Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo ngay hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 32 tập 1: Luyện tập trang 37 (chính xác nhất) được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ, có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập những dạng bài để học tốt được môn Toán lớp 1. Mời các em cùng tham khảo chi tiết dưới đây.

Giải Bài 1 trang 37 VBT Toán lớp 1 tập 1​​​​​​​

Tính:

0 + 1 = … 0 + 2 = … 0 + 3 = … 0 + 4 =…
1 + 1 = … 1 + 2 =… 1 + 3 =… 1 + 4 =…
2 + 1 =… 2 + 2 =… 2 + 3 = …
3 + 1 = … 3 + 2 = …
4 + 1 = …

Lời giải chi tiết:

0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5

Giải Bài 2 trang 37 VBT Toán lớp 1 tập 1

Tính:

3 + 2 = … 1 + 4 = … 1 + 2 = … 0 + 5 = …
2 + 3 = … 4 + 1 = … 2 + 1 = … 5 + 0 = …

Lời giải chi tiết:

3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 0 + 5 = 5
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 1 = 3 5 + 0 = 5

Giải Bài 3 trang 37 VBT Toán lớp 1 tập 1

>, <, = ?

3 + 2 … 4 5 + 0 … 5 3 + 1 … 4 + 1
2 + 1 … 2 0 + 4 … 3 2 + 0 … 0 + 2

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

Lời giải chi tiết:

3 + 2 > 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4 + 1
2 + 1 > 2 0 + 4 > 3 2 + 0 = 0 + 2

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

Giải Bài 4 trang 37 VBT Toán lớp 1 tập 1

Viết kết quả phép cộng (theo mẫu):

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

Lời giải chi tiết:

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 tập 1 Bài 32: Luyện tập trang 37 (đầy đủ nhất) file PDF hoàn toàn miễn phí. Hy vọng với bộ tài liệu này thì các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 nhé!

Đánh giá bài viết

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 80 Bài 32: Mi - li - lít sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 80 Bài 32: Mi - li - lít

Video giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 80 Bài 32: Mi - li - lít - Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 80 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Rót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ).

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

a) Ca A có 500 ml nước, ca B có… ml nước, ca C có … ml nước.

b) Lúc đầu lượng nước trong bình là … ml.

Lời giải

a) Ca B có 400 ml nước, ca C có 100 ml nước.

b) Lúc đầu lượng nước trong bình là:

500 + 400 + 100 = 1 000 (ml).

Kết luận: Lúc đầu lượng nước trong bình là 1 000 ml.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 80 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong phích có 1l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).

Giải vở bài tập toán lớp 1 bài 32

a) 1l = … ml.

b) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là … ml.

Lời giải

a) 1l = 1 000 ml

b) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là:

1000 – 400 – 300 – 100 = 200 (ml).

Kết luận: Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là 200 ml.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 80 Bài 3: Tính.

a) 250 ml + 100 ml = … ml                           b) 9 ml × 3 = … ml

350 ml – 250 ml = … ml                                   27 ml : 3 = … ml

350 ml – 100 ml = … ml                                   27 ml : 9 = … ml

Lời giải

a) +250100¯    ​  350                → 250 ml + 100 ml = 350 ml              

−350250¯    ​  100                    → 350 ml – 250 ml = 100 ml

−350100¯    ​  250                  → 350 ml – 100 ml = 250 ml                           

b) 9 x 3 = 27       → 9 ml × 3 = 27 ml

27 : 3 = 9            → 27 ml : 3 = 9 ml

27 : 9 = 3            → 27 ml : 9 = 3 ml

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 80 Bài 4: Trong bình có 1 l nước. Việt rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca 500 ml và một ca 300 ml. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước?

Lời giải

Đổi: 1 l = 1 000 ml

Trong bình còn lại số mi-li-lít nước:

1 000 – 500 – 300 = 200 (g)

Đáp số: 200 gam

Bài giảng Toán lớp 3 trang 89, 90 Bài 32: Mi-li-lít - Kết nối tri thức