Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Trong Word, để tìm kiếm và chỉnh sửa một từ hay một cụm từ nào đó nhưng lại không biết nó ở vị trí nào thì lúc này bạn sẽ dùng đến chức năng Find và Replace. Vậy hai chức năng này được sử dụng như thế nào trên Word 2016,  mời bạn theo dõi ngay bài viết dưới đây.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Thay vì mất thời gian để mò mẫm tìm kiếm một từ hay một vấn đề cần chỉnh sửa nào đó trong một văn bản của Word thì tại sao bạn không sử dụng đến chức năng Find để có thể tìm kiếm và thay thế một cách nhanh chóng hơn.

Dưới đây mình sẽ hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm một cách dễ dàng nhất nhé.

Bước 1: Mở văn bản mà bạn cần tìm kiếm. Nếu bạn đã mở rồi thì bỏ qua bước này.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Bước 2: Đi đến tab Home, tìm nhóm Editing và nhấn vào lệnh Find (nằm ở góc trên cùng phía bên phải của giao diện Word). Hoặc bạn cũng có thể nhấn vào tổ hợp phím Ctrl  + F để tìm kiếm.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 3: Lúc này, cửa sổ điều hướng sẽ xuất hiện ở phía bên trái của màn hình. Bạn tiến hành nhập từ hoặc cụm từ mà bạn muốn tìm ở góc trên cùng ngăn điều hướng. 

Ví dụ, mình sẽ gõ từ "fiction" để tìm kiếm trong văn bản như hình bên dưới.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Nếu từ hoặc cụm từ mà bạn tìm được tìm thấy trong tài liệu, nó sẽ được đánh dấu màu vàng và một bản xem trước các kết quả sẽ hiển thị trên bảng điều hướng. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng chuột nhấp vào từng kết quả tìm kiếm một trong số các kết quả dưới chỗ mũi tên như hình để đến văn bản đó.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 4: Khi bạn kết thúc, nhấp vào X để đóng ngăn điều hướng. Văn bản được đánh dấu sẽ biến mất.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Nếu bạn muốn biết thêm những tùy chọn ở mục tìm kiếm thì hãy nhấp vào dấu mũi tên thả xuống bên cạnh trường tìm kiếm như hình.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

3. Cách thay thế trên Word

Replace là một trong những tính năng rất hữu ích trong Word. Nó sẽ giúp cho bạn sửa lỗi hàng loạt nhanh chóng, chính xác trên một văn bản mà bạn không cần phải tìm kiếm từng từ sai để sửa.

Mình sẽ hướng dẫn các bạn cách thay thế trên Word 2016 như dưới đây:

Bước 1: Mở file văn bản mà bạn cần thay thế

Bước 2: Nhấp vào tab Home trên thanh Quick Access Toolbar, nhìn về góc phải trên màn hình bạn sẽ thấy từ Replace, hãy nhấp vào nó. Ngoài ra, có một cách nhanh hơn đó là bạn nhấn Ctrl + H trên bàn phím. Lúc này, hộp thoại Find và Replace sẽ xuất hiện trên màn hình.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 3: Nhập từ hoặc cụm từ mà bạn muốn tìm vào mục Find what: --> Nhập từ hoặc cụm từ mà bạn muốn thay thế vào mục Replace with:. Sau đó chọn Find Next.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 4: Sau khi đọc được lệnh trên thì hệ thống Word sẽ từ động tìm từ hoặc cụm từ mà bạn nhập vào khung "Find what:". Nếu trên văn bản bạn của bạn có từ hoặc cụm từ mà bạn muốn tìm thì nó sẽ xuất hiện với màu xám như hình. 

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Nếu muốn thay đổi từ hoặc cụm từ, bạn có thể click chọn Replace để thay đổi từng từ hoặc cụm từ một. Hoặc nếu muốn  thay thế tất cả các đối tượng của từ hoặc cụm từ trong suốt tài liệu thì bạn chọn Replace All.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Các từ hoặc cụm từ sau khi đã được thay thế như bên dưới đây.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 5:  Hoàn thành xong quá trình tìm kiếm và thay thế bạn nhấp Close hoặc Cancel để đóng hộp thoại.

Để hiển thị thêm nhiều tùy chọn tìm kiếm khác, bạn hãy nhấp vào mục More trong hộp thoại Find and Replace. Tại đây bạn có thể thiết lập thêm các tùy chọn tìm kiếm chẳng hạn như Match Case (chữ in hoa, chữ thường) Ignore Punctuation (bỏ qua kí tự khoảng trắng), Find whole words only (tìm nội dung chứa đúng những từ đó), ...

