265 lượt xem Show
70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới được Khoahoc tổng hợp và đăng tải. Tài liệu là tổng hợp các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo chương trình sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức, cánh Diều, Chân trời sáng tạo. Để các em ôn luyện trau dồi thêm kỹ năng giải đề. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé
70 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1M1 (1 đ): a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là: A. 687 B. 768 C. 876 D. 678 b. Số 507 được đọc là: A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy Câu 2M1 (1 đ): a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là: A. 593 B. 834 C. 148 D. 328 Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng? A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối Câu 4.(M1) 0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là A. 34 kg B. 44 kg C. 54 kg D. 43 kg Bài 5. Nối: 1 điểm Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình: A. khối trụ B. khối lập phương C. khối cầu D. khối hộp chữ nhật Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống: a. 124 + 345 = 469 b. 868 – 50 = 808 c. 35 : 5 + 65 = 73 d. 518 < 632 Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm) Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2) 355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701 Bài 9. 1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 10.1 điểm (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 B. 548 C. 547 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D.8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 B. 309 C. 390 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5km B. 5dm C. 5cm D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 b) 643 – 240 Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên? Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam? b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam? Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: B. 309 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 = 668 b) 643 – 240 = 403 Câu 2: Ta đánh số vào các hình như sau: Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3). Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác. Câu 3: Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải Câu 4: a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái. Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg. Vậy con mèo cân nặng 4 kg. b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải. Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg. Vậy quả dưa cân nặng 2 kg. 3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách cánh Diều3.1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2021-2022
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B. 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = ........................... b. 670 = ............................. c. 103 = ........................... d. 754 = ........................... Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:………………… Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756 - 291 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 b) 792 - 564 + 80 c) 455 - 126 - 151 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) ......... ×......... = ..................... b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5 45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5 Đáp án: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) C. 102 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) B. 23 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) B. 18 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) C. 100 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 369; 427; 898 b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898; 427; 369; 242 c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 = 454 b. 167 + 62 = 229 c. 346 - 64 = 282 d. 756 - 291= 465 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 = 784 b) 792 - 564 + 80 = 308 c) 455 - 126 - 151 = 178 Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) 5 × 5 = 25 Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5 45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5 3.2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C. 80 D. 87 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. B. Tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ) c) (M3 – 0,5 đ) Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3: A. 341 Đ B. 343 S Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: C. 80 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401 Bốn trăm: 400 Câu 6: a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình. b) Các em tự tô màu B. Tự luận: Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ Xem thêm:
4. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo4.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 1Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:.........................Lớp 2........
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm) A. 17 B. 14 C. 9 D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm) A. 15 B. 29 C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307 B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a. Số lớn nhất là: ............... b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ................................................. Câu 4: a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng. b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) B. Bài tập bắt buộc Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) a. 67 - 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 - 192 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) ......... ×......... = ..................... Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ) a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục. b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70. c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Đáp án: Câu 1 a. Ý D; (0,5đ ) b. Ý B: (0,5đ) c. Ý A: (0,5đ) d. Ý C: (0,5đ) Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: - Số lớn nhất là: 898: (0,5đ) - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác (0,5đ) - 11 đoạn thẳng - b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) - Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ) Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 4.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 - Đề 2Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8 C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3 D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578. A. < B. > C. = Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5 B. 5 × 2 C. 2 × 2 D. 2 × 4 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg B. 15kg C. 13kg D. 16kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3 B. 3 và 6 C. 2 và 6 D. 2 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 b) 340 – 110 c) 190 - 15 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Lúc 8 giờ có: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: C. 6 Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578. A. < Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2? A. 2 × 5 Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: A. 14kg Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là: A. 2 và 3 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 315 + 130 = 445 b) 340 – 110 = 230 c) 190 - 15 = 175 Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ 6 + 3 + 5 = 14cm Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách Câu 3: 7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là: 4 × 7 = 28 (chiếc bánh) Đáp số: 28 chiếc bánh. Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là 53 + 28 = 81 (km) Đáp số: 81 km 5. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn khác6. Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 26.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là: A. 21 B. 24 C. 32 Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là: A. 9 B. 7 C. 8 Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là: A. 323 B. 333 C. 339 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là: A .391 B. 378 C. 385 Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là: A. 1m = 10cm B. 1m = 100mm C. 1m = 10dm Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 17cm B. 18cm C. 19cm II/ Bài tập: (4 điểm) Câu 1: Tìm x (2 điểm) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2: (2 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2 MÔN TOÁN I. Trắc nghiệm Câu 1: Đáp án B Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án C II. Bài tập Câu 1: a/ x x 3 = 27 => x = 27 : 3 = 9 b/ x : 5 = 4 => x = 4 x 5 = 20 Câu 2: Đội Hai trồng được số cây là: 350 - 140 = 210 (cây) Đáp số: 210 cây 6.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 2Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau: Số liền sau của 789 là: A. 768 B. 778 C. 790 D. 780 Bài 2: Kết quả của phép tính 4 x 9 là: A. 18 B. 27 C. 36 D. 45 Bài 3: Kết quả của phép tính 28 : 4 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 4: Viết (theo mẫu) Mẫu: 550 = 500 + 50
Bài 5: Đặt tính rồi tính?
Bài 6: Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576 Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................... Bài 7: Tìm x?
Bài 8: Tính?
Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD Bài 10. Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế? Bài giải: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Bài 1: C Bài 2: C Bài 3: D Bài 4:
Bài 5: Bài 6: a. 157, 345, 367, 576, 989 b. 989, 576, 367, 345, 157 Bài 7:
Bài 8: a. 2km = 2000 m b.15m + 9m = 24m Bài 9: Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 40 + 21+ 40 + 21 = 122 (cm) Đáp số: 122cm Bài 10: Bài giải Mỗi dãy có số cái ghế là: 45 : 5 = 9 (cái ghế) Đáp số: 9 cái ghế 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức cũng như chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 lớp 2 sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt, ngoài ra các em có thể thêm các môn học khác có tại, tài liệu học tập lớp 2 này nhé. Page 270 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Mời các em tham khảo, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì 2 lớp 2 sắp tới Xem thêm các thông tin về 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới tại đây |