Đặt câu với cặp từ trái nghĩa khỏe mạnh yếu ớt

Đặt câu với cặp từ trái nghĩa khỏe mạnh yếu ớt

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.

Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình

Mẫu: thật thà - gian dối; …..

Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1

Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:

a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn

Mẫu: a, Quả non

Mục Lục bài viết:
1. Bài soạn số 1
2. Bài soạn số 2

1. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:a. Ăn ít nói nhiềub. Ba chìm bảy nổic. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối

d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho

Trả lời:các từ trái nghĩa tìm được trong các thành ngữ, tục ngữ đã cho là:a) ít – nhiều b) chìm - nổic) Nắng - mưa, trưa - tối d) trẻ già

2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm


a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ...b. Trẻ ... cùng đi đánh giặcc. ... trên đoàn kết một lòng

d. Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn ... mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.

Trả lời:Các từ cần điền vào chỗ trống là:a) lớn b) già d) Dưới d) sống

3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chố trống

a. Việc ... nghĩa lớnb. Áo rách khéo vá, hơn lành ... may

c. Thức .... dậy sớm

Trả lời:Các từ cần điền vào chỗ trống là:a) Nhỏ b) vụng c) khuya

4. Tìm những từ trái nghĩa nhau

a. Tả hình dáng: VD: cao - thấpb. Tả hành động: VD: khóc - cườic. Tả trạng thái: VD: buồn - vui

d. Tả phẩm chất: VD: tốt - xấu

Trả lời:Những từ trái nghĩa nhaua) Tả hình dáng:

- cao - thấp; cao - lùn; cao vống - lùn tịt…


bé; to - nhỏ; to xù - bé tí; to kềnh - bé tẹo reo - gầy; mập - ốm; béo múp - gầy tong...
b) Tả hành động: khóc - cười; đứng - ngồi; lên - xuống; vào - ra.c) Tả trạng thái

- buồn - vui; lạc quan - bi quan; phấn chân - ỉu xìu; sướng - khổ; vui sướng - đau khổ; hạnh phúc - bất hạnh


- khỏe - yếu; khỏe mạnh - ốm đau; sung sức - mệt mỏi.d) Tả phẩm chất

tốt - xấu; hiền - dữ; lành - ác; ngoan - hư; khiêm tốn - kiêu căng; hèn dũng cảm; thật thà -dối trá; trung thành - phản bội; cao thượng - hèn hạ; tế nhị - thô lỗ

5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được trong bài tập trên


Trả lời:- Bọn trẻ nghịch đùa, chọc ghẹo nhau, dứa khóc, đứa cười ầm ĩ.

- Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.

 

Soạn bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa, mẫu 2

Câu 1 (trang 43 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:

a) Ăn ít ngon nhiều.b) Ba chìm bảy nổi.c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.d) Yêu tre, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.

Trả lời:

a) ít / nhiều.b) chìm / nổi.c) nắng / mưa.d) trẻ /già.

Câu 2 (trang 44 sgk Tiếng Việt 5): Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm.


a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí …
b) Trẻ … cùng đi đánh giặc.
c) … trên đoàn kết mọt lòng.
d) Xa-da-co đã chết nhưng hình ảnh của em còn … mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Trả lời:a) lớn.b) già.c) dưới.d) sống.

Câu 3 (trang 44 sgk Tiếng Việt 5): Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:

a) Việc … nghĩa lớn.b) Áo rách khéo vá, hơn lành … may.c) Thức … dậy sớm.

Trả lời:

a) nhỏ.b) vụng.c) khuya.

Câu 4 (trang 44 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ trái nghĩa nhau:

a) Tả hình dángM: cao – thấpb) Tả hành độngM: khóc – cườic) Tả trạng tháiM: buồn - vuid) Tả phẩm chấtM: tốt – xấu

Trả lời:

a) Tả hình dángcao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo…b) Tả hành độngkhóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra…c) Tả trạng tháibuồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu…d) Tả phẩm chấttốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ…

Câu 5 (trang 44 sgk Tiếng Việt 5): 5. Đặt câu để phân biệt các từ trogn một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.


Trả lời:a) Đợi mẹ đi chợ về, chị em Hoa hết đứng lại ngồi chừng như sốt ruột lắm.b) Sống đừng nên bi quan, phải thật lạc quan yêu đời.

c) Hãy nên khiêm tốn, đừng nên tự kiêu.

-----------------------HẾT-----------------------

Ngoài ra, Ghi lại biên bản cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội là một bài học quan trọng trong chương trình Tiếng Việt lớp 5 mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm.

Bên cạnh nội dung đã học, các em cần chuẩn bị bài học sắp tới với phần Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một em bé đang tuổi tập đi, tập nói để nắm vững những kiến thức Tiếng Việt lớp 5 của mình.

Trong bài học ngày hôm trước, các em đã được học về từ trái nghĩa. Nội dung Soạn bài Luyện tập về từ trái nghĩa dưới đây được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức, nâng cao kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập.

Đặt 5 câu có sử dụng cặp từ trái nghĩa gạch chân dưới cặp từ đó

-Lan học rất giỏi nên luôn hổ trợ các bạn học yếu.

-Em Hùng rất siêng năng nhưng cậu ấy lại rất lười biếng.

-Kiến rất nhỏ bé, voi lại rất to lớn nhưng voi lại sợ kiến bởi sự nhỏ bé và thông minh của nó.

-Lớp chúng em có 10 bạn học sinh yếu, còn lại cả lớp đều được học sinh giỏi.

-Thư thường suyên tán chuyện trong lớp nên thường xuyên bị cô nói yên lặng.

                     Học tốt :))

Từ cùng nghĩa với từ khỏe: cường tráng

- Đặt câu: Bạn Dũng có thân hình thật cường tráng.

Từ trái nghĩa với từ khỏe: yếu đuối

- Đặt câu: bạn Minh mạnh mẽ khi bảo vệ bạn nhưng rất yếu đuối khi đứng trc mặt cô giáo.

Các câu hỏi tương tự

Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.

Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.

Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.

Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình

Mẫu: thật thà - gian dối; …..

Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1

Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:

a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn

Mẫu: a, Quả non

Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan