Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Tính năng cơ bản:

Mũi khoan lớp phủ Diamant chuyên gia công Nhôm, hợp kim nhôm, phi kim loại

ên sản phẩm:  Mũi khoan hợp kim lớp phủ  có làm mát  xuyên trong

Mã sản phẩm:  SPC….ALU-Diamant

Mô tả: Dòng sản phẩm có đường kính mũi khoan từ 1.0 đến 20 mm, khoan sâu từ 3D đến 20D.

Loại khoan sâu 20D trở lên xem mục mũi khoan sâu tại Đây

Dung sai đường kính cắt theo tiêu chuẩn m7, dung sai đường kính cán dao theo tiêu chuẩn h6.

Ứng dụng:  Dùng khoan Vật liệu Nhôm, hợp kim nhôm, vật liệu phi kim loại

Sắt và thép có khác nhau không là vấn đề được rất nhiều người quan tâm bởi cả hai đều là vật liệu được ứng dụng nhiều trong đời sống, đặc biệt là ngành xây dựng. Nếu không phải là người trong ngành, chắc chắn bạn sẽ có sự nhầm lẫn to lớn về hai vật liệu này. Vậy thì sắt và thép khác nhau như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu.

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Sắt là gì?

Sắt là một kim loại có trong tự nhiên, ký hiệu hóa học Fe (viết tắt của Ferrum), số hiệu nguyên tử bằng 26. Sắt có tính chất cứng nhưng lại dễ uốn dẻo. Đó là lý do vì sao kim loại này được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Sắt có mặt trong 34 lớp khác nhau của Trái Đất và chiếm đến 5% khối lượng Trái Đất. Tuy vậy, thường thì sắt nguyên chất sẽ không được tìm thấy trong tự nhiên mà được tách ra từ các mỏ quặng.

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Thép là gì?

Khác với sắt, thép không phải kim loại mà là một hợp kim được tạo thành bằng cách nung sắt với cacbon cùng một số nguyên tố hóa học khác. Có thể là: Mn, P, S, Si, Cr, Mo, Mg, Cu,….Độ cứng, độ đàn hồi, khả năng chống oxy hóa và sức bền của thép ảnh hưởng bởi các nguyên tố tạo hành và hàm lượng của những nguyên tố đó. Chính vì vậy mà trên thế giới có đến hơn 3.000 loại thép khác nhau.

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Sự khác nhau của sắt và thép

Nói đến sắt và thép khác nhau như thế nào thì có rất nhiều vấn đề để phân tích. Trước tiên, chúng ta đã thấy được sự khác biệt rõ về nguồn gốc của chúng theo định nghĩa ở trên. Nói về tính chất để biết sắt và thép cái nào tốt hơn thì có thể dựa vào những yếu tố sau:

- Về độ cứng: Thép hoàn toàn có thể thay thế sắt trong các công trình xây dựng dân dụng. Lý do vì thép nhẹ hơn sắt nhưng lại dày đặc, có độ cứng tốt hơn. Sắt dễ bị uốn cong, biến dạng theo thời gian hơn thép.

- Về tính ăn mòn: Ăn mòn là sự oxy hóa của vật liệu khi để ngoài môi trường. Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy điều này khi đồ dùng bằng sắt bị gỉ sét. Mặc dù thép cũng có khả năng bị ăn mòn nhưng mức độ kém hơn sắt. Thậm chí, người ta còn có thể tạo ra loại thép không bị ăn mòn.

- Về tính bền vững: Cả hai đều là loại vật liệu bền vững khi chúng ta có thể làm tan chảy và tái chế lại thành những sản phẩm mới nhiều lần. Tuy nhiên, thép lại là sự lựa chọn tối ưu hơn vì trong quá trình tái chế cần tốn ít năng lượng hơn sắt.

- Về tính linh hoạt: Sắt kém linh hoạt hơn thép vì sắt nguyên chất khá mềm. Trong khi sử dụng, người ta cần định hình và giữ nguyên hình dạng của nó.

Ngoài những tính chất kể trên thì lý do bạn nên sử dụng thép thay sắt cho công trình còn vì giá cả. Mặc dù có nhiều loại nhưng nhìn chung thì giá của thép luôn rẻ hơn sắt do quá trình sản xuất của thép trong hàng trăm năm nay đã mang lại hiệu quả lớn về kinh tế.

Hi vọng với những thông tin Sài Gòn ATN chia sẻ trên đây, bạn đã biết sắt và thép giống hay khác nhau, cái nào nặng hơn, bền hơn, nên sử dụng trong thi công các công trình, dự án. Cảm ơn bạn đã tham khảo bài viết!

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

Tính năng cơ bản:

Tên sản phẩm:  Mũi khoan hợp kim lớp phủ TiAl không có làm mát trong

Mã sản phẩm:  SP….(TiAlN)

Mô tả: Dòng sản phẩm có đường kính mũi khoan từ 1.0 đến 20 mm, khoan sâu từ 3D đến 5D; 7D

Dung sai đường kính cắt theo tiêu chuẩn m7, dung sai đường kính cán dao theo tiêu chuẩn h6.

Ứng dụng:  Dùng khoan các vật liệu thép, thép hợp kim, đồng, thép dẽo (INOX)  và thép có độ cứng cao.

Dòng sản phẩm này phù hợp gia công ở chế độ cao hơn dòng SOLIDE CARBIDE không phủ và không có làm mát xuyên trong

Độ cứng HRC: Đơn vị đo độ cứng HRC (Hardness Rockwell C) là đơn vị đo lượng độ cứng của vật liệu như thép SKD11, SKD61, SCM440, DC11. Trên máy đo độ cứng sử dụng đơn vị đo Rockwell thì có thang đo C (chữ đen) với mũi nhọn kim cương và lực ấn 150 kg.

Trong gia công cơ khí mỗi quốc gia khác nhau thường sử dụng tiêu chuẩn của quốc gia mình hoặc tiêu chuẩn của khu vực họ đang đặt nhà máy sản xuất, hoặc một tiêu chuẩn đã được quốc tế hóa. Vì vậy để có một công thức chung hoặc quy đổi để thay thế cho nhau. Sau đây Quang Minh Steel & Metal chuyên cung cấp Thép khuôn mẫu xin được trích lục từ nguồn sưu tầm Bảng chuyển đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR

Đồ cúng SUS304 bao nhiêu HRC?

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG HRC-HB-HBR

1.1 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-HRC

Độ cứng  Rockwell C (HRC)

Độ cứng Brinell (HB)

Từ  21 đến 30

HB = 5,970 + 104,7 * HRC

Từ  31 đến 40

HB = 8570 + 27,6 * HRC

Từ  41 đến 50

HB = 11.158 + 79,6 * HRC

Từ  51 đến 60

HB = 17,515 * HRC - 401

1.2 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-BRB

Rockwell B Hardness (HRB)

Brinell Hardness (HB)

Từ  55 to 69

HB = 1.646 * HRB + 8.7

Từ  70 to 79

HB = 2.394 * HRB - 42.7

Từ  80 to 89

HB = 3.297 * HRB - 114

Từ  90 to 100

HB = 5.582 * HRB - 319

1.3 Bảng chuyển đổi độ cứng;

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG

Độ cứng Brinell (HB)

Độ cứng  Rockwell C (HRC)

Rockwell B Hardness (HRB)

800

72

780

71

760

70

752

69

745

68

746

67

735

66

711

65

695

64

681

63

658

62

642

61

627

60

613

59

601

58

592

57

572

56

552

55

534

54

120

513

53

119

504

52

118

486

51

118

469

50

117

468

49

117

456

48

116

445

47

115

430

46

115

419

45

114

415

44

114

402

43

114

388

42

113

375

41

112

373

40

111

360

39

111

348

38

110

341

37

109

331

36

109

322

35

108

314

34

108

308

33

107

300

32

107

290

31

106

277

30

105

271

29

104

264

28

103

262

27

103

255

26

102

250

25

101

245

24

100

240

23

100

233

22

99

229

21

98

223

20

97

216

19

96

212

18

95

208

17

95

203

16

94

199

15

93

191

14

92

190

13

92

186

12

91

183

11

90

180

10

89

175

9

88

170

7

87

167

6

86

166

5

86

163

4

85

160

3

84

156

2

83

154

1

82

149

81

147

80

143

79

141

78

139

77

137

76

135

75

131

74

127

72

121

70

116

68

114

67

111

66

107

64

105

62

103

61

95

56

90

52

81

41

76

37

Xem thêm: Tôi thép là gì? 

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo: 096.113.3811
Email:  [email protected] 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  [email protected]