Gỗ gỗ tiếng Anh là gì

Tiếng Anh là một ngôn ngữ thông dụng nhưng để hiểu được một ngành thì chúng ta cần phải biết những thuật ngữ chuyên ngành của chúng. Việc tìm hiểu thuật ngữ chuyên môn trong ngành gỗ là 1 điều cần thiết cho những ai muốn am hiểu và tìm tòi học hỏi thêm ngành này. Sau đây hãy cùng chúng tôi khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ dễ hiểu dễ nhớ ngay sau đây:

Gỗ gỗ tiếng Anh là gì

A

-accessory (n) phụ kiện a n. -ries 1 s.t. that adds to or enhances an item: Accessories to cars, like a stereo or telephone, make them more useful and enjoyable. 2 small items of furniture, such as bots, nuts, screws…

Xem thêm: máy ghép gỗ, máy chà nhám gỗ, máy khoan gỗ, máy cưa gỗ

-accessory bag (n) túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp

-abrasive cloth (n) nhám vải

-abrasive disc (n) nhám dĩa, nhám tròn

-abrasive belt (n) nhám vòng

-abrasive sheet (n) nhám tờ

-abrasive paper sheet (n) nhám tờ giấy

-abrasive cloth sheet (n) nhám tờ vải

-abrasive wide paper belt (n) Nhám thùng giấy

-abrasive wide cloth belt (n) Nhám thùng vải

-abrasive roll (n) Nhám cuộn

-additive (n) Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán

-adequate (n) Vật dán Ex: An adhesive is used to hold two adherends together under normal use conditions

-adhesion (n) Sự kết dính của 2 bề mặt

-adhesive (n) Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or join s.t. to s.t. else: I used adhesive tape to stick a note on the door.

-n. a substance that sticks: Glue is an adhesive.

-adhesive tape transparent (n) băng keo trong

-adjustable screw (n) tăng đơ

-adult wood (n) gỗ thành thục

-air bubble sheet rolls (n) xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll

-air screw driver (n) súng bắn vít ~ screw gun

-aluminum turntable bearing (n) ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm băng nhôm

-ash (n) Gỗ tần bì

-architect (n) kiến trúc

-article number ~ cat No (n) mã số

B

-ball bearign runner (n) ray bi

-bamboo (n) tre

-bamboo product (n) sản phẩm làm từ tre

-band saw ( n) máy cưa vòng, máy cưa lọng

-band saw blade (n) lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng

-band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa

-bark (n) : vỏ cây

-barker (n): máy bóc vỏ cây

-basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.

-basswood (n) gỗ đoạn

-bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.

-batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.

-batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.

-bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.

-bed fitting (n): Phụ kiện giường

-bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao

-bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong

-bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ

-bed hook plate (n): pas móc giường

-beech (n) gỗ dẻ gai

-beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ (Phần 1) 1

-bench cushion (n)

-bend (v) : uống cong, làm cong

-bend wood (n) gỗ uống cong

-bending strength : độ bền uốn cong

-blade (n): lưỡi dao

-bleach (n): tẩy trắng

-blender (n) thiết bị trộn keo

-blending : trộn keo

-block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.

-blockboard (n): ván mộc

-blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)

-board (n): ván gỗ Ex: rubber board

-boil (v): luộc

-boiler (n): nồi hơi

-bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ

-bolt (n) bulông

-bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông

-bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt

-bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.

-bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết

-bonding: quá trình dán dính

-bone glue (n): keo xương

-bookcase (n) tủ sách

-bookshelf (n) kệ sách

-botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học

-bottle-neck check: nứt cổ chai

-bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro

-bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.

-box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.

-bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket

-brass table top lock (n) khóa bàn on off

-branch (n): cành nhánh

-brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ

-brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.

-brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi

-bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa

-bubble roll (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.

-building material (n): Vật lieu xây dung

-burner (n): Lò đốt

C

-C – lamp ~ G – lamp (n) cảo chữ C

-cable outlet (n) nắp luồn dây điện

-cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa

-cabinet knob (n) khóa tủ

-caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…

-cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.

-canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal

-canopy (n): Tán cây

-cant (n): Gỗ hộp

-capacity (n): Công suất

-capacity to hold nail: Độ bền của đinh

-capacity to hold screw: Độ bền bám vít

-capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản

-capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn

-capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên

-carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.

-carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker

-case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ

-case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.

-casein glue (n) keo cazein

-caster (n) bánh xe

-catalyst (n) chất xúc tác

-carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ

-caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép

-CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.

-cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.

-ceiling (n): trần

-ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.

-cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống

-cell wall (n) Vách tế bào

-cellulose (n) Xenlulô

-cellulose chain (n) chuỗi xenlulô

-cement (n) Xi măng

-Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.

-changeable knive (n) dao bào xoắn

-chair back (n) tựa ghế sau

-chair bracket (n): bás cho ghế

-char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.

-charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge

-charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép

-check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.

