Các chỉ số chứng khoán thế giới quan trọng mà các nhà đầu tư cần phải nắm được nếu muốn nghiên cứu đầu tư chứng khoán hiệu quả. Các chỉ số chứng khoán hay còn gọi là chỉ số thị trường chứng khoán là một giá trị thống kê phản ánh tình hình chung của các thị trường chứng khoán ở các quốc gia. Nếu bạn muốn đầu tư các mã chứng khoán nước ngoài thì cần nắm được các chỉ số nổi tiếng trên thế giới. Cùng TOPI
tìm hiểu ngay nhé! 1. Chỉ số chứng khoán là gì?Với những nhà đầu tư F0 thì hẳn sẽ cảm thấy khá là đau đầu khi xem bản tin tài chính và liên tục được nghe thấy các tên gọi của các chỉ số chứng khoán như: Chỉ số S&P 500, chỉ số nikkei, chỉ số Nasdaq… Muốn tham gia đầu tư chứng khoán một cách bài bản và hiệu quả thì các nhà đầu tư cần phải nắm được tên gọi, thông tin và vị trí của từng chỉ số. Các thuật ngữ tiếng Anh nhà đầu tư cần nắm được Chỉ số là
Indexes và Indices, gọi chung là index. - Stock market: Thị trường chứng khoán - Chỉ số chứng khoán - stock marketing index: Đây là một phần quan trọng trong thị trường, nó đại diện cho giá trị của một nhóm cổ phiếu và phản ánh tình hình của thị trường cổ phiếu. Nhà đầu tư cần nắm được cách xem các chỉ số chứng khoán
thế giới Những cổ phiếu thuộc một chỉ số chứng khoán có các đặc điểm chung sau: - Cùng ngành hoặc nhóm ngành. - Mức vốn hóa trên thị trường tương đương nhau. - Cùng niêm yết ở một Sở giao dịch chứng khoán. - Cùng một quốc gia hay khu vực địa lý nhất định, đại diện cho giá trị của 1 nhóm cổ phiếu và phản ánh tình hình, xu hướng của thị trường cổ phiếu. Sau khi sử dụng các phép toán, thống kê chuyên môn nhất định thì chỉ số chứng khoán là giá trị sau cùng
của những mã cổ phiếu được phát hành bởi các công ty trong cùng danh mục (danh mục được định ra bởi sở giao dịch chứng khoán, chế tài tài chính hoặc hãng thông tin uy tín). Như vậy, chỉ số này được đánh giá là quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình phân tích và ra quyết định của nhà đầu tư. 2. Các chỉ số chứng khoán thế giới quan trọngSau đây là một vài chỉ số chứng khoán thế giới quan trọng mà nhà đầu tư cần nắm được: Chỉ số Dow Jones của
MỹTên đầy đủ của chỉ số này là Dow Jones Industrial Average (ký hiệu DJIA) - chỉ số bình quân công nghiệp, còn được gọi Dow 30. Chỉ số này được tạo ra vào thế kỷ 19, bởi ông Charles Dow, đồng sáng lập viên của công ty Dow Jones & Company và là chủ của tờ báo The Wall Street Journal. Chỉ số Dow Jones được xác định bằng mức giá đóng cửa của 30 mã cổ phiếu blue chip. Chỉ số Dow Jones là giá đóng cửa của 30 mã cổ phiếu blue chip Chỉ số S&P 500 của Hoa KỳTên tiếng Anh đầy đủ của chỉ số này là Standard & Poor’s 500 Stock Index: Đây là một chỉ số dựa trên cổ phiếu phổ thông của 500 công ty có vốn hóa thị trường lớn nhất đang được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ hoặc NYSE.. Chỉ
số S&P 500 là một trong những chỉ số chứng khoán thế giới được quan tâm nhất bởi tính bao quát và khách quan. Nhiều nhà đầu tư coi đây là chỉ số chủ đạo của nền kinh tế của nước Mỹ và là thước đo tốt nhất của thị trường chứng khoán Hoa Kỳ. S&P 500 index là chỉ số chứng khoán dựa trên top 500 công ty hàng đầu Hoa Kỳ Chỉ số
Nasdaq - Nasdaq CompositeChỉ số Nasdaq (tiếng Anh là National Association of Securities Dealers Automated Quotation): Đây là sàn giao dịch chứng khoán Mỹ lớn thứ 2, chỉ sau sàn NYSE của Newyork, được thành lập vào năm 1971 bởi NASD - Hiệp hội Quốc gia các Nhà buôn Chứng khoán Mỹ. Nasdaq Composite là chỉ số đại diện hơn 3000 công ty thuộc nhiều lĩnh vực (kỹ thuật, công nghiệp, hàng tiêu dùng,
dầu khí…), trong khi đó Nasdaq 100 đại diện cho 100 công ty chuyên về công nghệ có giá trị thị trường lớn nhất được niêm yết trên sàn giao dịch Nasdaq. Nasdaq Composite là chỉ số đại diện hơn 3000 công ty có giá trị lớn nhất Trong khi chỉ số Nasdaq Composite được nhiều nhà đầu tư theo dõi. Nasdaq 100 (NDX) là một chỉ số trọng vốn hóa dùng
để theo dõi các công ty phi tài chính lớn nhất. Chỉ số FTSE 100 của AnhFTSE 100 là chỉ số cổ phiếu bluechip của 100 công ty có giá trị vốn hóa thị trường lớn nhất nước Anh niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán London. Đây cũng là chỉ số chứng khoán được nhiều nhà đầu tư tham khảo. Để tham gia vào FTSE 100, các công ty thành phần cần đáp ứng những yêu cầu như: - Niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán London, giá tính theo đồng Bảng Anh
hoặc Euro. - Mức độ biến động giá tự do, tính thanh khoản và quốc tịch đúng yêu cầu đặt ra. FTSE 100 là chỉ số của Anh được nhiều nhà đầu tư quan tâm Mặc dù trong công ty thành phần có thể bao gồm công ty mẹ nằm ở nước khác, nhưng phần lớn chỉ số được tạo thành từ các công ty nằm trong nước Anh và chịu tác động của kinh tế, chính trị Anh quốc.
Chỉ số CAC 40 của PhápCAC 40 là chỉ số thị trường chứng khoán phổ biến nhất ở Pháp, bao gồm 40 cổ phiếu lớn nhất theo vốn hóa thị trường và thanh khoản. Trong khi CAC 40 bao gồm gần như độc quyền của các công ty Pháp, phạm vi đa quốc gia của họ làm cho nó trở thành một trong những chỉ số châu u phổ biến nhất cho các nhà đầu tư nước ngoài. CAC 40 ra mắt vào ngày 31 tháng 12 năm 1987 với giá trị cơ sở là 1.000. Chỉ số CAC 40 gồm 40 cổ phiếu lớn nhất của Pháp Sau khi đạt mức cao nhất mọi thời đại gần 7.000 trong sự bùng nổ dot-com vào năm 2000, chỉ số này giảm xuống còn khoảng 3.000 trong cuộc khủng hoảng kinh tế vào năm 2011 trước khi phục hồi lên tới 5.000 vào năm 2017 và 2018. Một số chỉ số khác, bao gồm CAC Next 20 và CAC Mid 60, đã được giới thiệu cùng với CAC
40 và trở nên phổ biến giữa các nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Chỉ số DAX của ĐứcDAX 30 - tên tiếng Anh đầy đủ là Deutscher Aktien IndeX 30 hoặc Deutscher Aktien-Index 30: Đây là chỉ số chứng khoán thế giới quan trọng nhất của Sở giao dịch chứng khoán Frankfurt, tính dựa trên 30 loại cổ phiếu bluechip được giao dịch tại Sở. DAX
30 dựa trên 30 loại cổ phiếu blue chip của sàn chứng khoán Frankfurt Chỉ số Nikkei 225 của Nhật BảnChỉ số Nikkei 225 - tên tiếng Anh đầy đủ là Nikkei 225 Stock Average, thường được gọi tắt là Nikkei: Đây là chỉ số thị trường chứng khoán của Nhật Bản, phản ánh vốn hóa của 225 công ty hàng đầu Nhật Bản, có cổ phiếu đang được giao dịch trên thị trường chứng khoán Tokyo. Nikkei 225 là chỉ số của 225 công ty hàng đầu Nhật Bản Chỉ số này cũng được xem là thước đo thị trường chứng khoán Nhật Bản nói riêng và châu Á nói chung. Một số doanh nghiệp tiêu biểu: Toyota Motor Corporation (7203), Canon Incorporated (7751), Sony Corporation (6758). Chỉ số Hang Seng Index của Hồng KôngHang
Seng Index là chỉ số chứng khoán được xây dựng dựa trên 40 công ty lớn nhất ở Hồng Kông. Nó ghi lại những thay đổi hàng ngày của các công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Hồng Kông và là chỉ số chính biểu hiện tình hình hoạt động của toàn bộ thị trường Hồng Kông. 40 công ty được tính đại diện cho khoảng 65% giá trị vốn hóa trên thị trường chứng khoán Hồng Kông. Chỉ số Hang Seng xây dựng dựa trên 40 công ty có giá trị vốn hóa lớn nhất Hồng Kông Để xem chỉ số chứng khoán thế giới trực tuyến, nhà đầu tư có thể sử dụng tradingview hoặc các trang web cung cấp biểu đồ, chỉ số chứng khoán uy tín. Tại đây, bạn có thể xem bảng giá chứng khoán và những tin tức liên quan đến thị trường chứng khoán thế giới.
Đừng quên các chuyên gia của TOPI luôn sẵn sàng đồng hành cùng con đường đầu tư của bạn nhé! - Trang Chủ
- Cổ phiếu Ấn Độ
- Top NSe 100 công ty
Danh sách hàng đầu 2023 Đọc moreread ít hơn Read Less Sensex 61167,79 327,05 (0,54%)61167.79 327.05 (0.54%) Được quản lý và sở hữu bởi NSE Chỉ số, Nifty 100 là một danh sách đa dạng các công ty NSE đại diện cho các lĩnh vực chính của nền kinh tế Ấn Độ.Nó đại diện cho 100 cổ phiếu hàng đầu trong NSE dựa trên vốn hóa thị trường đầy đủ của họ từ Nifty 500 và theo dõi chuyển động của một danh mục đầu tư kết hợp của hai chỉ số Viz Nifty 50 và Nifty tiếp theo 50 bằng phương pháp phao tự do.Sử dụng MoneyWorks4me, bạn có một cái nhìn tổng quan về các công ty là một phần của danh sách các công ty niêm yết NSE.Bạn cũng có thể lọc ra các cổ phiếu hàng đầu để mua từ danh sách các cổ phiếu NSE này.Mã màu độc quyền của chúng tôi và tia X 10 năm của các công ty cho phép bạn hiểu rõ hơn về các nguyên tắc cơ bản và xác định các công ty có giá trị đầu tư.Dưới đây bạn có thể tìm thấy một danh sách 100 cổ phiếu NSE hàng đầu có thể được sắp xếp dựa trên các tỷ lệ khác nhau như ROE, PE, cao/thấp, P/BV, v.v. Trong bảng dưới đây, bạn sẽ tìm thấy dữ liệu quan trọng về giá chia sẻ của các công ty NSE, cao 52 tuần, tỷ lệ PE, v.v. Bạn cũng sẽ nhận được xếp hạng của MoneyWorks4Me về chất lượng, định giá, xu hướng giá cả và xếp hạng tổng thể để hỗ trợ bạn trong việc đưa ra thông tinQuyết định đầu tư cổ phiếu.Decizen:- Q: Chất lượng, V: Định giá, PT: Xu hướng giáDecizen:- Q: Quality, V: Valuation,PT: Price Trend Công ty Nifty 100 như vào tháng 1 năm 2023 | & NBSP; 5 Ngôi sao được đánh giá thấp| 5 Star Rated Stocks Undervalued Stocks
Fair Valued Stocks Uptrend Stocks Lọc thứ tự đặt | Tên công ty (M.CAP) | Quyết định | CMP | Thay đổi giá Change | Thị trường Cap (CR) Cap (Cr) | Cao 52 tuần High | 52 tuần thấp Low | ROE | P/E | P/BV | EV/EBITDA EBITDA | 5ysales gr (%) Sales Gr(%) | 5yprofit gr (%) Profit Gr(%) | Thêm thông tin |
---|
| Công ty TNHH Tài chính Phát triển Nhà ở (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,653
| 0.60%
| 4,81,655 | 2.85504 tháng 4, 22 04 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 12.17 | 31.93 | 3.90 | - | 0.00 | 10.10 |
|
| Bajaj Finance Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 6,557
| -0.26%
| 3,98,018 | 2.85504 tháng 4, 22 19 Jan, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 16.43 | 44.08 | 8.68 | - | 0.00 | 25.67 |
|
| Bajaj Finance Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 100.2
| 0.30%
| 73,061 | 2.85504 tháng 4, 22 15 Sep, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 24 Feb, 22
| 20.35 | 26.40 | 5.76 | 19.93 | 12.20 | 9.22 |
|
| - (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 1,071
| -0.38%
| 86,772 | Bajaj Finance Ltd 01 Nov, 22
| 8.04419 tháng 1, 22 21 Jan, 22
| 13.02 | 33.88 | 3.97 | 18.50 | 8.62 | 22.70 |
|
| 5.23617 tháng 6, 22 (L)
| 1 Qvpt V PT
| 561.8
| 0.06%
| 99,467 | 2.85504 tháng 4, 22 07 Dec, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 21.65 | 57.70 | 11.32 | 43.84 | 7.42 | 6.91 |
|
| - (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 612.2
| -0.15%
| 5,47,257 | Bajaj Finance Ltd 15 Dec, 22
| 8.04419 tháng 1, 22 08 Mar, 22
| 13.01 | 14.84 | 1.94 | - | 14.31 | 21.97 |
|
| Bajaj Finance Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,566
| -1.24%
| 2,30,642 | 2.85504 tháng 4, 22 31 Oct, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 01 Jul, 22
| 26.21 | 73.73 | 22.33 | 71.66 | 16.11 | 21.46 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 4,238
| 0.08%
| 70,513 | 2.85504 tháng 4, 22 03 Jan, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 04 Mar, 22
| 10.72 | 22.71 | 3.40 | 18.44 | 8.70 | 8.70 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,629
| 0.11%
| 9,07,505 | 2.85504 tháng 4, 22 04 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 16.70 | 21.74 | 3.46 | - | 17.03 | 18.14 |
|
| Bajaj Finance Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,717
| -0.73%
| 54,695 | 2.85504 tháng 4, 22 18 Aug, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 08 Mar, 22
| 15.41 | 20.61 | 3.33 | 14.41 | 0.52 | -6.18 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,524
| 1.03%
| 6,31,316 | 2.85504 tháng 4, 22 17 Jan, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 26 Sep, 22
| 28.90 | 27.60 | 7.89 | 19.28 | 12.18 | 10.99 |
|
| - (L)
| 2 Qvpt V PT
| 774.8
| 0.90%
| 1,85,618 | 2.85504 tháng 4, 22 19 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 26 May, 22
| 30.82 | 26.80 | 3.10 | 6.91 | 17.84 | 33.52 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,826
| -0.03%
| 3,62,749 | 2.85504 tháng 4, 22 18 Nov, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 30 Jun, 22
| 12.68 | 37.98 | 4.74 | - | 15.66 | 18.33 |
|
| Bajaj Finance Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 316.1
| 2.56%
| 1,14,564 | 2.85504 tháng 4, 22 11 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 01 Jul, 22
| 29.49 | 7.08 | 2.11 | 3.24 | 12.94 | 21.70 |
|
| - (L)
| 3 Qvpt V PT
| 1,731
| 0.28%
| 1,13,637 | 2.85504 tháng 4, 22 18 Jan, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 10.09 | 15.22 | 1.49 | 8.21 | 21.55 | 12.25 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 150.4
| 2.45%
| 1,84,679 | 2.85504 tháng 4, 22 08 Mar, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 06 Jul, 22
| 18.34 | 4.05 | 0.72 | 4.54 | 7.26 | 18.35 |
|
| - (L)
| 2 Qvpt V PT
| 2,575
| 1.06%
| 17,24,111 | 2.85504 tháng 4, 22 29 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 08 Mar, 22
| 7.86 | 25.98 | 2.18 | 16.63 | 18.04 | 14.21 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,529
| -0.84%
| 1,29,652 | 2.85504 tháng 4, 22 15 Sep, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 20.45 | 99.82 | 19.64 | 68.90 | 12.05 | 7.37 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 23,442
| 0.63%
| 84,055 | 2.85504 tháng 4, 22 17 Jan, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 20 Jun, 22
| 14.52 | 51.18 | 4.77 | 22.62 | 11.01 | 11.41 |
|
| - (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 211.8
| 1.95%
| 66,367 | Bajaj Finance Ltd 07 Apr, 22
| 8.04419 tháng 1, 22 20 Jun, 22
| 9.88 | 26.10 | 2.58 | 14.65 | 8.76 | 5.36 |
|
| 5.23617 tháng 6, 22 (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,440
| -0.06%
| 45,846 | 2.85504 tháng 4, 22 14 Sep, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 07 Mar, 22
| 13.81 | 56.04 | 3.33 | 12.92 | 8.01 | 23.65 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,549
| -0.18%
| 52,515 | 2.85504 tháng 4, 22 09 Nov, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 12 May, 22
| 16.27 | 65.71 | 8.60 | 23.01 | 7.91 | 4.19 |
|
| - (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 526.5
| 0.45%
| 1,04,068 | Bajaj Finance Ltd 09 Dec, 22
| 8.04419 tháng 1, 22 08 Mar, 22
| 9.81 | 53.85 | 4.60 | 31.08 | 8.63 | 17.51 |
|
| 5.23617 tháng 6, 22 (L)
| 2 Qvpt V PT
| 487.0
| 2.91%
| 1,06,348 | 2.85504 tháng 4, 22 29 Mar, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 20 Jun, 22
| 20.92 | 7.68 | 1.17 | 4.95 | 14.25 | 47.76 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 14,294
| -1.57%
| 47,138 | 2.85504 tháng 4, 22 17 Mar, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 19 May, 22
| 80.16 | 92.09 | 55.32 | 55.81 | 10.95 | 5.82 |
|
| - (L)
| 2 Qvpt V PT
| 119.2
| 5.86%
| 1,37,696 | 2.85504 tháng 4, 22 06 Apr, 22
| 2.02717 tháng 6, 22 23 Jun, 22
| 30.34 | 5.67 | 1.08 | 3.22 | 21.87 | 52.31 |
|
| - (L)
| 1 Qvpt V PT
| 5,607
| -2.45%
| 63,963 | 7.37815 tháng 9, 22 15 Sep, 22
| 4.30020 tháng 6, 22 20 Jun, 22
| 11.09 | 37.35 | 4.06 | - | 0.00 | 24.82 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,089
| 0.12%
| 2,93,201 | 2.21116 tháng 12, 22 16 Dec, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 20 Jun, 22
| 11.22 | 38.62 | 4.41 | 31.90 | 8.97 | 8.20 |
|
| Mahindra & Mahindra Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,263
| 1.09%
| 1,55,312 | 1.36601 tháng 11, 22 01 Nov, 22
| 671.008 Mar, 22 08 Mar, 22
| 12.39 | 25.19 | 3.77 | 21.05 | 5.45 | 7.86 |
|
| Bosch Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 17,174
| -0.43%
| 50,870 | 18.30003 tháng 8, 22 03 Aug, 22
| 12.94012 tháng 5, 22 12 May, 22
| 12.00 | 39.37 | 4.72 | 32.73 | 1.02 | -6.41 |
|
| Bharat Oil Corporation Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 333.6
| 0.92%
| 71,705 | 406.818 tháng 1, 22 18 Jan, 22
| 288.220 tháng 10, 22 20 Oct, 22
| 17.29 | 0.00 | 1.64 | 5.55 | 12.37 | 0.74 |
|
| Siemens Ltd (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 2,828
| 0.10%
| 1,00,616 | 3.13715 tháng 9, 22 15 Sep, 22
| 2.15109 tháng 5, 22 09 May, 22
| 11.11 | 80.51 | 8.68 | 63.97 | 3.93 | 5.73 |
|
| Tata Motors Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 394.8
| 1.73%
| 1,28,899 | 528.418 tháng 1, 22 18 Jan, 22
| 366.112 tháng 5, 22 12 May, 22
| -23.85 | 0.00 | 4.94 | 8.75 | 0.64 | -201.23 |
|
| Hindustan Unilever Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,559
| -0.05%
| 6,01,437 | 2.74109 tháng 12, 22 09 Dec, 22
| 1.90208 tháng 3, 22 08 Mar, 22
| 18.21 | 62.44 | 12.14 | 46.21 | 9.54 | 13.75 |
|
| Nestle India Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 19,564
| -0.18%
| 1,88,963 | 21.05324 tháng 10, 22 24 Oct, 22
| 16.00019 tháng 5, 22 19 May, 22
| 112.47 | 87.28 | 63.06 | 52.46 | 9.98 | 17.98 |
|
| Tata Consumer Products Ltd (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 762.4
| -0.62%
| 71,269 | 861.414 SEP, 22 14 Sep, 22
| 650.807 Mar, 22 07 Mar, 22
| 7.90 | 83.26 | 5.82 | 62.53 | 20.96 | 17.57 |
|
| Asian Paints Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,046
| -1.47%
| 2,96,565 | 3.59028 tháng 9, 22 28 Sep, 22
| 2.56017 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 22.65 | 80.90 | 21.03 | 61.27 | 13.92 | 9.64 |
|
| Britannia Industries Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 4,292
| -0.33%
| 1,03,734 | 4.53519 tháng 12, 22 19 Dec, 22
| 3.05008 Mar, 22 08 Mar, 22
| 49.87 | 65.58 | 50.83 | 47.78 | 9.32 | 11.35 |
|
| Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,521
| -1.01%
| 41,780 | 1.69502 tháng 9, 22 02 Sep, 22
| 1.37625 tháng 1, 22 25 Jan, 22
| 74.42 | 39.28 | 25.30 | 26.18 | 5.07 | 13.38 |
|
| ITC Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 332.8
| 0.33%
| 4,11,654 | 361,911 tháng 11, 22 11 Nov, 22
| 207.024 tháng 2, 22 24 Feb, 22
| 24.91 | 24.24 | 6.40 | 20.97 | 7.04 | 8.19 |
|
| SRF Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,293
| 0.06%
| 67,929 | 2.86414 tháng 9, 22 14 Sep, 22
| 2.00306 tháng 7, 22 06 Jul, 22
| 23.81 | 30.87 | 7.36 | 22.78 | 20.86 | 29.60 |
|
| EICHER MOTORS LTD (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,229
| 0.00%
| 88,309 | 3,88601 tháng 11, 22 01 Nov, 22
| 2.11007 Mar, 22 07 Mar, 22
| 13.90 | 37.84 | 6.65 | 39.14 | 7.92 | -0.16 |
|
| Wipro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 393.1
| 0.08%
| 2,15,520 | 726.703 tháng 1, 22 03 Jan, 22
| 372.417 tháng 10, 22 17 Oct, 22
| 19.65 | 19.11 | 3.02 | 11.81 | 7.42 | 11.18 |
|
| Apollo Bệnh viện Enterprise Ltd (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 4,451
| -0.61%
| 64,396 | 5.14211 tháng 1, 22 11 Jan, 22
| 3.36626 tháng 5, 22 26 May, 22
| 10.22 | 68.76 | 9.85 | 45.99 | -0.65 | 14.27 |
|
| Berger Sơn Ấn Độ Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 577.2
| -0.73%
| 56,479 | 798.810 tháng 1, 22 10 Jan, 22
| 543.926 tháng 5, 22 26 May, 22
| 22.74 | 59.69 | 13.78 | 42.43 | 13.99 | 13.45 |
|
| Công ty TNHH Đầu tư và Tài chính Cholamandalam (L)
| 1 Qvpt V PT
| 732.0
| 1.23%
| 59,421 | 818.006 tháng 9, 22 06 Sep, 22
| 504.630 tháng 12, 21 30 Dec, 21
| 20.27 | 25.37 | 4.62 | - | 0.00 | 23.24 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 721.8
| 0.72%
| 53,792 | 2.21116 tháng 12, 22 04 May, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 23 Jun, 22
| 17.99 | 13.45 | 2.16 | 7.16 | 23.17 | 16.57 |
|
| Mahindra & Mahindra Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 3,841
| -0.48%
| 4,39,966 | 1.36601 tháng 11, 22 21 Dec, 22
| 671.008 Mar, 22 24 Feb, 22
| 18.64 | 399.11 | 33.27 | - | 0.00 | 26.00 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 75.65
| 2.02%
| 50,246 | 2.21116 tháng 12, 22 12 Jan, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 25 Oct, 22
| 2.80 | 66.61 | 2.51 | 12.96 | 8.44 | -27.04 |
|
| Mahindra & Mahindra Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,101
| 0.10%
| 68,900 | 1.36601 tháng 11, 22 03 Jan, 22
| 671.008 Mar, 22 07 Mar, 22
| 21.01 | 63.32 | 11.18 | 37.58 | 17.75 | 15.41 |
|
| Bosch Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 3,410
| -0.39%
| 51,931 | 18.30003 tháng 8, 22 09 Nov, 22
| 12.94012 tháng 5, 22 27 Jan, 22
| 14.76 | 50.87 | 7.87 | 43.32 | 18.41 | 11.38 |
|
| Bharat Oil Corporation Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 997.1
| -0.36%
| 2,40,101 | 406.818 tháng 1, 22 02 Nov, 22
| 288.220 tháng 10, 22 25 Jan, 22
| 13.93 | 58.45 | 4.52 | 22.30 | 4.31 | -0.26 |
|
| Siemens Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,971
| -0.23%
| 37,203 | 3.13715 tháng 9, 22 03 Jan, 22
| 2.15109 tháng 5, 22 19 Dec, 22
| 19.59 | 23.68 | 5.33 | 16.69 | 14.51 | 13.64 |
|
| Tata Motors Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 78.00
| 1.96%
| 1,08,027 | 528.418 tháng 1, 22 22 Apr, 22
| 366.112 tháng 5, 22 29 Sep, 22
| 20.94 | 11.23 | 0.89 | 4.69 | 10.68 | 7.26 |
|
| Hindustan Unilever Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 506.1
| -0.73%
| 65,925 | 2.74109 tháng 12, 22 23 Sep, 22
| 1.90208 tháng 3, 22 27 Jan, 22
| 36.62 | 53.47 | 17.56 | 38.70 | 9.96 | 8.91 |
|
| Nestle India Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 186.2
| 0.32%
| 96,006 | 21.05324 tháng 10, 22 09 Dec, 22
| 16.00019 tháng 5, 22 30 Dec, 21
| 8.93 | 10.15 | 1.05 | - | 19.27 | 18.57 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 96.60
| 0.52%
| 63,187 | 2.21116 tháng 12, 22 19 Apr, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 26 Sep, 22
| 20.06 | 6.06 | 1.11 | 4.79 | 13.73 | 23.35 |
|
| Mahindra & Mahindra Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 903.0
| 1.35%
| 6,21,618 | 1.36601 tháng 11, 22 30 Nov, 22
| 671.008 Mar, 22 07 Mar, 22
| 14.99 | 22.46 | 3.48 | - | 16.91 | 17.03 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,227
| 0.43%
| 94,717 | 2.21116 tháng 12, 22 20 Sep, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 23 Jun, 22
| 10.20 | 16.02 | 1.89 | - | 19.86 | 4.42 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 941.5
| 0.81%
| 2,87,155 | 2.21116 tháng 12, 22 21 Dec, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 23 Jun, 22
| 12.03 | 16.71 | 2.31 | - | 12.86 | 22.53 |
|
| Larsen & Toubro Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,039
| 0.02%
| 2,81,950 | 2.21116 tháng 12, 22 13 Jan, 22
| 1.45720 tháng 6, 22 29 Aug, 22
| 21.77 | 20.42 | 4.60 | 13.01 | 12.48 | 10.57 |
|
| Mahindra & Mahindra Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 893.5
| 2.21%
| 89,394 | 1.36601 tháng 11, 22 03 Jan, 22
| 671.008 Mar, 22 07 Mar, 22
| 17.61 | 56.14 | 7.06 | 35.54 | 5.78 | 7.38 |
|
| Bosch Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 869.4
| -0.90%
| 63,744 | 18.30003 tháng 8, 22 14 Jan, 22
| 12.94012 tháng 5, 22 17 Jun, 22
| 20.09 | 49.01 | 11.04 | 40.00 | 1.95 | 27.38 |
|
| Bharat Oil Corporation Ltd (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 813.6
| 0.86%
| 4,80,528 | 406.818 tháng 1, 22 25 Nov, 22
| 288.220 tháng 10, 22 14 Jul, 22
| -2.84 | 0.00 | 5.72 | 16.61 | 2.55 | -198.53 |
|
| Siemens Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,374
| -1.14%
| 90,594 | 3.13715 tháng 9, 22 03 Jan, 22
| 2.15109 tháng 5, 22 14 Nov, 22
| 27.91 | 30.34 | 7.48 | 22.60 | 17.13 | 21.96 |
|
| Tata Motors Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 8,407
| 0.05%
| 2,53,827 | 528.418 tháng 1, 22 31 Oct, 22
| 366.112 tháng 5, 22 08 Mar, 22
| 7.07 | 41.84 | 4.44 | 42.49 | 5.34 | -12.72 |
|
| Hindustan Unilever Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 263.4
| 0.61%
| 31,432 | 2.74109 tháng 12, 22 08 Feb, 22
| 258.317 tháng 10, 22 17 Oct, 22
| 0.93 | 29.49 | 3.49 | - | 0.00 | -32.55 |
|
| Ultratech Xi măng Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 7,010
| 0.74%
| 2,00,892 | 7.94817 tháng 1, 22 17 Jan, 22
| 5.15817 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 15.00 | 30.13 | 3.90 | 17.77 | 15.69 | 20.30 |
|
| Tata Consultingancy Services Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,261
| 0.04%
| 11,92,576 | 7.94817 tháng 1, 22 18 Jan, 22
| 5.15817 tháng 6, 22 26 Sep, 22
| 42.65 | 30.11 | 12.30 | 21.57 | 10.20 | 9.67 |
|
| Tata Consultingancy Services Ltd (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 168.0
| 0.99%
| 1,61,304 | 4.04618 tháng 1, 22 01 Nov, 22
| 2.92626 tháng 9, 22 30 Dec, 21
| 12.70 | 10.11 | 1.23 | 9.88 | 8.17 | 10.21 |
|
| NTPC LTD (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,010
| -0.69%
| 98,985 | 7.94817 tháng 1, 22 30 Dec, 21
| 5.15817 tháng 6, 22 17 Jun, 22
| 19.06 | 18.70 | 3.69 | 11.53 | 8.91 | 15.30 |
|
| Tata Consultingancy Services Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,911
| -0.68%
| 50,868 | 7.94817 tháng 1, 22 17 Jan, 22
| 5.15817 tháng 6, 22 26 May, 22
| 26.14 | 66.38 | 4.16 | - | 0.00 | 58.09 |
|
| Tata Consultingancy Services Ltd (L)
| 3 QV+PT V+ PT
| 380.2
| 1.36%
| 92,861 | 4.04618 tháng 1, 22 18 Jan, 22
| 2.92626 tháng 9, 22 20 Jun, 22
| 4.98 | 65.72 | 3.38 | 52.81 | 1.82 | 8.96 |
|
| NTPC LTD (L)
| 2 QV+PT V+ PT
| 215.1
| 0.58%
| 1,49,170 | 182.801 tháng 11, 22 10 May, 22
| 122.330 tháng 12, 21 26 Sep, 22
| 20.36 | 9.47 | 2.20 | 8.03 | 9.20 | 14.90 |
|
| Tech Mahindra Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 822.4
| 0.55%
| 1,76,678 | 1.83830 tháng 12, 21 20 Sep, 22
| 944.117 tháng 6, 22 24 Feb, 22
| 16.22 | 33.72 | 4.08 | 21.72 | 13.55 | 8.05 |
|
| Info Edge (Ấn Độ) Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 3,577
| -1.09%
| 1,02,315 | 5.79017 tháng 1, 22 01 Sep, 22
| 3.31426 tháng 5, 22 07 Mar, 22
| 19.21 | 17.57 | 3.94 | 18.41 | 8.77 | 6.09 |
|
| DLF Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,552
| 0.26%
| 2,46,640 | 429.818 tháng 1, 22 19 Jan, 22
| 294.820 tháng 6, 22 01 Jul, 22
| 22.03 | 45.10 | 5.81 | - | 0.00 | 15.04 |
|
| Power Grid Corporation of India Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 2,190
| 0.41%
| 46,540 | 248,210 tháng 5, 22 11 Jan, 22
| 186.326 tháng 9, 22 24 May, 22
| 27.03 | 33.69 | 8.72 | 25.99 | 7.40 | 18.98 |
|
| Các cảng Adani và Công ty TNHH Kinh tế Đặc biệt (L)
| 1 Qvpt V PT
| 642.2
| 0.39%
| 51,180 | 987.920 SEP, 22 17 Jan, 22
| 652.024 tháng 2, 22 06 Jul, 22
| 41.34 | 57.24 | 22.87 | 55.46 | 4.29 | 26.54 |
|
| Bajaj Auto Ltd (L)
| 3 QV+PT V+ PT
| 531.9
| 0.21%
| 34,397 | 4.13001 tháng 9, 22 30 Dec, 21
| 3.12607 Mar, 22 24 Nov, 22
| -22.00 | 0.00 | 2.60 | - | 0.00 | 0.00 |
|
| Bajaj Finserv Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 189.8
| -0.24%
| 51,285 | 1.86219 tháng 1, 22 13 Jan, 22
| 1.07801 tháng 7, 22 16 May, 22
| 32.51 | 10.81 | 2.50 | 3.67 | 35.42 | 13.06 |
|
| Công ty TNHH Quản lý tài sản HDFC (L)
| 1 Qvpt V PT
| 451.9
| 0.19%
| 64,894 | 2.53511 tháng 1, 22 18 Jan, 22
| 1.69124 tháng 5, 22 08 Mar, 22
| 0.00 | 75.85 | 6.76 | - | 0.00 | -14.74 |
|
| Công ty TNHH Du lịch và Phục vụ Đường sắt Ấn Độ (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,240
| 0.70%
| 1,23,262 | 918.317 tháng 1, 22 08 Sep, 22
| 557.006 tháng 7, 22 08 Mar, 22
| 0.00 | 73.55 | 10.09 | - | 0.00 | 9.52 |
|
| One97 Communications Ltd (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 4,325
| -0.89%
| 1,29,094 | 1.35030 tháng 12, 21 04 Jan, 22
| 439.624 tháng 11, 22 26 May, 22
| 25.73 | 53.63 | 14.79 | 45.23 | 18.43 | 18.25 |
|
| Indus Towers Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 709.4
| 3.62%
| 4,33,009 | 278.113 tháng 1, 22 17 May, 22
| 181.216 tháng 5, 22 21 Oct, 22
| 0.00 | 75.88 | 16.61 | - | 0.00 | 12.60 |
|
| Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential ICICI (L)
| 1 Qvpt V PT
| 1,242
| 0.57%
| 60,660 | 640.018 tháng 1, 22 10 Jan, 22
| 430.008 Mar, 22 13 Jun, 22
| 0.00 | 38.65 | 6.18 | - | 0.00 | 10.72 |
|
| Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ SBI (L)
| 1 Qvpt V PT
| 570.4
| 0.69%
| 1,21,740 | 1.34008 tháng 9, 22 18 Jan, 22
| 1.00408 Mar, 22 08 Mar, 22
| 0.00 | 92.04 | 9.86 | - | 0.00 | 5.10 |
|
| Ltimindtree Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 224.8
| -0.16%
| 1,38,754 | 7.59504 tháng 1, 22 09 Nov, 22
| 3.73326 tháng 5, 22 30 Dec, 21
| 43.62 | 5.31 | 2.46 | 4.28 | -1.62 | 13.51 |
|
| Tập đoàn bảo hiểm nhân thọ Ấn Độ (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 2,541
| 0.36%
| 84,649 | 920.017 tháng 5, 22 06 Dec, 22
| 588.021 tháng 10, 22 30 Dec, 21
| 29.09 | 14.41 | 4.05 | 12.99 | 6.52 | 16.22 |
|
| Công ty TNHH Bảo hiểm Tổng hợp ICICI Lombard (L)
| 2 Qvpt V PT
| 1,091
| 2.56%
| 42,692 | 1.47110 tháng 1, 22 05 Jan, 22
| 1.07113 tháng 6, 22 26 Sep, 22
| 23.56 | 11.67 | 2.22 | - | 0.00 | 27.25 |
|
| Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ HDFC (L)
| 2 Qvpt V PT
| 2,043
| 1.81%
| 77,367 | 679.018 tháng 1, 22 10 Feb, 22
| 497.308 Mar, 22 20 Jun, 22
| 194.67 | 0.00 | -8.89 | 41.58 | 6.89 | -229.46 |
|
| Than Ấn Độ Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 4,074
| 0.08%
| 2,63,693 | 263.309 tháng 11, 22 03 Jan, 22
| 143,930 tháng 12, 21 16 May, 22
| 12.30 | 107.09 | 17.20 | - | 0.00 | 26.60 |
|
| Hindustan Aeronautics Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 794.9
| -0.01%
| 75,178 | 2.81306 tháng 12, 22 17 Aug, 22
| 1.20730 tháng 12, 21 20 Jun, 22
| 23.15 | 35.48 | 8.40 | - | 0.00 | 29.26 |
|
| Muthoot Finance Ltd (L)
| 3 QV+PT V+ PT
| 3,549
| -3.96%
| 4,06,407 | 1.55905 tháng 1, 22 29 Dec, 22
| 950.026 tháng 9, 22 22 Feb, 22
| 23.41 | 801.45 | 151.28 | - | 0.00 | 0.00 |
|
| Interglobe Hàng không (L)
| 1 QV+PT V+ PT
| 1,577
| 0.06%
| 25,958 | 2.28210 tháng 2, 22 06 Jan, 22
| 1.51320 tháng 6, 22 29 Dec, 22
| 17.71 | 25.24 | 3.39 | 15.04 | 24.37 | -23.00 |
|
| Avenue SuperMarts Ltd (L)
| 3 Qvpt V PT
| 60.25
| 1.52%
| 50,755 | 4.79903 tháng 1, 22 03 Jan, 22
| 3.18516 tháng 5, 22 27 Jul, 22
| -10.38 | 0.00 | 2.50 | - | 0.00 | 0.00 |
|
| Thẻ SBI và Dịch vụ thanh toán Ltd (L)
| 3 Qvpt V PT
| 2,550
| -1.61%
| 2,89,086 | 1.02917 tháng 8, 22 16 Sep, 22
| 656.120 tháng 6, 22 31 Dec, 21
| -9.78 | 0.00 | 28.42 | - | 0.00 | -287.62 |
|
| Adani Total Gas Ltd (L)
| 1 Qvpt V PT
| 240.2
| 2.54%
| 37,726 | 3.99529 tháng 12, 22 17 May, 22
| 1.51322 tháng 2, 22 22 Nov, 22
| 0.72 | 9.78 | 2.04 | - | 29.38 | -40.14 |
|
| Gland Pharma Ltd (L)
| 3 Qvpt V PT
| 1,889
| -2.23%
| 3,06,051 | 4.06006 tháng 1, 22 19 Apr, 22
| 1.55429 tháng 12, 22 30 Dec, 21
| 17.67 | 574.20 | 45.28 | - | 0.00 | 0.00 |
|
| Zomato Ltd (L)
| 2 Qvpt V PT
| 155.3
| 0.36%
| 44,108 | 142.403 tháng 1, 22 30 Dec, 21
| 40.5527 tháng 7, 22 23 Dec, 22
| 4.37 | 976.97 | 27.59 | - | 0.00 | 0.00 |
|
Adani Transmission Ltd4.23916 tháng 9, 221.65231 tháng 12, 21FAQs Source: NSE Indices
Bandhan Bank Ltd349.517 tháng 5, 22
209.422 tháng 11, 22 Adani Green Energy LtdNSE listed companies by market capitalization within the NIFTY 500 list.
Những lợi ích của việc đầu tư vào Nifty 100 là gì?Đầu tư vào quỹ Chỉ số Nifty 100 cung cấp cho bạn những lợi ích sau: - Thân thiện với Pocket-Quỹ Index INDEX Nifty 100 có một trong những tỷ lệ chi phí thấp nhất, vì tất cả các nhà quản lý quỹ cần làm là sao chép chỉ mục và theo dõi hiệu suất của nó theo thời gian. – The NIFTY 100 Index funds have one of the lowest expense ratios, since all the fund managers need to do is replicate the index and track its performance over time.
- Sự lựa chọn phổ biến - Công ty Nifty 100 có sự hiện diện mạnh mẽ trên thị trường và điều đó khiến họ trở thành một trong những lựa chọn đầu tư hàng đầu nhất cho cả các nhà đầu tư chứng khoán mới và có kinh nghiệm. – NIFTY 100 companies have a strong presence in the market and that makes them one of the
most leading investment options both for new and experienced stock investors.
- Danh mục đầu tư rộng hơn - Nó cho phép bạn đầu tư vào nhiều tổ chức và miền cùng một lúc.Làm như vậy giảm thiểu yếu tố mất tiềm năng của bạn. - It allows you to invest in multiple organizations and domains at the same time. Doing so minimizes your potential loss factor.
- Lợi nhuận tốt - Lợi nhuận đánh bại lạm phát trong nhiều năm và chi phí thấp hơn là hai yếu tố chính khiến họ có giá trị tuyệt vời cho các nhà đầu tư. - Inflation beating returns over the years and lower costs are two primary factors that make them excellent value for
investors.
Nifty 100 được tính toán như thế nào?Các chỉ số tiện lợi được tính toán dựa trên phương pháp có trọng số vốn hóa và vốn hóa thị trường.Trong phương pháp này, mức độ của chỉ số thể hiện giá trị thị trường tổng hợp của các cổ phiếu có trong chỉ số trong một khoảng thời gian cơ sở cụ thể.Công thức tính toán giá trị chỉ mục là: Giá trị chỉ số = giá trị thị trường hiện tại / (vốn thị trường cơ sở* 1000) Phương pháp liên quan đến việc tính toán các chỉ số cũng xem xét các thay đổi trong các hành động của công ty, ví dụ, bao gồm phát hành quyền, chia tách cổ phiếu, v.v. Chỉ số thị trường cổ phiếu Nifty là một tiêu chuẩn chuẩn mà tất cả các thị trường vốn chủ sở hữu ở Ấn Độ được đo lường.
Làm thế nào để chọn các cổ phiếu tốt nhất từ các công ty?Bạn có thể sử dụng các tiêu chí khác nhau để đến danh sách các cổ phiếu tốt nhất trong chỉ số công ty.Bạn có thể sử dụng các tỷ lệ trả lại như Roce hoặc ROE, sẽ giúp bạn chọn các công ty có tăng trưởng có lợi nhuận. Dựa trên ROE, các cổ phiếu tốt nhất trong chỉ số công ty là:
Tên công ty | Nó có phải là một cổ phiếu đúng không? | CMP | Cap thị trường (cr.) | P/E | P/BV | EV/EBITDA | ROE |
---|
|
Interglobe Aviation Ltd. (L) | Hơi tốt | 2,043 | 77,367 | 0.00 | -8.89 | 41.58 | 194.7 | Nestle India Ltd. (L) | Rất tốt | 19,564 | 1,88,963 | 87.28 | 63.06 | 52.46 | 112.5 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Rất tốt | 14,294 | 47,138 | 92.09 | 55.32 | 55.81 | 80.16 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Rất tốt | 1,521 | 41,780 | 39.28 | 25.30 | 26.18 | 74.42 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Rất tốt | 4,292 | 1,03,734 | 65.58 | 50.83 | 47.78 | 49.87 |
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L)Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd. (l)
Tên công ty | Nó có phải là một cổ phiếu đúng không? | CMP | Cap thị trường (cr.) | ROE |
---|
Interglobe Aviation Ltd. (L) | Hơi tốt | 186.2 | 96,006 | 131.8 | Nestle India Ltd. (L) | Hơi tốt | 3,841 | 4,39,966 | 127.4 | Nestle India Ltd. (L) | Rất tốt | 3,549 | 4,06,407 | 118.9 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Rất tốt | 2,541 | 84,649 | 109.1 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Rất tốt | 224.8 | 1,38,754 | 54.05 |
|
|
|
| Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) |
Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd. (l)Britannia Industries Ltd. (L) select the best stocks from the , you can check factors like stock returns over different time frames, the Return on Equity, the
Price to Earnings (P/E) ratio, Price to Book Value (P/BV) ratio, and the company’s profitability. Các cổ phiếu hoạt động tốt nhất trong chỉ số là gì? Dựa trên mức tăng của năm vừa qua, các cổ phiếu hoạt động tốt nhất là:
Tăng hàng năm (%)Ngân hàng Baroda.(L) Adani Enterprises Ltd. (L)
Tên công ty | Nó có phải là một cổ phiếu đúng không? | CMP | Cap thị trường (cr.) | P/E | P/BV | EV/EBITDA | ROE |
---|
|
Interglobe Aviation Ltd. (L) | Rất tốt | 3,911 | 50,868 | 66.38 | 4.16 | 0.00 | 58.09 | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | Hơi tốt | 119.2 | 1,37,696 | 5.67 | 1.08 | 3.22 | 52.31 | Nestle India Ltd. (L) | Hơi tốt | 487.0 | 1,06,348 | 7.68 | 1.17 | 4.95 | 47.76 | Nestle India Ltd. (L) | Hơi tốt | 774.8 | 1,85,618 | 26.80 | 3.10 | 6.91 | 33.52 | Nestle India Ltd. (L) | Rất tốt | 2,293 | 67,929 | 30.87 | 7.36 | 22.78 | 29.60 |
Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L)
Sr.No. | Tên công ty | Nó có phải là một cổ phiếu đúng không? |
---|
1 | CMP | Cap thị trường (cr.) | 2 | ROE | Interglobe Aviation Ltd. (L) | 3 | Hơi tốt | Nestle India Ltd. (L) | 4 | Rất tốt | Procter & Gamble Vệ sinh và chăm sóc sức khỏe (L) | 5 | Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd. (l) | Britannia Industries Ltd. (L) | 6 | Các cổ phiếu hoạt động tốt nhất trong chỉ số là gì? | Dựa trên mức tăng của năm vừa qua, các cổ phiếu hoạt động tốt nhất là: | 7 | Tăng hàng năm (%) | Ngân hàng Baroda.(L) | 8 | Adani Enterprises Ltd. (L) | Adani Total Gas Ltd. (L) | 9 | Không tốt | Hindustan Aeronautics Ltd. (L) | 10 | Than Ấn Độ Ltd. (L) | Xem thêm | 11 | Những công ty nào có tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm năm qua? | Để chọn các cổ phiếu tốt nhất từ, bạn có thể kiểm tra các yếu tố như lợi nhuận cổ phiếu so với các khung thời gian khác nhau, lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu, tỷ lệ giá so với thu nhập (P/E), tỷ lệ giá trị giá trị (P/BV) và tỷ lệ của Công ty và Công ty và Công tylợi nhuận. | 12 | Các công ty đã thực hiện tốt về cơ bản có nhiều khả năng thấy giá cổ phiếu của họ cũng tăng. | Cổ phiếu có tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm năm qua là: | 13 | Những công ty nào có mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong năm năm qua? | Các công ty có tăng trưởng lợi nhuận cao thường chứng kiến giá cổ phiếu của họ đạt được, không phân biệt các phong trào thị trường. | 14 | Các công ty có mức tăng trưởng lợi nhuận cao nhất trong năm năm qua là: | 5y tăng trưởng lợi nhuận (%) | 15 | Info Edge (Ấn Độ) Ltd. (L) | Tata Steel Ltd. (L) | 16 | Hindalco Industries Ltd. (L) | JSW Steel Ltd. (L) | 17 | SRF Ltd. (L) | Trọng số của các cổ phiếu khác nhau trong Chỉ số Nifty 100 là gì? | 18 | Trọng số | 1,18% | 19 | HCL Technologies Ltd. | 1,17% | 20 | Bharti Airtel Ltd. | 1,14% | 21 | NTPC Ltd. | 1,13% | 22 | Asian Paints Ltd. | 1,10% | 23 | Power Grid Corporation of India Ltd. | 1,04% | 24 | Vedanta Ltd. | 1,03% | 25 | Hero Motocorp Ltd. | 1,01% | 26 | Bajaj Finance Ltd. | 0,99% | 27 | Tata Motors Ltd. | 0,99% | 28 | Tata Motors Ltd. | Bharat Oil Corporation Ltd. | 29 | 0,89% | Ultratech Xi măng Ltd. | 30 | 0,88% | Ultratech Xi măng Ltd. | 31 | 0,88% | Bajaj Auto Ltd. | 32 | Indiabulls Nhà tài chính Ltd. | Bajaj Auto Ltd. | 33 | Indiabulls Nhà tài chính Ltd. | 0,87% | 34 | Tech Mahindra Ltd. | Titan Company Ltd. | 35 | 0,86% | Grasim Industries Ltd. | 36 | 0,85% | E Rich Motors Ltd. | 37 | 0,82% | Tata Steel Ltd. | 38 | 0,81% | Công ty TNHH Dầu khí Ấn Độ. | 39 | 0,80% | Than Ấn Độ Ltd. | 40 | 0,79% | Wipro Ltd. | 41 | 0,70% | ZEE Entertainment Enterprises Ltd. | 42 | 0,68% | ZEE Entertainment Enterprises Ltd. | 43 | 0,68% | Britannia Industries Ltd. | 44 | 0,64% | Britannia Industries Ltd. | 45 | 0,64% | JSW Steel Ltd. | 46 | Hindalco Industries Ltd. | 0,62% | 47 | Bajaj Finserv Ltd. | 0,62% | 48 | Bajaj Finserv Ltd. | Godrej Consumer Products Ltd. | 49 | 0,60% | Cipla Ltd. | 50 | 0,59% | Các cảng Adani và Công ty TNHH Kinh tế Đặc biệt. | 51 | Bharti Infratel Ltd. | 0,57% | 52 | Tập đoàn Dầu khí Hindustan Ltd. | 0,57% | 53 | Tập đoàn Dầu khí Hindustan Ltd. | 0,56% | 54 | Tiến sĩ Reddys Lab Laboratory Ltd. | 0,55% | 55 | Motherson Sumi Systems Ltd. | 0,53% | 56 | Shriram Transport Finance Company Ltd. | UPL LTD. | 57 | 0,51% | Piramal Enterprises Ltd. | 58 | 0,48% | Piramal Enterprises Ltd. | 59 | 0,48% | Gail (Ấn Độ) Ltd. | 60 | 0,47% | Ashok Leyland Ltd. | 61 | 0,45% | Shree Xi măng Ltd. | 62 | 0,43% | Shree Xi măng Ltd. | 63 | 0,43% | MRF Ltd. | 64 | United Spirits Ltd. | 0,41% | 65 | Dabur Ấn Độ Ltd. | 0,40% | 66 | Lupin Ltd. | 0,40% | 67 | Lupin Ltd. | 0,38% | 68 | Petronet LNG Ltd. | 0,38% | 69 | Petronet LNG Ltd. | Marico Ltd. | 70 | 0,37% | Ambuja Cements Ltd. | 71 | 0,36% | Ambuja Cements Ltd. | 72 | 0,36% | Bosch Ltd. | 73 | 0,35% | Bosch Ltd. | 74 | 0,35% | LIC Housing Finance Ltd. | 75 | Ý tưởng Cellular Ltd. | LIC Housing Finance Ltd. | 76 | Ý tưởng Cellular Ltd. | 0,34% | 77 | Aurobindo Pharma Ltd. | Avenue SuperMarts Ltd. | 78 | 0,32% | Pidilite Industries Ltd. | 79 | 0,31% | Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd. | 80 | Container Corporation of India Ltd. | Colgate-Palmolive (Ấn Độ) Ltd. | 81 | Container Corporation of India Ltd. | 0,30% | 82 | Ngân hàng Baroda | L & T Finance Holdings Ltd. | 83 | 0,28% | L & T Finance Holdings Ltd. | 84 | 0,28% | ACC Ltd. | 85 | Interglobe Aviation Ltd. | ACC Ltd. | 86 | Interglobe Aviation Ltd. | ACC Ltd. | 87 | Interglobe Aviation Ltd. | 0,27% | 88 | Havells India Ltd. | 0,27% | 89 | Havells India Ltd. | 0,27% | 90 | Havells India Ltd. | 0,27% | 91 | Havells India Ltd. | 0,26% | 92 | Bharat Electronics Ltd. | 0,26% | 93 | Bharat Electronics Ltd. | 0,26% | 94 | Bharat Electronics Ltd. | 0,25% | 95 | Bharat Heavy Electricals Ltd. | 0,24% | 96 | Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ SBI. | Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ ICICI Prudential. | 97 | 0,23% | Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ ICICI Prudential. | 98 | 0,23% | Tập đoàn điện khí hóa nông thôn Ltd. | 99 | 0,22% | Ngân hàng Quốc gia Punjab | 100 | Cadila Healthcare Ltd. | Ngân hàng Quốc gia Punjab |
Chia sẻ công ty nào là tốt nhất với giá thấp?
Cổ phiếu tốt nhất dưới 10 Rupee để mua ngay tại Ấn Độ - Tổng quan chi tiết.
Giá cổ phiếu của công ty là 1 Rs?
Chia sẻ nào là tốt nhất trong 5 năm?
Cổ phiếu dài hạn tốt nhất Ấn Độ: Tổng quan về hiệu suất.. 1) Các ngành công nghiệp phụ thuộc..... 2) Dịch vụ tư vấn Tata (TCS) .... 3) Infosys..... 4) Ngân hàng HDFC..... 5) Hindustan Unilever ..
Có bao nhiêu công ty hàng đầu ở Ấn Độ?
HDFC Bank Ltd. ITC Ltd. Tata Consultingancy Services Ltd ... Axis Bank Ltd.. HCL Technologies Ltd.. Avenue Supermarts Ltd.. Maruti Suzuki Ấn Độ Ltd.. Bajaj Finserv Ltd.. Công ty TNHH Dược phẩm Sun .. |