Đợt 1 trong tiếng anh là gì

Đây là cách dùng Partial shipment. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Partial shipment là gì? (hay giải thích (n) Giao hàng từng đợt nghĩa là gì?) . Định nghĩa Partial shipment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Partial shipment / (n) Giao hàng từng đợt. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Để tiến hành tra từ điển Việt-Anh, hãy nhập từ ngữ cần tra vào ô tìm kiếm để bắt đầu. Bạn cũng có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt mà không cần thay đổi từ điển. Khi click vào nút "Dịch," bạn sẽ thấy kết quả với các cách dịch, từ ngữ đồng nghĩa, ví dụ về cách sử dụng và các nội dung liên quan khác.

Tra từ điển Việt-Anh bằng chữ cái đầu tiên

Trong trường hợp bàn phím của bạn không đánh được tiếng Việt, hãy sử dụng bàn phím ảo của bab.la bên cạnh ô trống tìm kiếm hoặc tra cứu với danh sách từ ngữ xếp theo thứ tự bảng chữ cái ở dưới đây.

Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.

During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.

WikiMatrix

(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.

(John 8:12-59) Staying outside of Jerusalem, Jesus launches an intensive witnessing campaign in Judea.

jw2019

Sang tháng 7, Antelope tham gia thêm hai đợt vận chuyển máy bay Spitfire khác cùng với Eagle trong các chiến dịch Pinpoint và Insect.

In July, Antelope took part in two further Spitfire resupply runs with Eagle, Operations Pinpoint and Insect.

WikiMatrix

Trong đợt D-day (đổ bộ lên Normandy) ba mươi chín đơn vị đã được triển khai tại Normandy để bảo vệ lực lượng đổ bộ quân đồng minh chống lại không quân Đức (Luftwaffe) của Hitler.

On D-day thirty nine units were deployed in Normandy to protect the allied invading force against Hitler's Luftwaffe.

WikiMatrix

Nhiều đợt phóng của Trung Quốc đã được thực hiện ở đây hơn bất cứ nơi nào khác.

More Chinese launches have occurred at Jiuquan than anywhere else.

WikiMatrix

Vào ngày 12 tháng 4, Cassin Young trở thành nạn nhân của kiểu tấn công này, khi một đợt quy mô lớn diễn ra ra vào giữa ngày.

On 12 April, it was Cassin Young's turn, when a massive wave of kamikazes came in at midday.

WikiMatrix

Hiện nay, những người phụ nữ trẻ muốn được trở thành geisha thường bắt đầu đợt đào tạo sau khi đã hoàn thành trung học cơ sở hay thậm chí trung học phổ thông hoặc đại học, nhiều người bắt đầu nghề nghiệp của họ khi đã ở tuổi trưởng thành.

Young women who wish to become geisha now most often begin their training after high school or even college.

WikiMatrix

Một nhà nghiên cứu thuộc Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng sau đợt sóng đầu tiên phát hiện trong một khu vực, phần lớn trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên không phải là sự phát triển của các mỏ mới, mà là từ sự mở rộng và khí đốt bổ sung được tìm thấy trong các mỏ hiện có.

A researcher for the U.S. Energy Information Administration has pointed out that after the first wave of discoveries in an area, most oil and natural gas reserve growth comes not from discoveries of new fields, but from extensions and additional gas found within existing fields.

WikiMatrix

Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.

The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon.

OpenSubtitles2018.v3

Đơn vị này đã chịu đựng các đợt không kích ác liệt của đối phương, và Anderson đã nổ súng vào những kẻ tấn công nhưng không có kết quả.

This group was under enemy air attack and Anderson fired on several planes without results.

WikiMatrix

Sau một đợt đại tu kéo dài bốn tháng từ tháng 10 năm 1964 đến tháng 2 năm 1965, Galveston rời San Diego cho những hoạt động ngoài khơi Nam Việt Nam.

Following a four-month overhaul from October 1964 to February 1965, Galveston departed San Diego 4 June for operations off the coast of South Vietnam.

WikiMatrix

Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.

My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, các khu vực khác từng trải qua các đợt lũ lụt nghiêm trọng gần đây nhất là năm 2010.

Other regions, however, had experienced severe flooding as recently as 2010.

WikiMatrix

Đợt ném bom thứ hai cũng được trang bị bom 230 lb, trong khi đợt thứ ba và thứ tư trang bị bom 600 lb (270 kg).

The second wave was also armed with 230 lb bombs, and the third and fourth carried 600 lb (270 kg) bombs.

WikiMatrix

Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham.

But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission.

WikiMatrix

Đợt sóng đầu tiên đến bờ có thể không phải là lớn nhất hoặc phá hoại mạnh nhất.

The first wave to arrive on shore may not be the biggest or most destructive.

WikiMatrix

I-20 có thể sống sót qua đợt tấn công này, nhưng nó không bao giờ quay trở về cảng.

I-20 may have survived that onslaught but never returned home.

WikiMatrix

Phía Trung Quốc sau đó đã đáp trả bằng một cuộc tấn công vào các vị trí của Việt Nam trên cùng khu vực này vào ngày 15 tháng 10, và tuyên bố đã tiêu diệt 42 lính Việt Nam trong đợt công kích này.

The Chinese then replied by an assault against Vietnamese positions in the same area on 15 October, in which they claimed to have killed 42 Vietnamese troops.

WikiMatrix

Vào ngày 15 tháng 5 năm 1950, nó trải qua một đợt tái trang bị lớn, được cải biến thành một tàu frigate nhanh chống tàu ngầm tại Xưởng hải quân Williamstown ở Williamstown, Victoria.

On 15 May 1950, Quickmatch paid off for a major refit in which she was converted to an anti-submarine frigate at Williamstown Naval Dockyard in Victoria.

WikiMatrix

Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội.

Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems.

WikiMatrix

Nó thực hành huấn luyện tại đây, và tham gia ba đợt bắn phá quần đảo Kuril: đảo Matsuwa To vào ngày 21 tháng 11 năm 1944; Suribati Wan vào ngày 3 tháng 1 năm 1945; và Kurabu Zaki thuộc đảo Paramushiro vào ngày 18 tháng 2.

She engaged in underway training there, and participated in three strikes against the Kurils; Matsuwa To Island on 21 November 1944, Suribati Wan on 3 January 1945, and Kurabu Zaki, Paramushiro Island on 18 February 1945.

WikiMatrix

Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.

If we are not careful, the sneaker waves in life can be as deadly as those in the ocean.

LDS

Nền kinh tế Hoa Kỳ đã trải qua đợt suy thoái theo sau khủng hoảng tài chính năm 2007-08, với sản lượng năm 2013 vẫn dưới mức tiềm năng theo báo cáo cơ quan ngân sách quốc hội.

The 2008–2012 global recession significantly affected the United States, with output still below potential according to the Congressional Budget Office.

WikiMatrix

Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.

Two adjoining cities in Miao-li County were among the territories selected for the campaign.

jw2019

Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư.

Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration.