© 1999 - 2022 Báo Lao Động Cơ quan của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. All rights reserved. Giấy phép số 346/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp ngày 08.07.2022 Tổng Biên tập: Nguyễn Ngọc Hiển Địa chỉ liên hệ: Số 06, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, TP.Hà
Nội Thông tin liên hệ:Tòa soạn:(+84 24) 38252441 - 35330305Báo điện tử: ĐT: (+84 24) 38303032 - 38303034 Email: Quảng cáo: (+84 24) 39232694 (Báo in) (+84 24) 35335237 (online) Đường dây nóng: 096 8383388 * Bạn đọc: (+84 24) 35335235
Báo Lao Động giữ bản quyền nội dung trên website này. Báo điện tử Lao Động được phát triển bởi
Lao Động Technologies © {{vm.currentDate | date:'yyyy'}} - Version: 1.0.2.60.59 Đại học Khoa Học - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2022Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Hán - Nôm Mã ngành: 7220104 Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01 Điểm chuẩn: 18
| Triết học Mã ngành: 7229001 Tổ hợp môn: A08; C19; D66; D01 Điểm chuẩn: 19
| Lịch sử Mã ngành: 7229010 Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01 Điểm chuẩn: 19
| Văn học Mã ngành: 7229030 Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01 Điểm chuẩn: 19
| Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Tổ hợp môn: C19; C14; A00; D01 Điểm chuẩn: 19
| Xã hội học Mã ngành: 7310301 Tổ hợp môn: C00; D14; D01 Điểm chuẩn: 19
| Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp môn: C00; D14; C19; D01 Điểm chuẩn: 19
| Báo chí Mã ngành: 7320101 Tổ hợp môn: C00; D15; D01 Điểm chuẩn: 21,5
| Truyền thông số Mã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21,5
| Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp môn: A00; B00; D08; D01 Điểm chuẩn: 21,5
| Hoá học Mã ngành: 7440112 Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01 Điểm chuẩn: 19,5
| Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D15 Điểm chuẩn: 18,5
| Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường Mã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18
| Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21
| Quản trị và phân tích dữ liệu Mã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm chuẩn: 19
| Công nghệ thông tin Mã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 Điểm chuẩn: 21
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 Điểm chuẩn: 19
| Công nghệ kỹ thuật hoá học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D01 Điểm chuẩn: 19,5
| Kỹ thuật trắc địa bản đồ Mã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18
| Địa kỹ thuật xây dựng Mã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18
| Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổ hợp môn: D01; D14; C19 Điểm chuẩn: 19
| Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp môn: D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn: 18
|
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2021Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021
Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 7220104
| Hán - Nôm
| C00; D14; C19; D01
| 19
| 7229001
| Triết học
| A08; C19; D66; D01
| 19
| 7229010
| Lịch sử
| C00; D14; C19; D01
| 19
| 7229030
| Văn học
| C00; D14; C19; D01
| 19
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C19; C14; A00; D01
| 18.5
| 7310301
| Xã hội học
| C00; D14; D01
| 18.5
| 7310608
| Đông phương học
| C00; D14; C19; D01
| 19
| 7320101
| Báo chí
| C00; D15; D01
| 20
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A00; B00; D08; D01
| 20
| 7420202
| Kỹ thuật sinh học
| A00; B00; D08; D01
| 20
| 7440112
| Hoá học
| A00; B00; D07; D01
| 19
| 7440301
| Khoa học môi trường
| A00; B00; D07; D15
| 18.5
| 7460112
| Toán ứng dụng
| A00; A01; D01
| 18
| 7480107
| Quản trị và phân tích dữ liệu
| A00; A01; D01
| 20.5
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01; D01; D07
| 20.5
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| A00; A01; D01; D07
| 19
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| A00; B00; D07; D01
| 19
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| A00; B00; D07; D15
| 18.5
| 7520501
| Kỹ thuật địa chất
| A00; B00; D07; D01
| 18.5
| 7760101
| Công tác xã hội
| D01; D14; C19
| 18
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| D15; B00; C04; D01
| 18.5
|
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 7220104
| Hán - Nôm
| C00; D14; C19; D01
| 15
| 7229001
| Triết học
| A08; C19; D66; D01
| 15
| 7229010
| Lịch sử
| C00; D14; C19; D01
| 15.5
| 7229030
| Văn học
| C00; D14; C19; D01
| 15
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C19; C14; A00; D01
| 15
| 7310301
| Xã hội học
| C00; D14; D01
| 15
| 7310608
| Đông phương học
| C00; D14; C19; D01
| 15.25
| 7320101
| Báo chí
| C00; D15; D01
| 16.5
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A00; B00; D08; D01
| 16
