Find my feet là gì

find your feet

From Longman Dictionary of Contemporary Englishfind your feetfind your feetUSED TO/ACCUSTOMED TOto become confident in a new situation, especially one that is difficult at first Rob is still finding his feet as a coach. findExamples from the Corpusfind your feetI asked Susie if I could stay with her till I found my feet.We have to help them find their feet.Susie said I could stay at her place for a while, just until I found my feet.Lord Airlie also went out of his way to help me find my feet.New teachers in their first year or so are still very much in the process of finding their feet.But Cambridge found their feet and took an audacious lead.If this means raising their chair, workers may find their feet are dangling.It yielded after causing only moderate cranial discomfort, but as it did I found my feet caught up in something.This organization's role is to help refugees find their feet when they arrive in the host country.New democracies have been born, struggling against appalling odds to find their feet, with hyper-inflation and national rivalries.

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Find my feet là gì

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Find my feet là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.


Find your feet

When you are finding your feet, you are in the process of gaining confidence and experience in something.

find (one's) feet

To ability a akin of abundance in a new situation. It took a while, but I've assuredly begin my anxiety in my job. I apperceive you're nervous, but all freshmen are—you'll acquisition your anxiety at school, don't worry.Learn more: feet, find

find your feet

COMMON If you find your feet in a new situation, you become added assured and apprentice what to do. The agent has alone been actuality for two months — he's still award his feet. The aboriginal year actuality was aboveboard and I was able to acquisition my anxiety afore the absolutely adamantine assignment began. Note: The abstraction is of award your faculty of antithesis so you can move about after falling over or defective to abutment yourself. Apprentice more: feet, find

find your feet

1 angle up and become able to walk. 2 authorize yourself in a accurate bearings or enterprise. 2 1990 V. S. Naipaul India In Calcutta he backward with some acquaintance or abroad affiliation until he begin his feet. Apprentice more: feet, find

find your ˈfeet

(informal) become acclimated to a new job, place, etc. and alpha activity well: After affective from teaching to industry, it took her a continued time to acquisition her anxiety in a actual altered job.Learn more: feet, find
Learn more:

Nội dung chính

  • 1. (to) look like a million dollars/ bucks
  • 2. (to) cut the chase
  • 3. (to) find your feet
  • 4. (to) keep your chin up
  • Nội dung khác liên quan:

Khi bắt đầu có dự định học tiếng anh, ai cũng muốn tìm cho mình một cách học tiếng anh nhanh, đjăc biệt là với tiếng anh giao tiếp với tính chất cần thiết của nó trong đời sống ngày nay.

Việc dạy ngoại ngữ ở nước ta thường chú trọng đến văn phạm nhiều, điều này ngược lại không thể cho bạn một cach hoc tieng anh nhanh được. Nếu muốn giao tiếp được như người bản xứ, chúng ta cần chú ý hơn đến một phần khác trong tiếng anh, đó là thành ngữ. Thành ngữ được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày nhiều đến mức gần như là một phản xạ với người nước ngoài. Cùng Aroma theo dõi phần cuối cùng trong chuỗi bài về các thành ngữ phổ biến nhất nhé!

1. (to) look like a million dollars/ bucks

Còn gì tuyệt vời hơn khi trông giống một triệu đô? Nếu bạn nhận được câu nói này thì hãy cảm ơn nhé vì đây chính là một lời khen dành cho bạn. Nó có nghĩa là bạn trông rất tuyệt vời và cực kỳ quyến rũ. Đây là một lời khen thường được dành cho phái nữ.

VD: Wow, Mary, youlook like a million dollars/bucksthis evening. I love your dress!

2. (to) cut the chase

Khi nhận phải câu nói này có nghĩa là người đối diện muốn bạn nói nhanh lên, đia vào trọng điểm chứ không phải quá đi vào tiểu tiết vấn đề. Tuy nhiên, bạn nên cẩn thận khi sử dụng thành ngữ này bởi nếu dùng với người có vai vế lớn hơn như giáo viên hay sếp thì nó có thể trở nên bất lịch sự.

VD: Hi guys, as we dont have much time here, so Im going tocut to the chase.Weve been having some major problems in the office lately.

3. (to) find your feet

Chẳng liên quan gì đến chân tay cả và bản cũng chẳng thể làm mất đi bàn chân của mình theo nghĩa đen được. Khi bạn đang find my feet có nghĩa là bạn vừa chuyển sang một môi trường mới và đang tìm cách thích nghi, hòa nhập với môi trường đó.

VD: Lee, hows your son doing in America?

Hes doing okay. Hes learned where the college is but is stillfinding his feetwith everything else. I guess itll take time for him to get used to it all.

4. (to) keep your chin up

Bạn đang mệt mỏi, chán chường, cãi nhau với bạn bè, làm hỏng bài kiểm tra cuối kì? Nếu câu trả lời là có thì đây sẽ là câu nói bạn bè thường dùng để cổ vũ bạn. Keep your chin up thường mang ý nghĩa động viên như cố gắng lên, mạnh mẽ lên, bạn sẽ vượt qua được chuyện này thôi

VD: Hey, Keiren, have you had any luck finding work yet?

No, nothing, its really depressing, theres nothing out there!

Dont worry, youll find something soon,keep your chinupbuddy and dont stress.


Trên đây là tập hợp những câu thành ngữ phổ biến nhất mà bạn có thể sử dụng đa dạng trong rất nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống. Hãy nhớ rằng cach hoc tieng anh nhanh không có nghĩa là bạn học mọi thứ nhưng hời hợt mà là biết cụ thể mình cần học gì và thực tế điều ấy được vận dụng ra sao. Aroma chúc bạn sớm chinh phục được thứ ngôn ngữ toàn cầu này nhé!

Nội dung khác liên quan:

Từ vựng miêu tả sự đắt rẻ trong tiếng anh