General là gì trong Tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdʒɛn.rəl/

Hoa Kỳ[ˈdʒɛn.rəl]

Tính từSửa đổi

general /ˈdʒɛn.rəl/

  1. Chung, chung chung. a matter of general interest một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm to work for general welfare làm việc vì phúc lợi chung general opinion ý kiến chung general knowledge kiến thức chung, kiến thức phổ thông
  2. Tổng. a general election cuộc tổng tuyển cử a general strike cuộc tổng bãi công inspector general tổng thanh tra

Thành ngữSửa đổi

  • General Headquaters: (Quân sự) Tổng hành dinh.
  • General Staff:
    1. (Quân sự) Bộ tổng tham mưu.
    2. Thường. a word that is in general use một từ thường dùng as a general rule theo lệ thường in general thông thường; đại khái, đại thể
  • general dealer: Người bán bách hoá.
  • general hospital: Bệnh viện đa khoa.
  • general practitioner: Bác sĩ đa khoa.
  • general reader: Người đọc đủ các loại sách.
  • general servant: Người hầu đủ mọi việc.

Danh từSửa đổi

general /ˈdʒɛn.rəl/

  1. Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể. to argue from the general to the particular suy tư cái chung ra cái riêng the general of mankind toàn thể loài người
  2. (Quân sự) Tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc.
  3. (The general) (từ cổ, nghĩa cổ) nhân dân quần chúng.
  4. (Tôn giáo) Trưởng tu viện.
  5. Người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)