Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
ɗo̤˨˩ | ɗo˧˧ | ɗo˨˩ |
| Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
ɗo˧˧
| Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đồ”
- 涂: trà, đồ
- 𡈇: đồ
- 𡈖: đồ
- 梌: đồ
- 瘏: đồ
- 徒: đồ
- 圕: đồ
- 途: đồ
- 圗: đồ
- 圖: đồ
- 舘: quán, đồ
- 阇: xà, đồ
- 蒤: đồ, hậu
- 𧖳: đồ
- 酴: từ, đồ
- 陡: đồ, đẩu
- 凃: đồ
- 屠: phong, đồ, chư
- 捈: đồ
- 鷋: đồ
- 闍: xà, đồ
- 稌: đồ
- 塗: trà, đồ
- 㭸: đồ
- 啚: bỉ, đồ
- 菟: đồ, thố, thỏ
- 嵞: đồ
- 筡: đồ
- 𠫠: đồ
- 𡇩: đồ
- 𡇫: đồ
- 図: đồ, vi
- 𡇴: đồ
- 峹: đồ
- 𨢕: đồ
- 荼: gia, đồ
- 跿: đồ
- 图: đồ
Phồn thểSửa đổi
- 屠: đồ, chư
- 涂: đồ
- 闍: xà, đồ
- 稌: đồ
- 瘏: đồ
- 徒: đồ
- 途: đồ
- 塗: trà, đồ
- 圖: đồ
- 啚: bỉ, đồ
- 荼: gia, đồ
- 菟: đồ, thố, thỏ
- 酴: đồ
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 涂: dơ, đồ
- 阇: xà, đồ
- 𣘊: đồ
- 稌: đồ
- 瘏: đồ
- 徒: trò, dò, đò, đồ
- 圕: đồ
- 途: đồ
- 圗: đồ
- 圖: đồ
- 蒤: đồ
- 度: đạc, dạc, đò, đù, đo, đợ, đụ, đủ, đồ, độ, đọ, đác, dác
- 妬: đó, du, đú, đo, đủ, đố, đồ
- : đồ
- 莵: tho, đồ, thố, thỏ
- 凃: đồ
- 捈: dùa, đồ, giùa, giơ
- 鷋: đồ, chà
- 闍: xà, đồ
- 梌: dừa, đồ
- 塗: trà, đồ
- 𨃝: dò, đồ, giò
- 菟: tho, đồ, thố, thỏ
- 嵞: đồ
- 筡: đồ
- 屠: đồ
- 𦯬: dưa, đồ
- 図: đồ
- 酴: đồ
- 峹: đồ
- 荼: dưa, đồ, giưa, đưa
- 跿: đồ
- 图: đồ
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đọ
- đỏ
- đo
- dở
- dỗ
- do
- đỗ
- độ
- đỡ
- đó
- đò
- dỡ
- dơ
- dò
- đổ
- đố
- đờ
- đợ
Danh từSửa đổi
đồ
- Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung.
Đồ ăn thức uống.
Đồ chơi.
Giặt bộ đồ.
- Người dạy học chữ nho để thi cử.
Thầy đồ.
Cụ đồ.
- Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc).
Đồ ngu .
Đồ hèn .
Đồ mặt người dạ thú.
- Âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa).
- Bức vẽ.
Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc)
Động từSửa đổi
đồ
- Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn.
Bé đồ lên bức tranh để tập vẽ.
- Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ.
Đồ xôi.
Tôm đồ.
- Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên.
Đồ một cái nhọt.
- Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết.
Đồ rằng anh ốm nên mới không đến.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
|