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

3. Cách tìm kiếm với kí tự đại diện trong Word 2016

Ngoài cách tìm kiếm bằng chữ thì chúng ta cũng có thể sử dụng ký tự đại diện để tìm kiếm văn bản. Dưới đây là một vài kí tự cùng cách tìm thường gặp nhất. đó là

  • Nhập ? để tìm một kí tự. Ví dụ: Nhập s?t để tìm sat, set, sit
  • Nhập * để tìm một chuỗi kĩ tự bất kỳ. Ví dụ: Nhập s*d để tìm sad, started
  • Nhập < để tìm chuỗi bắt đầu. Ví dụ: Nhập <(inter) để tìm interesting và intercept, but not splintered
  • Nhập > để tìm chuỗi kết thúc. Ví dụ: Nhập (in)> để tìm in và within, but not interesting.

Cách tìm kiếm với kí tự đại diện như sau: 

Bước 1: Nhấn tab Home và đi đến nhóm Editing, bạn nhấn vào Replace thì màn hình sẽ hiện ra một hộp thoại. Bạn nhìn xuống phần Search Option sẽ thấy một danh sách với tùy chọn khác nhau. Lúc này, bạn đánh dấu vào ô Use wildcards và chọn OK để áp dụng cách tìm kiếm với kí tự đại diện.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Bước 2: Bạn chọn tiếp Special để chọn kí tự đại diện muốn tìm. Lúc này, bạn chọn kí tự đại diện nào thì kí tự đó sẽ xuất hiện trên Find what

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Ngoài ra, bạn cũng có thể nhập một ký tự đại diện trực tiếp tại hộp Find what.

Bước 4: Nếu muốn thay thế các mục, nhấp vào thẻ Replace và sau đó từ/ cụm từ thay thế trong hộp Replace with.

Bước 5: Nhấp chọn Find Next, và sau đó làm một trong các thao tác sau:

  • Để thay thế các từ đánh dấu, chọn Replace.
  • Để thay thế tất cả các từ trong tài liệu, chọn Replace All.
  • Để bỏ qua trường hợp từ này và tiến hành các ví dụ tiếp theo, nhấp Find Next.
  • Để hủy quá trình tìm kiếm, nhấn ESC.

Qua bài này chắc hẳn các bạn đã có thêm những thông tin hữu ích để có thể tìm kiếm và chỉnh sửa nội dung văn bản mà mình cần một cách nhanh chóng và chính xác rồi đúng không nào. Bên cạnh cách tìm kiếm bằng chữ thông thường thì bạn cũng nên thực hành cách tìm kiếm với kí tự đại diện để nếu gặp thì có thể sử dụng dễ dàng nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.

Để mở hộp thoại Find and Replace trong Access tả có thể sử dụng cách nào sau đây

Microsoft Access là hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS) của Microsoft, kết hợp Microsoft Jet Database Engine với giao diện đồ họa và công cụ phát triển phần mềm. Nó là một phần của bộ công cụ Microsoft Office và đi kèm với tất cả các phiên bản Microsoft Office. Vì vậy nếu bạn muốn sử dụng Microsoft Access, hãy đảm bảo bộ ứng dụng office bạn mua có tích hợp ứng dụng này. Bài viết sau đây là bảng tổng hợp những phím tắt phổ biến và hữu ích nhất trong Microsoft Access.

Phím tắt Microsoft Access thông dụng

  • Những phím tắt thường được sử dụng
  • Mở và lưu cơ sở dữ liệu
  • Điều hướng trong không gian làm việc Access
  • Phím chức năng cho các hộp Fields/Grids/Text

Những phím tắt Access thường được sử dụng

Công dụngPhím tắt
Chọn tab hoạt động trên ribbon và kích hoạt KeyTipsAlt hoặc F10 (để di chuyển đến một tab khác, hãy sử dụng KeyTips hoặc các phím mũi tên)
Mở tab HomeAlt + H
Mở hộp Tell me trên ribbonAlt + Q, sau đó nhập từ tìm kiếm
Hiển thị menu phím tắt cho mục đã chọnShift + F10
Di chuyển tiêu điểm đến một khung khác của cửa sổF6
Mở một cơ sở dữ liệu hiện cóCtrl + O hoặc Ctrl + F12
Hiển thị hoặc ẩn bảng điều khiển NavigationF11
Hiển thị hoặc ẩn bảng thuộc tínhF4
Chuyển đổi giữa Edit mode (với điểm chèn được hiển thị) và Navigation mode trong chế độ xem Datasheet hoặc DesignF2
Chuyển từ chế độ xem Form sang chế độ xem DesignF5
Di chuyển đến trường tiếp theo hoặc trước đó trong chế độ xem DatasheetPhím Tab hoặc Shift + Tab
Chuyển đến một bản ghi cụ thể trong chế độ xem DatasheetF5 (sau đó nhập số bản ghi trong hộp tương ứng và nhấn Enter)
Mở hộp thoại Print (đối với datasheet, biểu mẫu và báo cáo)Ctrl + P
Mở hộp thoại Page Setup (đối với biểu mẫu và báo cáo)S
Phóng to hoặc thu nhỏ một phần của trangZ
Mở tab Find trong hộp thoại Find and Replace ở chế độ xem Datasheet hoặc FormCtrl + F
Mở tab Replace trong hộp thoại Find and Replace ở chế độ xem Datasheet hoặc FormCtrl + H
Thêm bản ghi mới ở chế độ xem Datasheet hoặc FormCtrl + dấu (+)
Mở cửa sổ HelpF1
Thoát AccessAlt + F4

Phím tắt Acess mở và lưu cơ sở dữ liệu

Công dụngPhím tắt
Mở một cơ sở dữ liệu mớiCtrl + N
Mở một cơ sở dữ liệu hiện cóCtrl + O hoặc Ctrl + F12
Mở thư mục hoặc file đã chọnPhím Enter
Mở thư mục ở trên một mức so với thu mục đã chọnPhím Backspace
Xóa thư mục hoặc file đã chọnPhím Delete
Hiển thị menu phím tắt cho một mục được chọn, chẳng hạn như thư mục hoặc fileShift + F10
Tiến đến tùy chọn tiếp theo trong danh sáchTab
Lùi lại tùy chọn tiếp theo trong danh sáchShift + Tab
Mở Look trong danh sáchF4 hoặc Alt + I
Lưu một đối tượng cơ sở dữ liệuCtrl + S hoặc Shift + F12
Mở hộp thoại Save AsF12 hoặc Alt + F + S

Shortcut Access để điều hướng trong không gian làm việc

Công dụngPhím tắt
Hiện hoặc ẩn bảng điều khiển NavigationF11
Đi đến hộp Search trong bảng điều khiển Navigation (với điều kiện bạn đang ở trong bảng điều khiển này)Ctrl + F
Chuyển sang bảng điều khiển tiếp theo hoặc trước đó trong không gian làm việc. Bạn có thể cần nhấn F6 nhiều lần. Nếu nhấn F6 không hiển thị bảng điều khiển tác vụ bạn cần, nhấn Alt để di chuyển tiêu điểm trên ribbon và sau đó nhấn Ctrl + Tab để di chuyển đến bảng điều khiển tác vụ mong muốn.F6 hoặc Shift + F6
Chuyển sang cửa sổ cơ sở dữ liệu tiếp theo hoặc trước đóCtrl + F6 hoặc Ctrl + Shift + F6
Khôi phục cửa sổ thu nhỏ đã chọn khi tất cả các cửa sổ đều được thu nhỏEnter
Kích hoạt Resize mode cho cửa sổ đang hoạt động khi nó chưa được phóng to hết cỡCtrl + F8 (nhấn phím mũi tên để thay đổi kích thước cửa sổ, và sau đó, nhấn Enter để áp dụng kích thước mới)
Đóng cửa sổ cơ sở dữ liệu đang hoạt độngCtrl + W hoặc Ctrl + F4
Chuyển đổi giữa Visual Basic Editor và cửa sổ hoạt động trước đóAlt + F11
Phóng to hết cỡ hoặc khôi phục một cửa sổ đã chọnCtrl + F10

Phím chức năng cho các hộp Fields/Grids/Text

PhímChức năng
F2Chuyển đổi giữa việc hiển thị dấu mũ để chỉnh sửa và chọn toàn bộ trường.
Shift + F2Mở hộp Zoom để làm cho việc gõ các biểu thức và văn bản dễ dàng hơn.
F4Mở một hộp danh sách hoặc danh sách combo drop-down.
Shift + F4Tìm kết quả khớp tiếp theo của văn bản được nhập trong hộp thoại Find hoặc Replace, nếu hộp thoại này bị đóng.
F5Di chuyển dấu mũ (^) đến hộp số bản ghi. Nhập số bản ghi mà bạn muốn hiển thị.
F6Trong chế độ xem Table Design, thay đổi tuần hoàn giữa phần trên và phần dưới của cửa sổ. Trong chế độ xem Form Design, thay đổi tuần hoàn giữa header, body (phần chi tiết) và footer.
F7Bắt đầu kiểm tra chính tả.
F8Bật chế độ mở rộng. Nhấn F8 lần nữa để mở rộng vùng chọn thành một từ, toàn bộ trường, toàn bộ bản ghi và sau đó là tất cả các bản ghi.
Shift + F8Đảo ngược quá trình lựa chọn F8.
Ctrl + FMở hộp thoại Find and Replace với trang Find đang hoạt động.
Ctrl + HMở hộp thoại Find and Replace với trang Replace đang hoạt động.
Ctrl + dấu (+)Thêm một bản ghi mới vào bảng hoặc truy vấn hiện tại, nếu bảng hoặc truy vấn có thể cập nhật.
Shift + EnterLưu các thay đổi vào bản ghi hoạt động trong bảng.
EscHoàn tác các thay đổi trong bản ghi hoặc trường hiện tại. Bằng cách nhấn Esc hai lần, bạn có thể hoàn tác các thay đổi trong trường và bản ghi hiện tại, đồng thời hủy bỏ chế độ mở rộng.

  • 60+ Phím tắt Adobe Audition cần nhớ
  • Hơn 60 phím tắt máy tính bạn nên thuộc lòng
  • Danh sách tất cả các phím tắt trong Adobe XD
  • Các phím tắt Chromebook hữu ích bạn cần biết