Bộ GD&ĐT quy định thời gian các trường đại họccông bố điểm chuẩnnhư sau: Từ ngày 4/9 đến 17h ngày 15/9, Bộ GD&ĐT sẽ thực hiện lọc ảo trên hệ thống để xác định nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.
Trước 17h ngày 17/9, các cơ sở đào tạo xác nhận điểm trúng tuyển và công bố kết quả trúng tuyển. Do đó, trước 17h ngày 17/9, thí sinh sẽ biết chính xác mình có đỗ đại học năm 2022 hay không (áp dụng cho tất cả các phương thức xét tuyển).
Sau ngày 17/9, các trường đại học sẽ gửi giấy báo trúng tuyển đại học để thí sinh có thể đăng ký nhập học trước mốc thời gian mà Bộ GD&ĐT đã quy định.
Sau khoảng thời gian này, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất theo 2 cách sau:
Cách 1: Hệ thống http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ GD&ĐT.
Cách 2: Tra cứu trên trang thông tin điện tử của trường đại học đã đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Tuy nhiên, theo các chuyên gia tuyển sinh, để nhanh chóng và chính xác nhất, thí sinh nên truy cập vào trang thông tin điện tử của trường đại học.
Về việc xác nhận nhập học sau khi đã có điểm chuẩn đại học 2022 thì theo hướng dẫn tại Công văn 2598/BGDĐT-GDĐH năm 2022 hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non thì thời gian xác nhận nhập học như sau:
Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được đăng ký NVXT tiếp theo, trừ các trường hợp được thủ trưởng CSĐT cho phép không nhập học). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các CSĐT xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung.
Trước 17 giờ 00 ngày 30/9/2022, tất cả các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Điểm thi đại học 2022 = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi môn 1, 2, 3 là điểm thi THPT Quốc gia tương ứng theo tổ hợp môn xét tuyển;
Điểm ưu tiên được tính theo khu vực hoặc tính theo đối tượng chính sách.
Ngoài ra, còn một số trường đại học có quy chế xét tuyển riêng sẽ áp dụng các công thức tính điểm riêng theo quy chế của trường.
STT | Điểm chuẩn trường |
1 | Đại học Công nghệ TP HCM |
2 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
3 | Đại học Ngoại thương (Hà Nội) |
4 | Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
5 | Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) |
6 | Đại học Quốc tế Sài Gòn |
7 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) |
8 | Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) |
9 | Học viện Ngân hàng (Hà Nội) |
10 | Đại học Thương mại (Hà Nội) |
11 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
12 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) |
13 | Học viện Ngoại giao (Hà Nội) |
14 | Đại học Luật TP HCM |
15 | Đại học Thủy lợi (Hà Nội) |
16 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
18 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
19 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
21 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
22 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
24 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
25 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
26 | Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
27 | Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
28 | Đại học Nông lâm TP HCM |
29 | Đại học Xây dựng Hà Nội |
30 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
31 | Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) |
32 | Đại học Kinh tế TP HCM |
33 | Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) |
34 | Học viện Tài chính (Hà Nội) |
35 | Đại học Y Dược Hải Phòng |
36 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
37 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) |
38 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) |
39 | Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) |
40 | Đại học Điện lực (Hà Nội) |
41 | Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) |
42 | Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) |
43 | Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) |
44 | Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) |
45 | Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) |
46 | Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) |
47 | Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) |
48 | Học viện Quốc tế |
49 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) |
50 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) |
51 | Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) |
52 | Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
53 | Đại học Mở Hà Nội |
54 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) |
55 | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
56 | Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) |
57 | Đại học Hoa Sen (TP HCM) |
58 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học (TP HCM) |
59 | Đại học Gia Định (TP HCM) |
60 | Đại học Văn Hiến (TP HCM) |
61 | Đại học Cần Thơ |
62 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
63 | Đại học Sư phạm TP HCM |
64 | Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM) |
65 | Đại học Ngân hàng TP HCM |
66 | Đại học Luật Hà Nội |
67 | Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) |
68 | Học viện Quân y (Hà Nội) |
69 | Học viện Hậu cần (Hà Nội) |
70 | Học viện Hải quân (Khánh Hòa) |
71 | Học viện Biên phòng (Hà Nội) |
72 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) |
73 | Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) |
74 | Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) |
75 | Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) |
76 | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) |
77 | Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) |
78 | Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) |
79 | Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) |
80 | Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) |
81 | Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) |
82 | Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội) |
83 | Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) |
85 | Đại học Sài Gòn |
86 | Đại học Dược Hà Nội |
87 | Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) |
88 | Đại học Văn hóa Hà Nội |
89 | Đại học Công đoàn (Hà Nội) |
90 | Đại học Y Hà Nội |
91 | Đại học Luật (Đại học Huế) |
92 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
93 | Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
94 | Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
95 | Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
96 | Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
97 | Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
98 | Đại học Y - Dược (Đại học Huế) |
99 | Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) |
100 | Trường Du lịch (Đại học Huế) |
101 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) |
102 | Khoa Quốc tế (Đại học Huế) |
103 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
104 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
105 | Đại học Hà Nội |
106 | Đại học Y dược TP HCM |
107 | Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
108 | Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
109 | Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
110 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
111 | Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
112 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) |
113 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) |
114 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) |
115 | Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |
116 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) |
117 | Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) |
118 | Đại học Công nghiệp TP HCM |
119 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) |
120 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) |
121 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) |
122 | Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) |
123 | Đại học Y dược Cần Thơ |
124 | Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) |
125 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
126 | Đại học Văn Lang (TP HCM) |
127 | Đại học Công nghệ Sài Gòn |
128 | Đại học Y Dược Thái Bình |
129 | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
130 | Đại học Hàng hải Việt Nam |
131 | Đại học Hải Phòng |
132 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
133 | Học viện Tòa án (Hà Nội) |
134 | Đại học Kiểm sát (Hà Nội) |
135 | Đại học Mở TP HCM |
136 | Đại học Văn hoá TP HCM |
137 | Đại học Hùng Vương TP HCM |
138 | Đại học Kiến trúc (Hà Nội) |
139 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) |
140 | Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
141 | Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
142 | Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
143 | Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
144 | Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
145 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
146 | Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
147 | Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
148 | Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) |
149 | Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
150 | Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) |
151 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) |
152 | Đại học Đại Nam (Hà Nội) |
153 | Đại học Thành Đô (Hà Nội) |
154 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
155 | Đại học Nội vụ Hà Nội |
156 | Đại học Đồng Nai |
157 | Đại học Công nghệ Đồng Nai |
158 | Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) |
159 | Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) |
160 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
161 | Đại học Thủ Dầu Một |
162 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
163 | Đại học Lao động Xã hội |
164 | Học viện Chính sách và Phát triển |
165 | Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) |
166 | Đại học Phương Đông (Hà Nội) |
167 | Đại học Quy Nhơn (Bình Định) |
168 | Đại học Quang Trung (Bình Định) |
169 | Đại học Khánh Hòa |
170 | Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) |
171 | Đại học Phú Yên |
172 | Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) |
173 | Đại học Kiến trúc TP HCM |
174 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
175 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) |
176 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
177 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
178 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) |
179 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
180 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) |
181 | Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) |
182 | Học viện Cán bộ TP HCM |
183 | Đại học Tây Bắc (Sơn La) |
184 | Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) |
185 | Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
186 | Đại học Hà Tĩnh |
187 | Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) |
188 | Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
189 | Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) |
190 | Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) |
191 | Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) |
192 | Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) |
193 | Đại học Vinh (Nghệ An) |
194 | Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
195 | Đại học Bạc Liêu |
196 | Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) |
197 | Đại học Tân Tạo (Long An) |
198 | Đại học Kiên Giang |
199 | Đại học Đồng Tháp |
200 | Đại học Trà Vinh |
201 | Đại học Xây dựng miền Tây |
202 | Đại học Nam Cần Thơ |
203 | Đại học Tây Đô (Cần Thơ) |
204 | Đại học Phenikaa (Hà Nội) |
205 | Đại học Thăng Long (Hà Nội) |
206 | Đại học Hòa Bình (Hà Nội) |