Tác giả: BTV/ Sức Khỏe 24h Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 được chúng tôi cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất, chi tiết dưới đây mời bạn đọc tham khảo. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 dựa theo kết quả điểm thi THPT Quốc gia 2022. Theo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (dự kiến) của Trường Đại học Mở TP HCM năm 2022 sẽ tuyển sinh dự kiến 4,900 chỉ tiêu. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT). (Tại đây) Hoặc website của trường Đại học Mở TP HCM tại địa chỉ: https://ou.edu.vn/ Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. - Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển. - Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu. - Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. - Thí sinh (căn cứ theo số CMND/CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất. ►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau: (1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên. (2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên. (3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600. ►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển: (1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; (2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; (3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi. (4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0. ►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. - Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện: (1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6; (2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm: + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2). + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2). ►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: - Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. - Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau: ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 - phương thức xét tuyển Đại học Mở TP HCM có địa chỉ tại: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 028-38364748. Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640. E-mail: . Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2021: Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh nhất, sớm nhất, chính xác nhất mời quý độc giả và các thí sinh đón đọc. Bấm F5 để cập nhật. Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây: Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi. Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Xét Theo Học Bạ 2022 Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.1 | Ngôn ngữ Anh CLC Mã ngành: 7220201C Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.7 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC Mã ngành: 7220204C Điểm trúng tuyển học bạ: 26.7 | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 | Ngôn ngữ Nhật CLC Mã ngành: 7220209C Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.9 | Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 | Kinh tế CLC Mã ngành: 7310101C Điểm trúng tuyển học bạ: 25 | Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 | Quản trị kinh doanh CLC Mã ngành: 7340101C Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8 | Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.7 | Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.9 | Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.8 | Tài chính - Ngân hang Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 | Tài chính - Ngân hàng CLC Mã ngành: 7340201C Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 | Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.6 | Kế toán CLC Mã ngành: 7340301C Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 | Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.6 | Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.8 | Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7 | Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7 | Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.6 | Luật kinh tế CLC Mã ngành: 7380107C Điểm trúng tuyển học bạ: 25.25 | Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 | Công nghệ sinh học CLC Mã ngành: 7420201C Điểm trúng tuyển học bạ: 18 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 | Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 | Khoa học máy tính CLC Mã ngành: 7480101C Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 | CNKT CT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 | CNKT công trình xây dựng CLC Mã ngành: 7510102C Điểm trúng tuyển học bạ: 21 | Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 | Đông Nam á học Mã ngành: 7310620 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 | Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 | Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM Xét Theo Điểm Thi 2021 Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25,80 | Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm chuẩn: | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26,40 | Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,95 | Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 26,45 | Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,85 | Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,70 | Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,20 | Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 25,90 | Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25,55 | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26,10 | CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 17,00 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 | Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 19,00 | Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26,25 | Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24,50 | Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16,00 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 19,00 | Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25,20 | Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,70 | Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Điểm chuẩn: 23,10 | Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 23,10 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18,80 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,80 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,10 | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,90 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 26,70 | Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Điểm chuẩn: 25,10 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Điểm chuẩn: 25,90 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204C Điểm chuẩn: 25,75 | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209C Điểm chuẩn: 24,90 | Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101C Điểm chuẩn: 24,00 | CNKT công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Điểm chuẩn: 16,00 | Kinh tế Mã ngành: 7310101C Điểm chuẩn: | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 26,40 | Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Điểm chuẩn: 25,25 | Kế toán Mã ngành: 7340301C Điểm chuẩn: 24,15 | Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Điểm chuẩn: 16,00 | Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM mới nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập Nội Dung Liên Quan:
|