| 7420202
| Kỹ thuật sinh học
| A00; B00; D08; D01
| 16
| 7440112
| Hoá học
| A00; B00; D07; D01
| 15
| 7440301
| Khoa học môi trường
| A00; B00; D07; D15
| 15.25
| 7460112
| Toán ứng dụng
| A00; A01; D01
| 16
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| A00; A01; D01; D07
| 16.5
| 7480107
| Quản trị và phân tích dữ liệu
| A00; A01; D01
| 16
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01; D01; D07
| 17
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| A00; A01; D01; D07
| 15.25
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| A00; B00; D07; D01
| 15
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| A00; B00; D07; D15
| 15.25
| 7520501
| Kỹ thuật địa chất
| A00; B00; D07; D01
| 15.25
| 7580101
| Kiến trúc
| V00; V01; V02
| 16.5
| 7760101
| Công tác xã hội
| D01; D14; C19
| 15
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| D15; B00; C04; D01
| 15.25
| Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học HuếĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐẠI HỌC HUẾ 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành
| Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 7220104
| Hán - Nôm
| 15.75
| 7229001
| Triết học
| 16
| 7229010
| Lịch sử
| 15
| 7229020
| Ngôn ngữ học
| 15.75
| 7229030
| Văn học
| 15.75
| 7310108
| Toán kinh tế
| 16
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| 16
| 7310301
| Xã hội học
| 15.75
| 7310608
| Đông phương học
| 15
| 7320101
| Báo chí
| 16
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| 15
| 7420202
| Kỹ thuật sinh học
| 15
| 7440112
| Hoá học
| 16
| 7440301
| Khoa học môi trường
| 16
| 7460112
| Toán ứng dụng
| 15
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| 16
| 7480107
| Quản trị và phân tích dữ liệu
| 17
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 17
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| 15
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 16
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| 16
| 7520501
| Kỹ thuật địa chất
| 15.5
| 7580101
| Kiến trúc
| 15
| 7580105
| Quy hoạch vùng và đô thị
| 15
| 7580211
| Địa kỹ thuật xây dựng
| 15.5
| 7760101
| Công tác xã hội
| 16
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 15.5
|
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Khoa Học - Đại học Huế 2020:
Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Hán - Nôm
| C00, C19, D14
| 20
| Triết học
| C00, C19, C20
| 19
| Lịch sử
| C00, C19, C14
| 18.5
| Ngôn ngữ học
| C00, C19, D14
| 20
| Văn học
| C00, C19, D14
| 20
| Toán kinh tế
| A00, A01
| 20
| Quản lý nhà nước
|
| 18.5
| Xã hội học
| C00, D01,D15
| 20
| Đông phương học
| C00, C19, C14
| 19
| Báo chí
| C00, D01, D15
| 20
| Công nghệ sinh học
| A00, B00, D08
| 20
| Kỹ thuật sinh học
| A00, B00, D08
| 20
| Hoá học
| A00, B00, D07
| 19
| Khoa học môi trường
| A00, B00, D07
| 18.5
| Kỹ thuật phần mềm
|
| 20
| Công nghệ thông tin
| A00, A01
| 20
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| A00, A01
| 18
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
| 19
| Kỹ thuật môi trường
| A00, B00, D07
| 20
| Kỹ thuật địa chất
| A00, B00, D07
| 18.5
| Địa kỹ thuật xây dựng
| A00, B00, D07
| 18.5
| Công tác xã hội
| C00, D01, D14
| 19.5
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00, B00, D07
| 18.5
|
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu và ngành Báo chí với 180 chỉ tiêu. Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển: - Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ). - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học Huế như sau:
Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Hán - Nôm
| C00, C19, D14
| 13
| Triết học
| C00, C19, C20
| 13
| Lịch sử
| C00, C19, C14
| 13
| Ngôn ngữ học
| C00, C19, D14
| 13
| Văn học
| C00, C19, D14
| 13
| Xã hội học
| C00, D01, D15
| 13
| Đông phương học
| C00, C19, C14
| 13
| Báo chí
| C00, D01, D15
| 13.75
| Sinh học
| A00, B00, D08
| 13
| Công nghệ sinh học
| A00, B00, D08
| 13
| Vật lí học
| A00, A01
| 13
| Hoá học
| A00, B00, D07
| 13
| Địa chất học
| A00, B00, D07
| 13
| Địa lí tự nhiên
| A00, B00, D07
| 13
| Khoa học môi trường
| A00, B00, D07
| 13
| Toán học
| A00, A01
| 13
| Toán ứng dụng
| A00, A01
| 13
| Công nghệ thông tin
| A00, A01
| 13.5
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| A00, A01
| 13
| Kỹ thuật địa chất
| A00, B00, D07
| 13
| Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
| A00, B00, D07
| 13
| Kiến trúc
| V00, V01
| 13
| Công tác xã hội
| C00, D01, D14
| 13
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00, B00, D07
| 13
|
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Khoa Học - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được qui định như sau:-Năm học 2020-2021 : 385.000 đ/tín chỉ. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Mới Nhất. PL. |