Từ: far-away/'fɑ:əwei/ Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ far-away trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ far-away tiếng Anh nghĩa là gì. far-away /'fɑ:əwei/* tính từ- xa xăm; xa xưa- lơ đãng, mơ màng (vẻ mặt)
Tóm lại nội dung ý nghĩa của far-away trong tiếng Anhfar-away có nghĩa là: far-away /'fɑ:əwei/* tính từ- xa xăm; xa xưa- lơ đãng, mơ màng (vẻ mặt) Đây là cách dùng far-away tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ far-away tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh
far-away /'fɑ:əwei/* tính từ- xa xăm tiếng Anh là gì? xa xưa- lơ đãng tiếng Anh là gì? Em dịch ra cả hai cái đều mang nghĩa là “xa”, nhưng có lúc thấy nói là so far, lúc thì so far away. For Nan-Woo Seung-Ha was just a dream far far away. Đối với Nan- Woo Seung Ha chỉ là một giấc mơ xa rất xa. Welcome to the galaxy far far away! Chào mừng bạn tới thiên hà xa rất xa! Welcome to a galaxy far far away! Chào mừng bạn tới thiên hà xa rất xa! Somewhere far far away there's a shitty island. Ở nơi kia xa xa lắm có một hòn đảo c**. I am still very far far away from Heaven. Chú đã đi xa xa tận Thiên Đàng. Somewhere far far away there's a shitty island. Ở nơi kia xa xa lắm có một hòn đảo cứt. Stay far far away from California. Victoria đang ở rất xa rất xa California. Đưa chúng tôi đi Far away. Somewhere far far away there's a shitty island. Phanblogs Ở nơi kia xa xa lắm có một hòn đảo cứt. Or just live outside far far away from your property. Hoặc chỉ sống bên ngoài xa xa tài sản của bạn. The island of Urashima sits on the ocean far far away from the mainland. Hòn đảo Urashima nằm trên đại dương xa cách xa đất liền. You should move far far away. Bạn nên di chuyển đi xa. It could make you feel far far away. Ta có thể cảm thấy ngươi từ xa xa lắm. Some said he flew to another forest far far away. Có người nói nó đã bay tới một khu rừng khác xa xa lắm. And so people live far far away. Và vì thế dân cư sống rất xa. From far far away a man's voice was saying"Are you all right?"? Từ xa rất xa một giọng đàn ông vang lên:- Cô không sao chứ? Shrek Fiona and Donkey set off to Far Far Away to meet Fiona's mom and dad. Shrek Fiona và Donkey lên đường đến Far Far Away để gặp mẹ và cha của Fiona. In a land far far away there once was a vast continent called Milton. Game kể về một vùng đất xa rất xa đã từng là một lục địa rộng lớn gọi là Milton. A must-visit for Shrek fans is the Far Far Away section featuring a beautiful castle and Shrek's swamp. Nơi ghé thăm dành cho người hâm mộ Shrek là Far Far Away phần gồm có một lâu đài xinh đẹp và đầm lầy của Shrek. As Rookie One you are thrust into a 3D galaxy far far away to crush the evil Empire once and for all. Như Rookie One bạn được đẩy vào một thiên hà 3D xa rất xa để đè bẹp các đế chế ác một lần và cho tất cả. |