Tiếng việt English
عربى Български
বাংলা Český
Dansk Deutsch
Ελληνικά Español
Suomi Français
עִברִית हिंदी Hrvatski
Magyar Bahasa indonesia Italiano
日本語 한국어
മലയാളം
मराठी Bahasa malay
Nederlands Norsk Polski
Português Română
Русский Slovenský
Slovenščina Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย Tagalog
Turkce Українська
اردو 中文 Ví dụ về sử dụng
Fascinated trong một câu và bản dịch của họ Cho dù bạn chán ghét hay mê mẩn- đây là hành vi của con người. Creative Studio làm Ông rất
mê đất Pháp. Chúng ta luôn quan
tâm đến sự thay đổi thế gian. Tôi nghĩ tôi rất
mê những chuyện xưa cổ.
đang làm việc. Điều này
mê hoặc ICCF. Nhưng điều làm tôi
mê nhất là công nghệ điện thoại. Deine Frisur gefällt mir: Tôi rất
thích kiểu tóc của bạn. Là một nhiếp ảnh gia Kết quả: 1027, Thời gian: 0.1316 S Từ đồng nghĩa của Fascinated Cụm từ trong thứ tự chữ cái Truy vấn từ
điển hàng đầu Tiếng anh - Tiếng việt Tiếng việt - Tiếng anh Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ? Chi tiết-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary
procedures.) 2/ To neces... Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes
in parliamentary procedures.) 2/ To necessitate doing something (VD: Increased traffic necessitated widening the road.) 3/ To necessitate somebody/something doing something (VD: His new job necessitated him/his getting up at
six.) https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate Xem thêm. Chi tiết xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại
vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Chi tiếtCả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà! Chi tiết |