Đâu không phải là bước thực hiện của phương pháp phân tích thế hệ lai của Menđen

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9CHỦ ĐỀ MEN ĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌCCâu 1: Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menđen làA. phân tích các thế hệ lai.B. lai một cặp tính trạngC. lai hai cặp tính trạng.D. lai phân tíchCâu 2: Hiện tượng truyền đạt lại các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ concháu làA. sinh sản.B. di truyền.C. sao chép.D. biến dịCâu 3: Quy luật phân li độc lập có nội dung:A. Lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyềnđộc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạnghợp thành nó.B. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố ditruyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.C. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.D. Các giao tử hợp thành F1 khơng hịa lẫn vào nhau mà chúng tồn tại riêng lẻ nêndễ dàng tách rời nhau khi giảm phân.Câu 4: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?A. Lai với cơ thể đồng hợp trội.C. Lai phân tích (lai với cơ thể đồng hợp lặn).hoàn toàn.B. Lai với cơ thể dị hợp.D. Lai với cơ thể trội khôngCâu 5: Trong phương pháp nghiên cứu của Menđen không có nội dung nào sau đây?A. Dùng tốn thống kê để phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật ditruyền các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau.B. Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai.C. Lai phân tích cơ thể lai F3.D. Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính trạng tươngphản, rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu củatừng cặp bố mẹ.Câu 6: Theo Menđen, qui luật phân li có nội dung:A. trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền phân li về một giao tửvà giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hồn tồn tính trạng lặn và tỉ lệ phân li củagiao tử với xác suất như nhau.Câu 7: Theo quan điểm của di truyền học, tính trạng trội là tính trạng biểu hiện khicơ thể mang kiểu gen ở dạng đồng hợpA. trội hoặc dị hợp.B. hoặc dị hợp.C. lặn hoặc dị hợp.D. trội hoặc đồng hợp lặn.Câu 8: Thế nào là tính trạng lặn?A. Là tính trạng chỉ biểu hiện ở cơ thể lai F2 khi lai các cặp bố mẹ có các tínhtrạng tương phản.B. Đến F2 mới được biểu hiện khi lai các cặp bố mẹ có các tính trạng tương phản.C. Thể hiện từ thế hệ F2, F3,... khi lai cặp bố mẹ khác nhau về cặp tính trạng đó.D. Là tính trạng khơng được biểu hiện khi cơ thể mang kiểu gen dị hợp tử về tínhtrạng đó.Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của quy luật phân liA. xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.B. cho thấy sự phân li tính trạng ở các thế hệ lai.C. xác định được phương thức di truyền của tính trạng.D. xác định được các dịng th̀n.Câu 10: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?I. Aa x aa.II. Aa x Aa.III. AA x aa.IV. AA x Aa.V. aa x aa.Câu trả lời đúng là:A. I, III, V.B. I, III.C. II, III.D. I, V.Câu 11: Khi MenĐen cho lai 2 cặp tính trạng thì F2 tạo được bao nhiêu kiểu hình?A. 2.B. 4.C. 6.D. 8.Câu 12: Tại sao Menđen chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai?A. Dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.B. Dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.C. Thực hiện phép lai có hiệu quả cao.D. Phân biệt được tính trạng trội và tính trạng lặn.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 2 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 13: Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:I. Sử dụng tốn xác śt để phân tích kết quả lai.II. Lai các dịng th̀n và phân tích các kết quả F1, F2, F3, …III. Tiến hành thí nghiệm chứng minh.IV. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.Thứ tự thực hiện các nội dung trên làA. IV – II – III – I.I – II – III.B. IV – II – I – III.C. IV – III – II – I.D. IV –Câu 14: Theo Menđen, mỡi tính trạng của cơ thể doA. một nhân tố di truyền quy định.B. một cặp nhân tố di truyền quy định.C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.Câu 15: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tươngphản, Menđen đã phát hiện ra ở thế hệ con laiA. chỉ biểu hiện kiểu hình của bố hoặc mẹ.B. biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.C. chỉ biểu hiện kiểu hình giống bố.D. chỉ biểu hiện kiểu hình giống mẹ.Câu 16: Với qui luật phân li, P phải thuần chủng. Điều kiện này nhằm đảm bảoA. F1 giống bố. B. F1 giống mẹ.C. F1 phân tính.D. F1 đồng tính.Câu 17: Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hìnhở F2 làA. 1 trội : 1 lặn.B. 2 trội : 1 lặn.C. 3 trội : 1 lặn.D. 4 trội : 1 lặn.Câu 18: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữacây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?A. 100% hạt vàng.B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.Câu 19: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Hạt trơn trội hoàntoàn so với hạt nhăn. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng, trơn thuần chủng với cây hạtGIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 3 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9xanh, nhăn thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2, theo lý thuyết tỉ lệ phânli kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào?A. 2 hạt vàng, trơn: 1 hạt xanh, nhăn.B. 1 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh, trơn.C. 9 hạt vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 hạt xanh, nhăn.D. 1 hạt vàng, nhăn: 1 hạt xanh, trơn.Câu 20: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượngA. biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở lồi giao phối.B. hốn vị gen.C. liên kết gen hồn tồn.D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.Câu 21: Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?I. P: bố hồng cầu hình liềm nhẹ x mẹ bình thường → F: 1 hồng cầu hình liềm nhẹ: 1bình thường.II. P: thân cao x thân thấp → F: 50% thân cao: 50% thân thấp.III. P: mắt đỏ x mắt đỏ → F: 25% mắt trắng: 75% mắt đỏA. I, II.B. I, III.C. II, III.D. I, II, III.Câu 22: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về sự phân liA. độc lập của các tính trạng.B. kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.C. của các alen trong quá trình thụ tinh.D. của các alen trong quá trình giảm phân.Câu 23: Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội F2, Menđen đã thu được kếtquả như thế nào?A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.B. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P: 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.Câu 24: Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dịng th̀nchủng tối đa có thể được tạo ra làGIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 4 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9A. 8.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 25: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tửchứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?A. Bố mẹ phải thuần chủng.B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.Câu 26: Ở chuột, màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỡi tính trạngdo 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lơng ngắn, trắngđều th̀n chủng được F1 tồn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F 1 giao phối với nhauđược F2 có tỉ lệ kiểu hình là:A. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắnB. 9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dàiC. 9 lông trắng, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắnD. 9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dàiCâu 27: Nếu cho cây thân cao giao phấn với cây thân thấp ta có phép laiA. P: AA x aa và P: Aa x AA.B. P: Aa x aa và Aa x AaC. P: AA x aa và P: Aa x aaD. P: Aa x aa và P: aa x aaCâu 28: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắtxanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắtđen, có người mắt xanh?A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa).B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA).C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA).D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).Câu 29: Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy định dađen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có mắt xanh, datrắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để consinh ra đều có mắt nâu, da đen?A. DdTt – mắt nâu, da đen.C. DDTt – mắt nâu, da đen.B. DdTT – mắt nâu, da đen.D. DDTT – mắt nâu, da đen.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 5 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 30: Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ởcon lai F2 là:A. AABB và Aabb.B. AABB và aaBBC. AABB, AAbb và aaBBD. AABB, AAbb, aaBB và aabbCâu 31: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen làA. lai và phân tích các thế hệ lai.lưỡng tính.B. thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoaC. dùng toán thống kê để tính tốn kết quả thu được.của các cặp tính trạng.D. theo dõi sự di truyềnCâu 32: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là tính trạngA. lặn.B. tương phản.C. trung gian.D. trội.Câu 33: Quy luật phân ly độc lập có ý nghĩa thực tiễn nào sau đây?A. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.B. Giải thích ngun nhân của sự đa dạng của những lồi sinh sản theo lối giaophối.C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.Câu 34: Phép lai nào dưới đây được coi là lai phân tích?A. P: AA × AA.B. P: Aa × Aa.C. P: AA × Aa.D. P: Aa × aa.Câu 35: Những cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp?A. AA và aa.B. Aa và aa.C. AA và Aa.D. AA, Aa và aa.Câu 36: Loài sinh vật nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của Menđen?A. Đậu Hà lan.B. Ong mật.C. Ruồi giấm.D. Hoa phấn.Câu 37: Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việcnghiên cứu di truyền của Menđen?A. Sinh sản và phát triển mạnh.B. Tốc độ sinh trưởng nhanh.C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao.D. Tính trạng trội hoàn toàn.Câu 38: Sự biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng được gọi làA. cặp gen tương phản.B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.C. hai cặp tính trạng tương phản.D. tính trạng tương phản.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 6 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 39: u cầu bắt buộc đối với mỡi thí nghiệm của Menđen làA. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính.B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.Câu 40: Đặc điểm của giống thuần chủng làA. có khả năng sinh sản mạnh.B. các đặc tính di truyền đồng nhất.C. để gieo trồng.trong thí nghiệm.D. nhanh tạo ra kết quảCâu 41: Trên cơ sở phép lai 1 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra quy luậtA. đồng tính.B. phân li.C. di truyền liên kết.D. phân li độc lập.Câu 42: Ý nghĩa sinh học của quy luật phân li độc lập làA. giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.B. nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống.C. cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc.D. tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.Câu 43: Cơ thể nào sau đây dị hợp 2 cặp gen?A. aaBb.B. Aabb.C. AABb.D. AaBb.Câu 44: Cho lai giữa 2 cơ thể (P) có kiểu gen AA × aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F1sẽ có tỉ lệ kiểu genA. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.B. 100% dị hợp.C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.Câu 45: Định luật phân li độc lập của Menđen có nội dung chủ yếu làA. ở F2, mỡi cặp tính trạng, xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1.B. sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn tới sự ditruyền riêng rẽ của mỗi cặp tính trạngC. nếu P khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F 2 ứng vớicông thức (3 + 1)n.D. giao phối tạo ra biến dị, cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa vàchọn giống.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 7 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 46: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác địnhA. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.Câu 47: Di truyền là hiện tượngA. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.B. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.C. con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.Câu 48: Thể đồng hợp là cơ thể cóA. các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.B. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.C. kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen khác nhau.D. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.Câu 49: Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi làA. kiểu hình.B. kiểu gen.C. tính trạng.D. kiểu gen và kiểu hình.Câu 50: Cho biết mỡi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn vàkhơng xảy ra đột biến.Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉlệ phân li kiểu hình?A. Aa × Aa.B. Aa × aa.C. AA × aa.D. aa × aa.Câu 51: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả con lai phân tính?A. P: BB × bb.B. P:BB × BB.C. P: Bb × bb.D. P: bb × bb.Câu 52: Những kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân bình thường cho ra 1 loại giaotử?A. AA và Aa.B. Aa và aa.C. AA và aa.D. AA, Aa và aa.Câu 53: Khi cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì đời con thu đượcbao nhiêu loại kiểu hình?GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 8 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9A. 1 loại.B. 2 loại.C. 3 loại.D. 4 loại.Câu 54: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen khác loại với các cơ thể còn lại?A. aaBb.B. Aabb.C. AABb.D. AABB.Câu 55: Đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lí của một cơ thể được gọi là:A.Tính trạng.B. Kiểu hình.C. Kiểu gen.D. Kiểu hình và kiểu gen.Câu 56: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với câycó hạt xanh, vỏ nhăn thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 làA. hạt vàng, vỏ trơn.B. hạt vàng, vỏ nhăn.C. hạt xanh, vỏ trơn.D. hạt xanh, vỏ nhăn.Câu 57: Ở phép lai 2 cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F 2có tỉ lệ lớn nhất thuộc về kiểu hìnhA. hạt vàng, vỏ trơn.B. hạt vàng, vỏ nhăn.C. hạt xanh, vỏ trơn.D. hạt xanh, vỏ nhăn.Câu 58: Ở phép lai 2 cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F 2có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hìnhA. hạt vàng, vỏ trơn.B. hạt vàng, vỏ nhăn.C. hạt xanh, vỏ trơn.D. hạt xanh, vỏ nhăn.Câu 59: Kết quả nào dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lậpcủa các cặp tính trạng?A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp.C. Làm giảm sự xuất hiện cơ thể thuần chủng.D. Làm tăng sự xuất hiện cơ thể thuần chủng.Câu 60: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng?A. P: AaBb × aabb.B. P: AaBb × AABB.C. P: AaBb × AAbb.D. P: AaBb × aaBB.Câu 61: Kết quả sự di truyền độc lập của các tính trạng thì F2 phải cóA. tỉ lệ mỡi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.B. các biến dị tổ hợp.C. 4 kiểu hình khác nhau.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 9 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9D. tỉ lệ phân li của mỡi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn.Câu 62: Trong phép lai phân tích 1 cặp tính trạng của Menden, nếu đời con thu đượckiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 thì cá thể đem lai có kiểu genA. đồng hợp.B. dị hợpC. đồng hợp trội.D. đồng hợp lặn.Câu 63: Trong quy luật phân li độc lập, trong trường hợp trội hoàn toàn, nếu P thuầnchủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình của F2 làA. 3n.B. 4n.C. 2n.D. 22n.Câu 64: Trong quy luật phân li độc lập mỡi cặp tính trạng được qui định bởi 1 gen có2 alen, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểugen ở F2 làA. 3n.B. 4n.C. 2n.D. 22n.Câu 65: Trong phép lai phân tích một cặp tính trạng của Menđen nếu kết quả kiểuhình thu được là 1 : 1 thì cá thể ban đầu có kiểu gen làA. kiểu gen đồng hợp.B. kiểu gen dị hợp.C. kiểu gen đồng hợp trội.D. kiểu gen dị hợp hai cặp gen.Câu 66: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F 1 có kiểu hình phântính? Biết tính trạng trội là trội hồn tồn.A. P: AA × AA.B. P: aa × aa.C. P: AA × Aa.D. P: Aa × aa.Câu 67: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F 1 có nhiều kiểu gennhất?A. P: aa × aa.B. P: Aa × aa.C. P: AA × Aa.D. P: Aa × Aa.Câu 68: Trong trường hợp trội hoàn toàn, kiểu hình trội được quy định bởi nhữngkiểu gen nào sau đây?A. AA và aa.B. Aa và aa.C. AA và Aa.D. AA, Aa và aa.Câu 69: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn vàkhơng xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hìnhphân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kếtquả trên?A. AaBb × aaBb.B. AaBb × Aabb.C. Aabb × aaBb.D. AaBb × AaBb.Câu 70: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho 4 tổ hợp ở con lai?A. TT × tt.B. Tt × tt.C. Tt × Tt.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠND. TT × Tt.Trang 10 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 71: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở con lai là 1 :1. Biết tính trạng trội là trội hồn tồn.A. SS × SS.B. Ss × SS.C. SS × ss.D. Ss × ss.Câu 72: Cho cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, biết tính trạng trộihồn tồn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con làA. 9 : 3 : 3 : 1.B. 3 : 1.C. 1 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 73: Cho cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, biết tính trạng trộihồn tồn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con làA. 9 : 3 : 3 : 1.B. 3 : 1.C. 1 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 74: Thực hiện phép lai P: AABB × aabb thu được F 1. Cho cơ thể F1 tự thụ đượcF2, biết tính trạng trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đờicon làA. 9 : 3 : 3 : 1.B. 3 : 1.C. 1 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 75: Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường cho ra những loại giao tửnào sau đây?A. AB, Ab, aB, ab.aB.B. AB, Ab.C. Ab, aB, ab.D. AB, Ab,Câu 76: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quyđịnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoatrắng; các gen phân li độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F 1gồm 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao,hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng khơng xảy ra đột biến, theo líthuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là:A. 3 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.B. 3 : 3 : 1 : 1.C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.Câu 77: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quyđịnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoatrắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Biết rằng khơngxảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đờicon có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%?I. AaBb × Aabb.A. 1.II. AaBB × aaBb. III. Aabb × aaBb.B. 2.C. 4.IV. aaBb × aaBb.D. 3.Câu 78: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy địnhthân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F 1 gồm 900 câyGIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 11 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F 1 tự thụ phấn cho F2 gồmtoàn cây thân cao so với tổng số cây ở F1 làA. 3/4.B. 2/3.C. 1/4.D. 1/2.Câu 79: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; genB quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên haicặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thânthấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?A. AaBB × aaBb.B. AaBb × Aabb.C. AaBb × AaBb.D. Aabb × AaBB.Câu 80: Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phânli độc lập và khơng có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thểthu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể cókiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt làA. 25% và 50%.B. 50% và 50%.C. 25% và 25%.D. 50% và 25%.Câu 81: Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?A. Xác định được các dịng th̀n.B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.Câu 82: Menđen sử dụng phương pháp nào trong nghiên cứu di truyền?A. Phân tích các thế hệ lai.B. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.C. Lai thuận nghịch.D. Tạo dòng thuần cùng kiểu gen.Câu 83: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra quy luậtA. phân li.B. phân li độc lập.C. hoán vị gen.D. liên kết gen.Câu 84. Quy luật phân li của Menđen là phép lai mấy cặp tính trạng?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 85: Trong thí nghiệm quy luật phân ly cuả Menđen, tính trạng trội là tính trạngbiểu hiện ởA. F1.B. F2.C. P.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠND. FB.Trang 12 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 86: Phép lai nào sau đây cho đời con có một kiểu gen?A.Aa x aa.B.AAxAa.C.Aa xAa.D.AA xaa.C. AA x Aa .D. Aa x aa.Câu 87: Phép lai phân tích làA. AA x AA.B. Aa x Aa.Câu 88: Kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo số giao tử là:A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 89: Phép lai nào dưới đây cho đời con có kiểu hình 100% trội?A. AA x Aa.B.Aa x Aa.C. Aa x aa.D. aa x aa .Câu 90. Đối tượng Menđen sử dụng để nghiên cứu di truyền là:A. Hoa anh thảo.B. Đậu Hà LanC. Hoa liên hình.D. Bí ngơ.Câu 91: Cá thể mang kiểu gen đồng hợp là:A. AABB.B. AaBB.C. AABb.D. AaBb.Câu 92: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 là:A. BB x BB.B. Bb x BB.C. BB x bb.D. Bb x bb.Câu 93: Tính trạng lặn khơng biểu hiện ở thể dị hợp vìA. gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.B. gen trội không át chế được gen lặn.C. cơ thể lai có từ những loại giao tử mang gen khác nhau.D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.Câu 94: Phép lai nào sau đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất?A. aa x aa.B. Aa x aa .C. AA x Aa.D. Aa x Aa.Câu 95: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữacây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?A. 100% hạt vàng.B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.Câu 96: Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểuhình ở con lai phân tích là:A. 1 .B. 2C. 3.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠND. 4.Trang 13 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 97: Cho biết mỡi gen quy định một tính trạng các gen phân ly độc lập. Phép lainào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là: 1:2:1:1:2:1A. AaBb x AaBb.B.Aabb x aaBb.C. Aabb x AAbb.D. aaBb x AaBb.Câu 98: Ở đậu Hà Lan, A cao trội hoàn toàn so với a thấp, phép lai nào sau đây chotỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp?A. aa x aa.B. Aa x aa.C. AA x Aa.D. Aa x Aa.Câu 99: Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng:A. Phân li đồng đều về mỡi giao tử.B. Cùng phân li về mỡi giao tử.C. Hồ lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.Câu 100: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:A. Tỉ lệ phân li của mỡi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.B. Tỉ lệ mỡi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.C. 4 kiểu hình khác nhau.D. Các biến dị tổ hợp.Câu 101: Quy luật Menđen đúng trong trường hợpA. nhiều gen quy định một tính trạng.B. một gen quy định nhiều tính trạng.C. một gen quy định một tính trạng và trội hồn tồn.D. một gen quy định nhiều tính trạng và trội hồn tồnCâu 102: Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợphay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta thường tiến hànhI. lai phân tích.II. cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa.III. tự thụ phấn.IV. lai kinh tếPhương án đúng là:A. I, II.B. I, III.C. II, III.D. I, IV.Câu 103: Ở thỏ, lông trắng là trội (B) so với lông đen (b), lông dài là trội (C) so vớilông ngắn (c). Các cặp gen phân li độc lập. Xác định kiểu gen của bố và mẹ trong cácphép lai sau đây:GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 14 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9I. Phép lai 1: bbCc x bbCc.II. Phép lai 2: BbCc x BbCc.III. Phép lai 3: BbCc x Bbcc.IV. Phép lai 4: Bbcc x Bbcc.Phép lai nào có tỉ lệ kiểu hình bằng nhau:A. I, IV.B. I, II.C. II, III.D. III, IV.Câu 104: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh. Gen B quyđịnh vỏ trơn, b quy định vỏ nhăn. Lai hai cây đậu có kiểu hình vàng, trơn với cây đậucó kiểu hình xanh nhăn thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 1 : 1. kiểu gen củaP là :A. AABB x aabb.B. AaBB x aabb.C. Aabb x aabb.D. AaBb x aabb.Câu 105: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn a quy định thân thấp.Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao thu được F 1 gồm 900 cây thân cao và299 cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây F 1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn câythân thấp so với tổng số cây F1 làA. 50%.B. 25%.C. 75%.D.18,75%Câu 106: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh. Gen B quyđịnh vỏ trơn, b quy định vỏ nhăn. Lai hai cây đậu có kiểu hình vàng, trơn với cây đậucó kiểu hình xanh nhăn thu được F1 gồm : 120 hạt vàng, trơn ; 40 hạt vàng, nhăn ;120 hạt xanh, trơn ; 40 hạt xanh, trơn. Tỉ lệ hạt xanh trơn có kiểu gen đồng hợp trongtổng số hạt xanh, trơn ở F1 là :A. 1/4.B. 1/2.C. 2/3.D.1/3.Câu 107 : Ở cà chua, A quả đỏ, a quả vàng ; B quả tròn, b quả dẹt. Biết các cặp genphan ly độc lập. Để F1 có tỷ lệ 3 đỏ, dẹt : 1 vàng, dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu genvà kiểu hình nào dưới đây ?A. Aabb (đỏ, dẹt) x aaBb (vàng, tròn)B. aaBb (vàng, tròn) x aabb (vàng, dẹt)C. Aabb (đỏ, dẹt) x Aabb (đỏ, dẹt)D. AaBb (đỏ, tròn) x Aabb (đỏ dẹt)Câu 108 : Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu genAaBDD x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sauA. 2 kiểu hình ; 8 kiểu gen.B. 8 kiểu hình ; 8 kiểu gen.C. 4 kiểu hình ; 8 kiểu gen.D. 2 kiểu hình ; 4 kiểu gen.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 15 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 109 : Cho biết mỗi cặp gen quy định một tính trạng alen trội hồn tồn. Theo lýthuyết, phép lai AaBbDd x AaBBdd, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội, 1 tính trạnglặn chiếm tỷ lệ :A. 12,5%.B. 50%.C.18,75%.D. 37,5%.Câu 110 : Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy địnhda đen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có mắt xanh,da trắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để consinh ra đều có mắt nâu, da đen?A. DdTt – mắt nâu,da đen.C. DDTt – mắt nâu,da đen.B. DdTT - mắt nâu,da đen.D. DDTT – mắt nâu,da đenCâu 111. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng, đượcgọi làA. cặp gen tương phản.B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.C. hai cặp tính trạng tương phản.D. cặp tính trạng tương phản.Câu 112. Đặc điểm của của giống thuần chủng là?A. Có khả năng sinh sản mạnh.B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó.C. Dễ gieo trồng.D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.Câu 113. Menđen tìm ra qui luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép laiA. hai cặp tính trạng.B. một cặp tính trạng.C. một hoặc nhiều cặp tính trạng.D. nhiều cặp tính trạng.Câu 114. Theo Menđen, khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạngthuần chủng thì thế hệ thứ nhấtA. đồng tính về tính trạng lặn.B. đồng tính về tính trạng trội.C. phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn.D. phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.Câu 115. Theo Menđen, trong tế bào sinh dưỡng các nhân tố di truyền tồn tạiA. thành từng cặp nhưng hoà trộn vào nhau.B. thành từng cặp và khơng hồ trộn vào nhau.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 16 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9C. riêng lẻ và khơng hồ trộn vào nhau.D. thành từng cặp hay riêng lẻ tuỳ vào môi trường sống.Câu 116. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 trong thí nghiệm của Menđen đượcgọi là tính trạngA. trội.B. lặn.C. trung gian.D. tương phản.Câu 117. Lai phân tích là phép lai giữaA. cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn.B. cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng trội.C. cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể mang tính trạng lặn.D. cơ thể có kiểu gen dị hợp với cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội.Câu 118. Menđen sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để xác địnhA. quy luật di truyền chi phối tính trạng.B. kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội.C. một tính trạng là trội hay lặn.D. cá thể thuần chủng chuẩn bị cho các phép lai.Câu 119. Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn đểA. xác định được các dòng thuần.B. cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.C. xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.D. xác định được phương thức di truyền của tính trạng.Câu 120. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng tính trạng mầu sắcvà hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vìA. tỷ lệ phân li kiểu hình của mỡi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.B. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình thụ tinh.C. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.D. sự phân bố tỷ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai phép lai thuận và nghịch.Câu 121. Quy luật phân li độc lập của Menđen có ý nghĩaA. giải thích tính đa dạng của sinh giới.B. tạo nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 17 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9C. là cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc.D. tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.Câu 122. Hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng làmA. tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.B. giảm sự xuất hiện biến dị tổ hợp.C. giảm sự xuất hiện số kiểu hình.D. tăng sự xuất hiện số kiểu hình.Câu 123. Yêu cầu bắt buộc đối với mỡi thí nghiệm của Menđen làA. con lai phải ln có hiện tượng đồng tính.B. con lai phải th̀n chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.Câu 124. Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Kiểu gen biểuhiện kiểu hình thân cao làA. AA và Aa.B. AA và aa.C. Aa và aa.D. AA, Aa và aa.Câu 125. Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng làA. AaBb x aabbB. AaBb x AABBC. AaBb x AAbbD. AaBb x aaBBCâu 126. Menđen giải thích quy luật phân li bằngA. sự phân li độc lập tổ hợp tự do của cặp alen.B. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của cặp gen.C. giả thuyết "giao tử thuần khiết".D. hiện tượng trội lặn hoàn toàn.Câu 127. Khi đem lai các cá thể khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tươngphản, Menđen đã phát hiện ở thế hệ con laiA. chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.B. biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.C. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.D. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 18 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 128. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F 1 hoađỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F 2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nàosau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.Câu 129. Tính trạng lặn không biểu hiện ở thể dị hợp vìA. gen trội át chế hồn tồn gen lặn.B. gen trội khơng át chế được gen lặn.C. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.Câu 130. Lai phân tích có thể xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trộivì:A. dựa vào tỷ lệ phân li kiểu gen ở F B có thể biết được tỷ lệ giao tử của đối tượngnghiên cứu .B. kết quả phân li kiểu hình ở F B hoàn toàn phụ thuộc vào tỷ lệ giao tử của đốitượng nghiên cứu.C. phương pháp này đơn giản và ưu thế nhất.D. phương pháp này thường xảy ra sự phân tính kiểu hình.Câu 131. Theo kết quả thí nghiệm của Menđen, khi lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì thế hệ thứ 2 có tỉ lệ kiểu gen làA. 0,25AA : 0,50Aa: 0,25aa.B. 0,50AA : 0,50aa.C. 0,75AA : 0,25aa.D. 100% Aa.Câu 132. Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai Aa x AA cho tỉlệ kiểu hình ở F1 làA. 100% quả đỏ.B. 1 đỏ: 1 vàng.C. 3 đỏ: 1 vàng.D. 9 đỏ: 7 vàng.Câu 133. Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường cho ra các loại giao tử là:A. AB, Ab, aB, ab.B. AB, ab.C. Ab, aB, ab.D. AB, Ab, aB.Câu 134. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượngA. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 19 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9B. biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở lồi giao phối.C. hốn vị gen.D. liên kết gen hồn tồn.Câu 135. Nhận định nào sau đây không phải là phương pháp lai và phân tích cơ thểlai của Menđen?A. Tạo dịng th̀n chủng về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiềuthế hệ.B. Lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 hoặc hai tính trạng rồi phân tích kếtquả lai ở đời sau.C. Sử dụng tốn xác śt để phân tích kết quả lai sau đó đưa ra giả thuyết giải thíchkết quả.D. Giải thích tại sao tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời con biểu hiện không đều ở hai giới.Câu 136. Ở chó, lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. Cho lông ngắn thuầnchủng x lông dài, kết quả ở F1 như thế nào?A. Tồn lơng ngắnB. Tồn lơng dàiC. 1 lông ngắn : 1 lông dàiD. 3 lông ngắn : 1 lông dàiCâu 137. Khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, vỏ trơn với hạt xanh, vỏ nhănđược F1 toàn hạt vàng, vỏ trơn. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình. Loạikiểu hình thuộc biến dị tổ hợp là:A. hạt xanh, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn.B. hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn.C. hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ trơn.D. hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn.Câu 138. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:A. AABb x AABbB. AaBB x AabbC. AAbb x aaBBD. Aabb x aabbCâu 139. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Chothân đỏ thẫm x thân xanh lục; Kết quả của phép lai như sau : 49,9% thân đỏ thẫm :50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào?A. AA x AAC. Aa x AaB. Aa x AAD. Aa x aaGIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 20 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 140. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn và nằm trên các cặp NSTtương đồng khác nhau. Trong đó alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; Bquy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn. Cho P thuần chủng hạt vàng, vỏ trơn laivới hạt xanh vỏ nhăn được F1 đồng loạt hạt vàng, vỏ trơn. Người ta trồng các hạt F 1và tạo điều kiện để các quá trình sinh học diễn ra bình thường như trong tự nhiên.Cuối vụ khi thu hoạch được 1600 hạt đậu, tính theo lý thuyết số lượng các loại hạt là:A. 1200 hạt vàng, trơn : 300 hạt xanh, trơn : 100 hạt xanh, nhăn.B. 900 hạt vàng, trơn : 300 hạt xanh, trơn : 300 hạt vàng, nhăn : 100 hạt xanh, nhăn.C. 1600 hạt vàng, trơn.D. 1200 hạt vàng, trơn : 400 hạt xanh, nhăn.Câu 141: Đâu là khái đúng về kiểu hình?A. Do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.B. Sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.D. Kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.Câu 142: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặntương ứng được gọi làA. lai phân tích.B. lai khác dòng.C. lai thuận-nghịch.D. lai cải tiến.Câu 143: Giống thuần chủng là giống cóA. kiểu hình ở thế hệ con hoàn tồn giống bố mẹ.B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng khơng ổn định qua các thế hệ.C. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.D. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.Câu 144: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau vềmột cặp tính trạng tương phản, ơng nhận thấy ở thế hệ thứ haiA. có sự phân ly theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn.B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.C. đều có kiểu hình khác bố mẹ.D. đều có kiểu hình giống bố mẹ.Câu 145: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ mộttính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi làGIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 21 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9A. tính trạng ưu việt.B. tính trạng trung gian.C. tính trạng trội.D. tính trạng lặn.Câu 146: Alen là gì?A. Là những trạng thái khác nhau của cùng một gen.B. Là trạng thái biểu hiện của gen.C. Là các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit.D. Là các gen được phát sinh do đột biến.Câu 147: Phép lai nào dưới đây là lai phân tích?A. AA x AA.B. Aa x Aa.C. AA x Aa.D. Aa x aa.Câu 148: Ở phép lai hai cặp tính trạng hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn củaMenđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hìnhA. hạt vàng, vỏ trơn.B. hạt vàng, vỏ nhăn.C. hạt xanh, vỏ trơn.D. hạt xanh, vỏ nhăn.Câu 149: Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen được gọi làA. phân tích các thế hệ lai.B. phân tích các tính trạng trội, lặn.C. phân tích cặp tính trạng của bố, mẹ.D. phân tích các cặp tính trạng tương phản.Câu 150: Cặp tính trạng tương phản làA. là những đặc điểm về hình thái , cấu tạo , sinh lí , sinh hố của sinh vật.B. là hai tính trạng cùng loại có những biểu hiện khác nhau.C. là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.D. là hai tính trạng trội lặn khác nhau luôn xuất hiện trong các phép lai.Câu 151: Kiểu hình là:A. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.B. Tính trạng của bố mẹ đem lai.C. Tính trạng của các thế hệ lai.D. Tính trạng của bố mẹ và các thế hệ lai.Câu 152: Qui luật phân li độc lập có nội dung là?GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 22 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9A. Mỡi cặp tính trạng đều phân li riêng rẽ nhau.B. Sự di truyền của cặp tính trạng này khơng phụ thuộc vào cặp tính trạng kia.C. F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.D. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.Câu 153: Phép lai nào dưới đây cho cơ thể lai F1 có nhiều kiểu gen nhất?A. aa × aa.B. Aa × aa.C. P: AA × Aa.D. Aa × Aa.Câu 154: Trong phép lai hai cặp tính trạng hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ nhăncủa Menđen, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F2 tỉ lệ của mỡi cặp tính trạng là:A. 9:3:3:1.B. 3:1.C. 1:1.D. 1:1:1:1.Câu 155: Tỉ lệ kiểu hình 1:1 là kết quả của phép lai:A. AA × Aa.B. AA × aa.C. Aa × Aa.D. Aa × aa.Câu 156: Ý nghĩa quan trọng nhất của qui luật phân li độc lập là gì?A. Giải thích được ngun nhân đa dạng của vật ni.B. Giải thích được nguyên nhân đa dạng của cây trồng.C. Giải thích được nguyên nhân đa dạng của sinh giới.D. Giải thích được vì sao sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vơ tính.Câu 157: Mục đích sử dụng phép lai phân tích của Menđen là gì?A. Xác định các cá thể thuần chủng.B. Xác định qui luật di truyền chi phối tính trạng.C. Xác định tính trạng nào là trội , tính trạng nào là lặn.D. Kiểm tra kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.Câu 158: Kiểu gen là tổ hợp gồm toàn bộ các genA. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào.B. trên nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào.C. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng.D. trong tế bào của cơ thể sinh vật.Câu 159: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng làA. các gen khơng có hồ lẫn vào nhau.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 23 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.Câu 160: Cho biết ở đậu Hà Lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp.Nhóm kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là:A. AA và Aa.B. AA và aa.C. Aa và aa.D. AA, Aa và aa.Câu 161: Khi lai hai cá thể giống nhau về 2 cặp tính trạng sẽ thu được đời con có tỉ lệphân li KH xấp xỉ 9 : 3 : 3 : 1 cần có các điều kiện nào sau đây ?(1) P dị hợp tử về 1 cặp gen.(2) P dị hợp tử về 2 cặp gen.(3) Số lượng con lai phải đủ lớn.(4) Tính trạng trội – lặn hồn tồn.(5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.Phương án chính xác là:A. (1), (3), (4), (5).B. (1), (2), (3), (4).C. (2), (3), (4), (5).D. (2), (3), (5).Câu 162: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aabb(xanh, nhăn)A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.Câu 163: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hồn tồn giữa 2 cá thể AaBbDd xAabbDd sẽ cho thế hệ sau :A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen.B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen.C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen.D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠNTrang 24 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 9Câu 164 Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Mộtngười đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tócxoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:A. AA × Aa.B. AA × AA.C. Aa × Aa.D. AA × aa.Câu 165: Ở đậu Hà Lan, gen A : hạt vàng ; gen a : hạt xanh , gen B : hạt trơn , gen b :hạt nhăn, các gen phân li độc lập nhau với nhau. Cho phép lai (P): AaBb × aabb thì tỉlệ phân tính ở đời con làA. 1 : 1.B. 1 : 2 : 1.C. 3 : 1.D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 166: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu đượcA. Toàn quả đỏ.B .Toàn quả vàng.C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng.D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng.Câu 167: Ở lúa, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, gen B quy địnhhạt tròn, gen b quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập với nhau.Đem lai lúathân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được tồn lúa thân cao, hạttrịn.Chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên:A. AAbb × aaBB.B. AaBb × bbAA.C. AABB × aabb.D. AABb × aaBb.Câu 168: Cho phép lai P: AaBbDd × AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hìnhthành ở F1 làA. 3/16.B. 1/8.C. 1/16.D. 1/4.Câu 169: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệA. 1/4.B. 1/6.C. 1/8.D. 1/16.Câu 170: Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1?A. AaBb × AaBB.B. AaBb × aaBb.C. AaBB × Aabb.D. AABb × aaBb.Câu 171: Đối với các lồi sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn choconA. tính trạng.B. kiểu gen.C. kiểu hình.GIÁO VIÊN TẠ THÙY LINH SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠND. alen.Trang 25