Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế 2022

Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn HUSC

Điểm sàn trường Đại học Khoa học – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Hán – Nôm 15.0
Triết học 15.0
Lịch sử 15.0
Văn học 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Xã hội học 15.0
Đông phương học 15.0
Báo chí 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Kỹ thuật sinh học 15.0
Hóa học 15.0
Khoa học môi trường 15.0
Toán ứng dụng 15.0
Quản trị và phân tích dữ liệu 16.0
Kỹ thuật phần mềm (đặc thù) 16.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Kỹ thuật địa chất 15.0
Kiến trúc 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0

Điểm chuẩn HUSC

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Công nghệ sinh học  21.5
Hóa học  19.5
Khoa học môi trường  18.5
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 18.0
Kỹ thuật phần mềm (đặc thù) 21.0
Công nghệ thông tin 21.0
Quản trị và phân tích dữ liệu 19.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.5
Hán – Nôm 18.0
Triết học 19.0
Lịch sử 19.0
Văn học 19.0
Quản lý nhà nước 19.0
Xã hội học 19.0
Đông phương học 19.0
Báo chí 21.5
Truyền thông số 21.0
Công tác xã hội 19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18.0
Địa kỹ thuật xây dựng 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Hán – Nôm 15.0
Triết học 15.0
Lịch sử 15.5
Văn học 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Xã hội học 15.0
Đông phương học 15.25
Báo chí 16.5
Công nghệ sinh học 16.0
Kỹ thuật sinh học 16.0
Hóa học 15.0
Khoa học môi trường 15.25
Toán ứng dụng 16.0
Quản trị và phân tích dữ liệu 16.0
Công nghệ thông tin 17.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.25
Kỹ thuật địa chất 15.25
Công tác xã hội 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.25
Kỹ thuật phần mềm 16.5
Kiến trúc 16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Hán – Nôm 13.25 15.75
Triết học 14 16
Lịch sử 13.5 15
Ngôn ngữ học 13.25 15.75
Văn học 13.25 15.75
Toán kinh tế 13.25 16
Quản lý nhà nước 13.25 16
Xã hội học 13.25 15.75
Đông phương học 13 15
Báo chí 13.5 16
Công nghệ sinh học 14 15
Kỹ thuật sinh học 14 15
Hóa học 13.25 16
Khoa học môi trường 14 16
Toán ứng dụng 14 15
Kỹ thuật phần mềm 13 16
Công nghệ thông tin 13.5 17
Quản trị và phân tích dữ liệu / 17
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13.25 16
Kỹ thuật môi trường 14 16
Kỹ thuật địa chất 14 15.5
Kiến trúc 15 15
Quy hoạch vùng và đô thị 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 13 15.5
Công tác xã hội 13.25 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 15.5

Theo đó, điểm sàn (chưa nhân hệ số) của trường Đại học Luật - ĐH Huế: Ngành Luật và Luật Kinh tế cùng 15,5 điểm.

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế: Ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung Quốc cùng 19 điểm; ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc cùng 15 điểm; các ngành còn lại điểm sàn 14.

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế: Ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing cùng điểm sàn 18; ngành Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Quản trị nhân lực, Tài chính - Ngân hàng, Kiểm toán cùng 17 điểm; các ngành còn lại 16 điểm.

Trường Đại học Nông lâm - ĐH Huế: cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm và Thú y có điểm sàn 18; ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản có điểm sàn 16; các ngành khác điểm sàn 15.

Trường Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế có điểm sàn tất cả 6 ngành cùng 18 điểm.

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế có điểm sàn khá cao cho nhiều ngành cùng 19 điểm (Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học…); ngành Sư phạm Âm nhạc điểm sàn 18; các ngành còn lại có điểm sàn 15.

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế có hai ngành điểm sàn cao nhất 16 điểm là Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù); các ngành còn lại điểm sàn 15.

Trường Đại học Y Dược có điểm đầu vào cao nhất thuộc các trường trực thuộc Đại học Huế, với hai ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt có điểm sàn 22; các ngành Y học cổ truyền, Dược học có điểm sàn 21; ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học điểm sàn 19; ngành Y tế Công cộng điểm sàn 16.

Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế có 1 ngành Giáo dục Thể chất, với điểm sàn 18.

Trường Du lịch - ĐH Huế có điểm sàn cao nhất thuộc về ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn 22 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có điểm sàn 17; ngành Du lịch điện tử điểm sàn 16.

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ có 2 ngành điểm sàn 17 là Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân), Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư); các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm sàn 16; ngành Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế xây dựng có điểm sàn 15.

Khoa Quốc tế điểm sàn cao nhất thuộc về ngành Truyền thông đa phương tiện 20 điểm; ngành Quan hệ Quốc tế 18 điểm và ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16 điểm.

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị với 5 ngành là Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm sàn 15.

Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu này gồm Quản trị dịch vụ du lịch và Du lịch (thuộc Trường Du lịch) và Công nghệ thông tin (thuộc Trường Đại học Khoa học) có điểm sàn 15.