Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022

Đây là 3 trên 4 phương thức tuyển sinh mà trường công bố trong Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2022, với tổng chỉ tiêu dành cho 3 phương thức này là 61% trên 33 ngành đào tạo. Trường hợp thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, nhà trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại, đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển.

Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022

Đặc biệt, trường có chính sách ưu đãi học phí nhập học sớm và chính sách học bổng 2022 với tổng giá trị lên đến hơn 40 tỉ đồng.

\n

Là trường đại học tư thục đầu tiên tại Việt Nam đào tạo theo chương trình song ngữ chuẩn quốc tế, Đại học Hoa Sen đạt các danh hiệu, chứng nhận, kiểm định chất lượng đến từ các tổ chức danh giá về giáo dục hàng đầu thế giới. Ngoài những nhóm lĩnh vực đào tạo thế mạnh về kinh tế - thương mại - quản trị, khoa học công nghệ, thiết kế, ngôn ngữ - xã hội, quản trị - quản lý, trường còn mở thêm nhiều ngành mới như Thiết kế nội thất, Phim, Quan hệ công chúng (PR), Fintech (công nghệ tài chính), Trí tuệ nhân tạo…

Thí sinh tìm hiểu thông tin và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại http://xettuyen.hoasen.edu.vn/ hoặc đến Sảnh G, số 8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM.

Điện thoại: 028.7300.7272 - 028.7309.1991 Ext: 11.400

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
    • Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
    • Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
    • Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
  • SĐT: 028.7309.1991
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Bổ sung Đợt 1: Từ 27/08 – 02/09/2022 (dự kiến).
  • Bổ sung Đợt 2: Từ 03/09 – 02/10/2022 (dự kiến).

- Phương thức 2, 3, 4 (theo phương thức riêng của Trường).

  • Đợt 1: từ ngày 01/3/2022 đến ngày 26/6/2022 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)
  • Đợt 2: từ ngày 27/6/2022 đến ngày 24/7/2022
  • Đợt 3: từ ngày 25/7/2022 đến ngày 07/8/2022
  • Đợt 4: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 14/8/2022
  • Đợt 5: từ ngày 15/8/2022 đến ngày 21/8/2022
  • Đợt 6: từ ngày 22/8/2022 đến ngày 28/8/2022
  • Đợt 7: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 11/9/2022
  • Đợt 8: từ ngày 12/9/2022 đến ngày 02/10/2022
  • Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

  • Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
  • Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPT) năm 2022 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định.
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.

- Phương thức 2:

+ Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12:

  • Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
  • Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân): Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12)/3

+ Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông:

  • Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
  • Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân): Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3

+ Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

  • Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3.
  • Thí sinh xem các tổ hợp môn xét tuyển tại Khoản 1.6 Điều 1 Mục III của Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân): Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3)/3

Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

- Phương thức 3:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng kiếu và trãi nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Xét tuyển cho tất cả các ngành.

Riêng ngành Phim thí sinh đạt một trong các điều kiện trên và bắt buộc nộp cuốn Portfolio: Chọn 1 trong 3 hình thức:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

- Phương thức 4:

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021.

5. Học phí

  • Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ THPT
Quản trị kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

100

150

Marketing 7340115

56

84

Kinh doanh Quốc tế 7340120

44

66

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

25

37

Tài chính - Ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

57

85

Quản trị Nhân lực 7340404

20

30

Kế toán 7340301

68

102

Hệ thống thông tin quản lý 7340405

79

119

Thương mại điện tử 7340122

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

28

42

Quản trị khách sạn 7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

44

66

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202

53

80

Quản trị sự kiện 7340412

28

42

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

99

149

Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số 7380107

28

42

Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế 7380108

28

42

Công nghệ thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

24

35

Kỹ thuật phần mềm 7480103

52

79

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102

56

84

Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Thiết kế Đồ họa 7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

16

24

Thiết kế Thời trang 7210404

16

24

Thiết kế Nội thất 7580108

23

35

Nghệ thuật số 7210408

12

18

Ngôn ngữ Anh 7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

88

131

Nhật Bản Học 7310613

52

78

Tâm lý học 7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kinh tế thể thao 7310113

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Bất động sản 7340116

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Digital Marketing 7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Trí tuệ nhân tạo 7480207

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Quan hệ công chúng 7320108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Phim 7210304

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Fintech

7340202 28 42

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:


Ngành/ nhóm ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14.0

15

16

16

Công nghệ thông tin

16.5

15

16

16

Kỹ thuật phần mềm

-

15

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14.0

-

Quản lý tài nguyên và môi trường

14.0

15

16

16

Công nghệ thực phẩm

14.0

15

16

Quản trị kinh doanh

18.5

15

17

16

Marketing

18.8

15

17

16

Kinh doanh quốc tế

17.8

16

17

16

Tài chính - Ngân hàng

16.5

15

16

16

Kế toán

16.0

15

16

16

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý:

- Quản trị nhân lực

- Hệ thống thông tin quản lý

- Quản trị văn phòng

17.20

15

Quản trị công nghệ truyền thông

20.0

15

16

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

15

16

16

Quản trị khách sạn

18.2

15

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19.2

15

16

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-

15

16

16

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

18.5

16

16

16

Tâm lý học

16.5

15

16

16

Thiết kế đồ họa

20.0

15

16

16

Thiết kế thời trang

19.0

15

16

16

Thiết kế nội thất

18.5

15

16

16

Quản trị văn phòng

16

Hệ thống thông tin quản lý

16

16

Nhật Bản học

16

16

Hoa Kỳ học

16

17

Nghệ thuật số

16

16

Quản trị sự kiện

16

Bảo hiểm

16

18

Quản trị nhân lực

16

16

Bất động sản

16

Quan hệ công chúng

16

Thương mại điện tử

16

Digital Marketing

16

Kinh tế thể thao

16

Luật kinh tế

16

Luật quốc tế

16

Trí tuệ nhân tạo

16

Phim

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022
Trường Đại học Hoa Sen
Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022
Toàn cảnh Trường Đại học Hoa Sen

Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022

Điểm xét tuyển đại học hoa sen năm 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]