Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2022Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022 Năm 2022, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM tuyển sinh theo 6 phương thức. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chiếm tối đa 50% tổng chỉ
tiêu. Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2022 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây: Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!Điểm chuẩn chính
thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7420101
| Sinh học
| A02; B00; B08
| 17
|
| 2
| 7420101_CLC
| Sinh học (CT Chất lượng cao)
| A02; B00; B08
| 17
|
| 3
| 7420201
| Công nghệ Sinh học
| A02; B00; B08; D90
| 23.75
|
| 4
| 7420201_CLC
| Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)
| A02; B00; B08; D90
| 24
|
| 5
| 7440102
| Vật lý học
| A00; A01; A02; D90
| 20
|
| 6
| 7440112
| Hóa học
| A00; B00; D07; D90
| 24.2
|
| 7
| 7440112_CLC
| Hóa học (CT Chất lượng cao)
| A00; B00; D07; D90
| 23.6
|
| 8
| 7440122
| Khoa học Vật liệu
| A00; A01; B00; D07
| 17
|
| 9
| 7440201
| Địa chất học
| A00; A01; B00; D07
| 17
|
| 10
| 7440228
| Hải dương học
| A00; A01; B00; D07
| 17
|
| 11
| 7440301
| Khoa học Môi trường
| A00; B00; B08; D07
| 17
|
| 12
| 7440301_CLC
| Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)
| A00; B00; B08; D07
| 17
|
| 13
| 7460101_NN
| Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
| A00; A01; B00; D01
| 24.75
|
| 14
| 7460108
| Khoa học dữ liệu
| A00; A01; B08; D07
| 26.7
|
| 15
| 7480101_TT
| Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến)
| A00; A01; B08; D07
| 28.2
|
| 16
| 7480201_CLC
| Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)
| A00; A01; B08; D07
| 27.2
|
| 17
| 7480201_NN
| Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin
| A00; A01; B08; D07
| 27.2
|
| 18
| 7510401_CLC
| Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)
| A00; B00; D07; D90
| 24.65
|
| 19
| 7510402
| Công nghệ Vật liệu
| A00; A01; B00; D07
| 23
|
| 20
| 7510406
| Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
| A00; B00; B08; D07
| 17
|
| 21
| 7520207
| Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
| A00; A01; D07; D90
| 24.25
|
| 22
| 7520207_CLC
| Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)
| A00; A01; D07; D90
| 24.25
|
| 23
| 7520402
| Kỹ thuật Hạt nhân
| A00; A01; A02; D90
| 17
|
| 24
| 7520403
| Vật lý Y khoa
| A00; A01; A02; D90
| 24
|
| 25
| 7520501
| Kỹ thuật Địa chất
| A00; A01; B00; D07
| 17
|
| 26
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi
trường
| A00; B00; B08; D07
| 17
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến
Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |