Trang chủ
» Việc làm
» Học phí đại học chính quy tại Trường Đại học Vinh như thế nào? Trường Đại học Vinh thành lập năm 1959, là một trong những trường hàng đầu miền Trung trong đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Trường có chức năng cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao và thích ứng với thị trường việc làm đầy biến động; vừa là trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công
nghệ, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của khu vực miền Trung và cả nước. Hiện nay trường đã phát triển hệ thống đào tạo với chương trình đào tạo đại học và sau đại học bao gồm bậc thạc sỹ và tiến sỹ ở một số chuyên ngành. Học phí Trường Đại học VinhSau đây là mức
học phí của trường Đại học Vinh năm 2020 mới nhất và điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh của Đại học Vinh năm 2019. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo! Xem thêm: Mức đóng học phí của trường Đại học Cần Thơ năm 2020! Nhà trường áp dụng mức học phí và
lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Đơn vị: VNĐ đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo
| Năm học 2018-2019
| Năm học 2019-2020
| Năm học 2020-2021
| 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
| 810.000
| 890.000
| 980.000
| 2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
| 960.000
| 1.060.000
| 1.170.000
|
– Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học. Lưu ý: Học phí Trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ, với mức học phí năm học 2019 – 2020 là 300.000 đồng/tín chỉ; Các ngành kỹ thuật công nghệ đào tạo 5 năm 150 tín chỉ, với mức học phí năm học 2019 – 2020 là 330.000 đồng/tín chỉ. Xem
thêm: Học phí trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM mới nhất năm 2020! Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh của trường Đại học Vinh năm 2019
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 1
| 7140114
| Quản lý giáo dục
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 2
| 7140201
| Giáo dục Mầm non
| M00, M01, M10
| 24
| 3
| 7140202
| Giáo dục Tiểu học
| A00, C00, C20, D01
| 21
| 4
| 7140205
| Giáo dục Chính trị
| C00, C19, C20, D01
| 18
| 5
| 7140206
| Giáo dục Thể chất
| T00, T01, T02, T05
| 26
| 6
| 7140208
| Giáo dục Quốc phòng – An ninh
| A00, C00, C19, D01
| 18
| 7
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| A00, A01, B00, D01
| 18
| 8
| 7140210
| Sư phạm Tin học
| A00, A01, B00, D01
| 18
| 9
| 7140211
| Sư phạm Vật lý
| A00, A01, B00
| 18
| 10
| 7140212
| Sư phạm Hoá học
| A00, A01, B00, D07
| 18
| 11
| 7140213
| Sư phạm Sinh học
| A00, A01, B00, D08
| 18
| 12
| 7140217
| Sư phạm Ngữ văn
| C00, C19, C20, D01
| 18
| 13
| 7140218
| Sư phạm Lịch sử
| C00, C03, C19, D01
| 18
| 14
| 7140219
| Sư phạm Địa lý
| C00, C04, C20, D01
| 18
| 15
| 7140231
| Sư phạm Tiếng Anh
| D01, D14, D15
| 24
| 16
| 7140247
| Sư phạm khoa học tự nhiên
| A00, A02, B00
| 23
| 17
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| D01, D14, D15
| 18
| 18
| 7229042
| Quản lý văn hoá
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 19
| 7310101
| Kinh tế
| A00, A01, B00, D01
| 15
| 20
| 7310201
| Chính trị học
| A01, C00, C19, D01
| 14
| 21
| 7310201_1
| Chính trị học
| A01, C00, C19, D01
| 14
| 22
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 23
| 7310630
| Việt Nam học
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 24
| 7320101
| Báo chí
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 25
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00, A01, D01, D07
| 15
| 26
| 7340101_1
| Quản trị kinh doanh
| A00, A01, D01, D07
| 15
| 27
| 7340201
| Tài chính Ngân hàng
| A00, A01, D01, D07
| 15
| 28
| 7340301
| Kế toán
| A00, A01, D01, D07
| 15
| 29
| 7380101
| Luật
| A00, A01, C00, D01
| 15
| 30
| 7380107
| Luật kinh tế
| A00, A01, C00, D01
| 15
| 31
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A00, B00, D01
| 14
| 32
| 7440301
| Khoa học môi trường
| A00, B00, D01, D07
| 14
| 33
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 34
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 35
| 7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 36
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 37
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| A00, A01, B00, D07
| 14
| 38
| 7520207
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 39
| 7520216
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 40
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00, A01, B00, D07
| 14
| 41
| 7580201
| Kỹ thuật xây dựng
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 42
| 7580201_1
| Kỹ thuật xây dựng
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 43
| 7580202
| Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 44
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 45
| 7580301
| Kinh tế xây dựng
| A00, A01, B00, D01
| 14
| 46
| 7620102
| Khuyến nông
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 47
| 7620105
| Chăn nuôi
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 48
| 7620109
| Nông học
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 49
| 7620109_1
| Nông học
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 50
| 7620115
| Kinh tế nông nghiệp
| A00, A01, B00, D01
| 15
| 51
| 7620301
| Nuôi trồng thuỷ sản
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 52
| 7720301
| Điều dưỡng
| A00, B00, D07, D13
| 18
| 53
| 7760101
| Công tác xã hội
| A00, A01, C00, D01
| 14
| 54
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00, B00, B08, D01
| 14
| 55
| 7850103
| Quản lý đất đai
| A00, B00, B08, D01
| 14
|
Xem thêm: Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2020 là bao nhiệu? Trên đây là toàn bộ thông tin giới thiệu về trường Đại học Vinh, mức học phí của trường Đại học Vinh năm 2020 và điểm chuẩn của trường Đại học Vinh trong kỳ thi tuyển sinh năm 2019. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp các em học sinh chọn lựa được cho mình một trường
Đại học phù hợp với mình. Chúc các em đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới! |