận, chính trị, văn hóa – tưởng, truyền thông,…
Hiện nay, học viện đang đào tạo 40 chuyên ngành khác nhau. Nên các bạn có ý định theo học thì sẽ tha hồ mà lựa chọn nhé.
4. Đời sống sinh viên
Học viện có khu ký túc xá dành cho sinh viên gồm 4 khu nhà cao tầng có sức chứa lên đến 1500 người dành cho cả sinh viên trong nước và quốc tế. Đồng thời, dự án xây khu ký túc xá 15 tầng với nhiều tiện ích nhà ăn tập thể sinh viên, sân vận động dành cho các hoạt động vui chơi, giải trí, ngoại khóa đang được triển khai từng bước.
Hoạt động văn nghệ sôi nổi
Một điều mà khi nhắc đến sinh viên Học viện báo là họ rất năng động, tích cực tham gia nhiều hoạt động nhóm, văn nghệ thể thao, thiện nguyện, câu lạc bộ… Cho nên không nói quá khi rằng bạn sẽ bỏ được cái mác “hướng nội” khi học tập tại ngôi trường này.
Hơn nữa, học ở trường báo bạn sẽ thường xuyên gặp được người nổi tiếng như MC truyền hình, nhà báo, hoa hậu… Đặc biệt, sinh viên ngành truyền hình, phát thanh có gu thời trang siêu đỉnh. Mỗi ngày đi học không khác gì đi biểu diễn thời trang và toàn trai xinh gái đẹp thôi nhé.
Một vài điều thú vị khác như sinh viên sẽ phải chào cờ vào thứ 2 hàng tuần, Đội sao đỏ sẽ ghi tên sinh viên đi học muộn, Wifi phủ sóng toàn trường…
5. Mức học phí
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền khá dễ thở, hơn nữa có các ngành còn miễn học phí như ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, kinh tế chính trị, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa xã hội khoa học).
Hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ với chương trình toàn khóa là 142 tín chỉ.
Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng an ninh.
6. Cựu sinh viên ưu tú
Trường báo là nơi xuất thân của rất nhiều người nổi tiếng, ưu tú, xuất chúng trong nhiều ngành nghề khác nhau. Tuy nhiên trong bài viết này mình sẽ chỉ nhắc đến những gương mặt mà các bạn trẻ như chúng ta dễ bắt gặp trên song truyền hình, báo, mạng xã hội nhé.
Những MC, BTV nổi tiếng như: BTV Ngọc Trinh, MC Diệp Chi, MC Công Tố, MC Phí Nguyễn Thùy Linh, MC Kim Nguyên Bảo, MC Nam Linh, MC Hoàng Dương, MC Xuân Quỳnh,…
Các nàng hậu đến dàn hot girl, hot boy, KOL… như Hoa hậu Việt Nam 2004 Nguyễn Thị Huyền, Á hậu Việt Nam 2012 Dương Tú Anh, hot girl Trâm Anh, MC Phí Nguyễn Thùy Linh,…
Qua bài review trên bạn có thấy Học viện Báo chí và Tuyên truyền là ngôi trường đại học đáng mơ ước của mình hay không? Mình hy vọng những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn có đánh giá khách quan và chân thực để đưa ra quyết định phù hợp nhất với bản thân mình trước ngưỡng cửa mới của cuộc đời nhé. Chúc các bạn thành công!
Mã trường: HBT
Tên tiếng Anh:The Academy of Journalism and Communication
Năm thành lập: 1962
Cơ quan chủ quản: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Website:http://www.ajc.edu.vn
Điện thoại: 024 37.546.963
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Học viện Báo chí và tuyên truyền 2022:
>>> XEM THÊM THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Cùng mình tham khảo những thông tin chính quan trọng nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
Mã trường: HBT
Loại trường: Công lập
Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243 754 6963
Email:
Website: https://ajc.hcma.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo in)
Mã ngành/chuyên ngành: 602
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)
Mã ngành/chuyên ngành: 604
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
Mã ngành/chuyên ngành: 605
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
Mã ngành/chuyên ngành: 607
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)
Mã ngành/chuyên ngành: 603
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
Mã ngành/chuyên ngành: 602
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Văn)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Văn)
Ngành Truyền thông đại chúng
Mã ngành/chuyên ngành: 7320105
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 65
Xét học bạ: 20
Xét kết hợp: 10
Xét kết quả thi + CCQT: 5
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành/chuyên ngành: 7320104
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Triết học
Mã ngành/chuyên ngành: 7229001
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
Mã ngành/chuyên ngành: 7320104
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Kinh tế chính trị
Mã ngành/chuyên ngành: 7310102
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
Mã ngành/chuyên ngành: 527
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 40
Xét học bạ: 12
Xét kết hợp: 6
Xét kết quả thi + CCQT: 2
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)
Mã ngành/chuyên ngành: 528
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 25
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)
Mã ngành/chuyên ngành: 529
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)
Mã ngành/chuyên ngành: 530
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)
Mã ngành/chuyên ngành: 531
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)
Mã ngành/chuyên ngành: 533
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 26
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 2
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)
Mã ngành/chuyên ngành: 535
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)
Mã ngành/chuyên ngành: 536
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 26
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 2
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)
Mã ngành/chuyên ngành: 538
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)
Mã ngành/chuyên ngành: 532
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)
Mã ngành/chuyên ngành: 537
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (Chuyên ngành Công tác tổ chức, Công tác dân vận)
Mã ngành/chuyên ngành: 7310202
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 60
Xét học bạ: 18
Xét kết hợp: 9
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)
Mã ngành/chuyên ngành: 801
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)
Mã ngành/chuyên ngành: 802
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Xã hội học
Mã ngành/chuyên ngành: 7310301
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Công tác xã hội
Mã ngành/chuyên ngành: 7760101
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Quản lý công
Mã ngành/chuyên ngành: 7340403
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: A16, C15, D01
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)
Mã ngành/chuyên ngành: 7229010
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 26
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 2
Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, C03, C19, D14 (môn chính: Sử)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22
Ngành Truyền thông quốc tế
Mã ngành/chuyên ngành: 7320107
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)
Mã ngành/chuyên ngành: 610
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)
Mã ngành/chuyên ngành: 611
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)
Mã ngành/chuyên ngành: 614
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 26
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 2
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)
Mã ngành/chuyên ngành: 615
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 32
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 3
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)
Mã ngành/chuyên ngành: 615
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 50
Xét học bạ: 16
Xét kết hợp: 8
Xét kết quả thi + CCQT: 6
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Quảng cáo
Mã ngành/chuyên ngành: 7320110
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 22
Xét học bạ: 8
Xét kết hợp: 4
Xét kết quả thi + CCQT: 6
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã ngành/chuyên ngành: 7220201
Chỉ tiêu:
Thi THPT: 30
Xét học bạ: 10
Xét kết hợp: 5
Xét kết quả thi + CCQT: 5
Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D72, D78 (môn chính: Ngoại ngữ)
Tổ hợp xét kết quả thi + CCQT: R22, R25, R26 (môn chính: Ngoại ngữ)
2. Các tổ hợp xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các khối thi sau:
Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
Khối R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm)
Khối R23 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm)
Khối R25 (Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểm)
Khối R26 (Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm)
3. Một số quy định xét tuyển của Học viện
Điều kiện xét tuyển chung
Có học lực từng học kì của 5 học kì bậc THPT (trừ HK2 lớp 12) >= 6.0
Có hạnh kiểm từng học kì của 5 học kỳ THPT (trừ HK2 lớp 12) >= khá
Các chương trình chất lượng cao: Điểm TB chung môn Anh của 5 học kỳ (không tính HK2 lớp 12) >= 7.0
Các chương trình ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Văn bậc THPT (không tính HK2 lớp 12) >= 6.5
Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên Lý luận chính trị Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
Chuyên ngành Quay phim: Yêu cầu sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp (nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60)
Xét tuyển với các thí sinh tự do: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021, không nhận hồ sơ với các thí sinh tốt nghiệp các năm trước đó.
Phân chia nhóm ngành:
Nhóm 1: Ngành Báo chí
Nhóm 2: Nhóm các ngành Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.
Nhóm 3: Ngành Lịch sử
Nhóm 4: Nhóm các ngành Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
4. Phương thức xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Xét học bạ THPT
Xét tuyển kết hợp
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét kết quả thi kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế
Thông tin chi tiết về từng phương thức xét tuyển như sau:
Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có)
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kì THPT (không tính HK2 lớp 12)
B = Điểm TBC 5 học kỳ môn văn THPT (không tính HK2 lớp 12)
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12)
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Anh THPT (không tính HK2 lớp 12)
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5
Học lực 7.0 trở lên
Hạnh kiểm tốt 5 học kì bậc THPT (trừ HK2 lớp 12)
Ngành Báo chí: Điểm TBC 5 học kì môn Văn THPT (không tính HK2 lớp 12) >= 6.5
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xác định điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm bài thi theo từng nhóm ngành.
Với các ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Với ngành thuộc nhóm 1 có môn Văn, nhóm 3 có môn Sử và nhóm 4 có môn Anh nhân hệ số 2: ĐXT (thang 40) = Tổng điểm thi sau khi nhân hệ số + Điểm ưu tiên x4/3 (nếu có)
5. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Phương thức xét tuyển kết hợp, quy đổi điểm CCTAQT, chứng nhận đạt giải HSG để cộng điểm khuyến khích, xét học bạ với thí sinh tự do (tốt nghiệp năm 2020, 2021): Nộp hồ sơ từ ngày 20/5 – hết ngày 15/6/2022.
*Xét học bạ thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Nộp hồ sơ từ ngày 15/6 – 17h00 ngày 30/6/2022.
Các thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ qua bưu điện theo hình thức gửi chuyển phát nhanh. Thời hạn nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện.
b) Hình thức nhận hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Đào tạo – Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Ngoài phong bì cần ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2022.
c) Lệ phí xét tuyển
*Lệ phí xét học bạ, xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng & UTXT: 25.000 đồng/nguyện vọng
*Xét điểm quy đổi CCTAQT, nộp minh chứng cộng điểm ưu tiên, khuyến khích: 25.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Số tài khoản: 1022245028 (ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long)
Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
a) Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:
Chứng chỉ
Điểm cộng
TOELF ITP
TOEFL iBT
IELTS
Thi THPT
Học bạ
485 – 499
35 – 45
5.0
7
0.1
500 – 542
46 – 59
5.5
8
0.2
543 – 560
60 – 78
6
9
0.3
561 – 589
79 – 93
6.5
10
0.4
>= 590
>= 94
>= 7
10
0.5
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
b) Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì
5.3 Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)
Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.
c) Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí
Các thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức.
Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPT kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 dự kiến như sau:
Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
Các ngành học hệ đại trà: 440.559 đồng/tín chỉ (toàn khóa 143 tín chỉ)
Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.321.677 đồng/tín chỉ (chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN)
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2019
2020
2021
Triết học
18
19.65
23.0
Chủ nghĩa xã hội khoa học
16
19.25
22.5
Kinh tế chính trị
A16
19.7
22.7
24.5
C15
20.7
23.95
25.5
D01
19.95
23.2
25.0
R22
19.95
23.2
25.0
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức)
A16
17.25
22.7
22.75
C15
18
23.95
23.5
D01
17.25
23.2
23
R22
17.25
23.2
23
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác dân vận)
A16
17.25
C15
17.25
D01
17.25
R22
17.25
Xã hội học
A16
19.15
22.85
24.4
C15
20.15
23.85
25.4
D01
19.65
23.35
24.9
R22
19.65
23.35
24.9
Truyền thông đa phương tiện
A16
23.25
26.07
27.1
C15
24.75
27.57
28.6
D01
23.75
26.57
27.6
R22
23.75
26.57
27.6
Truyền thông đại chúng
A16
21.85
25.03
26.27
C15
23.35
26.53
27.77
D01
22.35
25.53
26.77
R22
22.35
25.53
26.77
Quản lý công
A16
19.75
22.77
24.65
C15
19.75
22.77
24.65
D01
19.75
22.77
24.65
R22
19.75
22.77
24.65
Công tác xã hội
A16
19.35
22.56
24.0
C15
20.35
23.56
25.0
D01
19.85
23.06
24.5
R22
19.85
23.06
24.5
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
A16
19.25
22.8
24.98
C15
21.25
24.3
25.98
D01
20.5
24.05
25.48
R22
20.5
24.05
25.48
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)
A16
19.9
22.65
24.95
C15
21.4
24.65
25.95
D01
20.65
23.9
25.45
R22
20.65
23.9
25.45
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)
17
18.7
23.05
Chính trị học (Chính trị học phát triển)
16
16.5
22.25
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh)
16
16
22.0
Chính trị học (Văn hóa phát triển)
17.75
19.35
23.75
Chính trị học (Chính sách công)
16
18.15
23.0
Chính trị học (Truyền thông chính sách)
18.75
22.15
24.75
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội)
A16
17.75
21.9
24.0
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước)
17.5
21.72
24.0
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)
A16
20.25
24
25.25
C15
21.25
25
26.25
D01
20.75
24.5
25.75
R22
20.75
24.5
25.75
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)
A16
19.35
23.7
24.9
C15
20.35
24.7
25.9
D01
19.85
24.2
25.4
R22
19.85
24.2
25.4
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)
C00
25.75
31.5
35.4
C03
23.75
29.5
33.4
C19
25.75
31
34.9
D14
25.75
29.5
33.4
R23
25.75
29.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo in)
R05
20.4
30
25.4
R06
19.15
29
24.4
R15
19.65
29.5
24.9
R16
22.15
31
26.4
R19
20.4
30
24.9
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)
R07
19.2
26
24.1
R08
21.2
26.5
24.6
R09
18.7
25.5
23.6
R17
21.7
27.25
25.35
R20
21.2
26.5
24.1
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)
R05
20.75
30.8
25.65
R06
19.5
29.8
24.65
R15
20
30.3
25.15
R16
22.5
31.8
26.65
R19
20.75
30.8
25.15
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
R05
22.75
33
26.75
R06
21.5
31.75
25.5
R15
22
32.25
26
R16
24
34.25
28
R19
22.75
33
26
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)
R11
16
22
19
R12
16.5
22.25
19
R13
16
22
19
R18
16.25
22.25
19.75
R21
16.5
22.25
19
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
R05
21
31.6
25.9
R06
20
30.6
25.15
R15
20.5
31.1
25.65
R16
23
32.6
27.15
R19
21
31.6
25.65
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)
D01
29.75
32.7
35.95
D72
29.25
32.2
35.45
D78
30.75
33.7
36.95
R24
30.25
32.7
35.95
R25
32.2
35.45
R26
30.75
33.7
36.95
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)
D01
29.7
32.55
35.85
D72
29.2
32.05
35.35
D78
30.7
33.55
36.85
R24
30.2
32.55
35.85
R25
30.7
32.05
35.35
R26
30.7
33.55
36.85
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)
D01
32.75
34.95
36.82
D72
32.25
34.45
36.32
D78
34
36.2
38.07
R24
33.25
34.95
36.82
R25
33.75
34.45
36.32
R26
33.75
36.2
38.07
Ngôn ngữ Anh
D01
31
33.2
36.15
D72
30.5
32.7
35.65
D78
31.5
33.7
36.65
R24
31.5
33.2
36.15
R25
31.5
32.7
35.65
R26
31.5
33.7
36.65
Truyền thông quốc tế
D01
31
34.25
36.51
D72
30.5
33.75
36.01
D78
32
35.25
37.51
R24
31.5
35.25
36.51
R25
31.75
34.75
36.01
R26
32
36.25
37.51
Quảng cáo
D01
30.5
32.8
36.3
D72
30.25
32.3
35.8
D78
30.75
33.55
36.8
R24
30.5
32.8
36.3
R25
30.5
32.3
35.8
R26
30.75
33.55
36.8
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)
A16
19
21.7
C15
21
23.2
D01
20.25
22.95
R22
20.25
22.95
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
A16
24.3
C15
25.3
D01
24.8
R22
24.8
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)
R05
20.5
28.9
25.7
R06
18.5
27.9
24.7
R15
19.25
28.4
25.2
R16
21.75
29.4
26.2
R19
20.5
28.9
25.2
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)
R05
20.1
28
25
R06
18.85
27
24
R15
18.85
27.5
24.5
R16
21.35
28.5
25.5
R19
20.1
28
24.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)
D01
30.65
32.9
35.92
D72
30.15
32.4
35.42
D78
31.65
33.9
36.92
R24
31.15
34
35.92
R25
31.65
33.5
35.42
R26
31.65
35
36.92
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing)