Tổng chỉ tiêu: 1.375 - Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét điểm học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng
- Xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM
Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | | 2 | | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 0 | | 3 | | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 0 | | 4 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.41 | Học bạ | 5 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.08 | Học bạ | 6 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.11 | Học bạ | 7 | | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.31 | Học bạ | 8 | | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, D66, XDHB | 22.44 | Học bạ | 9 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18.45 | Học bạ | 10 | | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | 11 | | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | 12 | | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | 13 | | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 18 | Học bạ | 14 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20.45 | Học bạ | 15 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | 16 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | 17 | | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | 18 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | 19 | | Văn hoá học | 7229040 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 18 | Học bạ | 20 | | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, D78, XDHB | 18 | Học bạ | 21 | | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 614 | | 22 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 617 | | 23 | | Bảo vệ thực vật | 7620112 | DGNL | 669 | | 24 | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNL | 720 | | 25 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNL | 634 | | 26 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | DGNL | 614 | | Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2022 1. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2022- Điểm chuẩn vào trường theo điểm thi THPT 2022 (Đang cập nhật) - Điểm chuẩn theo kỳ thi đánh giá năng lực 2022 - Điểm chuẩn theo kết quả học tập (học bạ THPT) 2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: - Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 bằng hình thức xét tuyển học bạ năm 2021 cho 21 ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo hệ cao đẳng: Các ngành đào tạo hệ đại học, điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán 27,2 điểm; các ngành còn lại điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 25,95 điểm. Ngành Sư phạm Mầm non hệ cao đẳng là 18 điểm. Cụ thể: 3. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2020Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT. * Hướng dẫn cách nộp giấy xác nhận nhập học, hoàn tất thủ tục nhập học Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi (đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn đại học Tiền Giang 2020 cho từng chuyên ngành có thể nộp đơn đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ sau: - Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng khu F, phòng 403 Đại học Tiền Giang, 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Tp Mỹ Tho, Tiền Giang - Điện thoại: 02733860606 - Email: 4. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2019Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2018 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang dưới đây sẽ là mức điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm, ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm. Năm 2017, mức điểm trúng tuyển vào các ngành học của Đại Học Tiền Giang cao nhất là ngành Giáo dục mầm non với tổ hợp môn M00 là 21.5 điểm và thấp nhất là 14.5 điểm. Như vậy với các thí sinh có mức điểm trung bình từ 15-17 điểm, các em có rất nhiều lựa chọn về ngành học với khả năng trúng tuyển cao như ngành Công nghệ thông tin 15.5 điểm, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.5 điểm, ngành công nghệ thực phẩm 17 điểm. Còn với các thí sinh từ 18 điểm trở lên, các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán sẽ phù hợp hơn với lực học của các em. Toàn bộ điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang tất cả các mã ngành sẽ được cập nhật trước ngày 6/8 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 6/8 - hết ngày 12/8 là thời hạn để các thí sinh gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về cho nhà trường để xác nhận việc đăng ký học của mình. Các em có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2017 Điểm chuẩn một số trường đại học khác trên cả nước đang được nhiều thí sinh quan tâm cũng được cập nhật chi tiết dưới đây như đại học FPT, đại học Quảng Nam, đại học Đông Đô... - Điểm chuẩn đại học FPT - Điểm chuẩn đại học Quảng Nam - Điểm chuẩn đại học Đông Đô Dự kiến Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia. Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất đến các em những thông tin về điểm chuẩn của nhà trường. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tiền Giang 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 29,95 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 27,20 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 25,48 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23,31 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24,13 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21,85 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 23,40 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | Dừng tuyển | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 | Cao đẳng | | | Giáo dục mầm non | M00; M01 | 18 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 20 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 15 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 | Hệ Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 | Cao đẳng | | | Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 | Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | Giáo dục tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 21 | Sư phạm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 | Su phạm ngữ văn | C00, D01, D14, D78 | 21 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 | Quản trị kinh doanh | Tài chính ngân hàng | Kinh tế | Luật | A01, D01, C00, D66 | 18 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 | 18 | Nuôi trồng thủy sản | Chăn nuôi | Công nghệ sinh học | Bảo vệ thực vật | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | CNKT điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | CNKT điện tử tin học công nghiệp | A00, A01, B00, D07 | 18 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 18 | Du lịch | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | Giáo dục mầm non | M00. M01 | 18 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019 Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu. Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức: -Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ). -Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau: Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ĐH Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 14 | ĐH Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 14 | ĐH Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 13 | ĐH Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 13 | ĐH Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 13 | ĐH Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ Thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 | 13 | ĐH Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 14 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D08 | 13 | ĐH Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 13 | ĐH Văn học | C00, D01, D14, D78 | 13 | ĐH Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 13 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 15 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.97 | -Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: (84-73) 3 872 624; (84-73) 6 250 200. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất. PL.
|