-cherry (n) gỗ anh đào

-chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.

-chipboard (n) ván dăm ~ particleboard

-chipper (n) máy băm dăm phiến

-chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board

-chuck (n) ngoàm cặp

-circular saw (n) cưa đĩa

-circulator (n) Quạt tuần hoàn

-cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.

-cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm

-clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.

-clipped to size (n) cắt theo kích thước

-clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood

-closing distance (n) khoảng cách đóng

-CNC router (n) máy soi tự động

-coal (n) thán đá

-coat (v) phủ, bao phủ

-coating (n) lớp phủ ngoải

-CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.

-coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission

-cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán

-coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía

-coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ

-coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt

-coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn

-collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy

-collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.

-continuous press (n) ép nhiệt

-combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy

-compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy

-composite material (n) Vật liệu tổng hợp

-compressed fiberboard (n) Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3

-compression strength (n) độ bền nén

-compression wood (n) gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.

-concealed hinge (n) bản lề bật

-concealed hydraulic hinge (n) bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn

-condensate (n) nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.

-conditoning treatment (n) điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.

-coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…

-connecting bolt (n) ốc liên kết

-connector bolt (n) bu lông liên kết

-connection Fitting (n) phụ kiện liên kết

-connection Screw (n) vít liên kết

-connection screw and sleeve with M6 thread (n) ốc và ống liên kết với đường ren M6

-connector tecnology (n) kỹ thuật liên kết

-consumable (n) thiết bị cầm tay Ex. Heavy duty screw clam dụng cụ kẹp hay cảo.

-cordless sander (n) máy chà nhám không dây

-countersunk screw without tip (n) ốc đầu loe miệng không có đầu mồi

-countersunk screw with tip (n) ốc đầu loe miệng có đầu mồi

-countersunk collar (n) vòng đai cho đầu loe miệng

-cover cap (n) nắp đậy

-cover cap for hinge arm (n) nắp logo cho tay bản lề

-cover cap for hinge cup (n) nắp cho chén bản lề

-cover cap made of plastic (n) nắp đậy bằng nhựa

-cover cap made of real wood (n) nắp đậy bằng gỗ

-circular saw blade (n) lươi cưa tròn

-cross dowel (n) chốt ngang

-cross slot screwdriver (n) vít pake

-cupboard (n) ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê

-cut to width (n) xẻ ván theo chiều dài

-cutting board (n) thớt gỗ ~ chopping board

-cutting tool (n) dụng cụ cắt

-cyanoacrylates (n) keo 502, keo nóng

D

-debark logs (n) bóc vỏ cây

-decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm

-deluxe kitchen (n) bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen

-density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến  mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.

-desiccant powder ~ moisture powder(n) chất hút ẩm

-design Center (n) Trung  tâm thiết kế Ex. Furniture Design Center

-diamond Grinding Wheel (n) Đá mài hợp kim

-dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước

-distribution Center (n) trung tâm phân phối

-doussie (n) gỗ đỏ

-door knop (n) ~ cabinet lock, khóa cửa

-drawer (n) ngăn kéo

-drill hole (n) lỗ khoan

-drilling depth (n) chiều sâu lỗ khoan

-drilling distance (n) khoảng cách lỗ khoan

-drying chamber (n): buồng sấy

-durability (n) độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.

-driving nut (n) sò sắt, ốc cấy ~ insert nut

-durability (n):  độ bền là khả năng của  gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…

E

-eccentric cross dowel (n) chốt ngang lệch tâm

-eccentric cross dowel, plastic (n) chốt ngang lệch tâm, nhựa

-european pine (n) gỗ thông đỏ châu Âu

-exterior wood coating (n) sơn gỗ ngoại thất

F

-feed roller (n) bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder

-flap fitting (n) tay nâng

-flap hinge (n) bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge

-flap brush (n) nhám chổi

-flap disc (n) nhám xếp

-flap shaft wheel (n) Nhám trụ

-flap wheel (n) bánh xe nhám

-flat blade screwdriver (n) tuốc nơ vít đầu dẹt

-flat head screw without tip (n) bu lông đầu bằng không có đầu mồi

-flat head screw with tip (n) bu lông đầu bằng có đầu mồi

-flat head wood screw (n) vít đầu bằng

-flexible duct (n) ống ruột gà, ống gió mềm

-fingure (n) đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.

-finishing (n) mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)

-finger joint cutter (n) dao finger

-fiber disc (n) nhám tròn cứng

-four side moulder (n) máy bào bốn mặt

-forest (n) rừng

-front led (n) chân ghế trước

-FSC (n) forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ

-furniture (n) đồ gỗ

-furniture Fitting (n) Linh kiện ngành gỗ

G

-G – lamp ~ C – lamp (n) cảo chữ G, hay cảo chử C

-gallery cabinet (n) tủ chưng bày

-glass hinge (n) bản lề kính

-glue applied (n) tráng keo, quét keo

-gluing (n) mức độ gia công bám dính của keo với gỗ

-gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.

-grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.

-guzong (n): vít hai đầu răng. Túi gôm/nhựa (Gum pocket): Những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ.

-gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ

Gỗ gỗ tiếng Anh là gì

H

-handle (n) tay nắm

-handicraft (n) thủ công mỹ nghệ

-hand pallet truck (n) xe nâng tay

-hand spray gun (n) súng phun sơn

-hand saw (n) cưa tay

-hand stroke belt sander (n) máy chà nhám băng thân ngang

-hardness (n) độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng

-hard maple (n) gỗ thích cứng

-hardwood (n)  gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.

-Hi gloss Acrylic (n) gỗ Acrylic

-high frequency jointing board machine (n) máy ghép gỗ cao tần

-high speed steel (n) thép gió

-high speed steel drill (n) mũi khoan

-hinge (n) bản lề

-hinge without silent system (n) bản lề không tích hợp giảm chấn

-hollow chisel mortiser (n) máy đục mộng vuông

-hot log bath (n) hấp gỗ

-hex head wood screw (n) vít đầu lục giác

-heartwood (n) tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.

-hexangonal key (n) khóa lục giác

-hexagon nut (n) tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh

-hexagon nut with flange (n) tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành

I

-indoor furniture (n) đỗ gỗ nội thất

-inner  diameter (n) đường kinh trong

-interior design (n) thiết kế nội thất

-interior wood coating (n) sơn gỗ nội thất,  # exterior wood coating

-item (n) danh mục, mã hàng

-interior (n) nội thất Ex: interior design

-intumescent fire door seal (n) ron chống cháy cho cửa

-insert nut (n) sò sắt, ốc cấy ~ driving nut

-insert nut with ring (n) sò sắt có vành, ốc cấy có vành

-invisible hinge (n) ~ soss hinge bản lề chữ thập

J

-jigsaw   /dgs/  n. a handheld tool with a thin, narrow blade, used to cut curves: He cut a toy out of wood with a jigsaw. máy cưa lọng cầm tay

K

-knob (n) tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )

-knock down fitting (n) vật tư tháo ráp

-knock down furniture – KD (n) đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture

-knuckle nail plate (n) pas râu

L

-Lacquer (n) sơn mài

-Lathe peeling (n) bóc gỗ tròn thành ván mỏng

-leveller foot (n) tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ

-Lighting technology (n) công  nghệ chiếu sáng

-Log yard (n) gỗ tròn

M

-machining (adj) khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ

-maple (n) gỗ thích

-meas (n): qui cách đóng gói

-metal bracket (n) pas sắt

-metal coating (n) sơn kim loại

-moisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.

-moisture powder ~ desiccant powder, chất hút ẩm

-mounting plate (n) đế bản lề

-mesuring Instrument (n) dụng cụ đo lường

N

-nailing (n) mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó

-narrow sand belt (n) nhám vòng

-net weight (n): trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.

-nonwoven disc (n): bánh nhám nỉ

O

-Oak (n) gỗ sồi

-Occaional furniture (n) tủ đặc biệt

-Opening angle (n) góc mở cánh cửa

-Orbital sander (n) máy chà nhám tròn

-Outdoor furniture (n) đồ gỗ ngoại thất

-Overlay application (n) cửa trùm

Gỗ gỗ tiếng Anh là gì

P

-packed and wrapped (n) đóng gói và đai kiện

-packing material (n) vật tư đóng gói

-panel saw (n) máy cưa bàn trượt

-particle board (n) ván dăm

–planer blade (n): lưỡi dao bào

-planer knife (n) dao bào

-plastic zipper bag (n) túi zipper

-padouk (n) gỗ dáng hương

-pe stretch film (n) màng pe

-pillow cushion (n)

-poplar (n) gỗ bạch dương, /pplr/  n. 1 [C] a type of softwood tree that is tall and thin with light green bark: Poplar trees fall over easily in high winds. 2 [U] the wood of this tree

-position cushion (n)

-powder coating (n) sơn tĩnh điện

-pinless wood moisture metter (n) máy đo độ ẩm gỗ

-pine (n) gỗ thông

-pine sylvetric (n) gỗ thông đỏ

-premium L – shape kitchen (n) bếp chữ L, xem thêm Deluxe kitchen

Q

-Quantity (n): Số lượng

R

-rack (n) kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.

-rack stick (n) ~ sticker thanh kê

-rack stick guide (n) cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ

-racking frame (n) Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.

-radial (adj) xuyên tâm

-radial surface (n) mặt cắt xuyên tâm

-adial growth (n) sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây

-radius (n) Bán kính

-rail (n) đường ray

-retightening distance (n) khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt

-red oak (n) gỗ sồi đỏ

-roller runner (n) ray bánh xe

-round head wood screw (n) vít đầu dù

-rip circular saw blade (n) lưỡi cưa rong

S

-sanding (n) đánh nhẳn, làm phẳng

-sanding disc paper (n) nhám dĩa giấy

-sapele (n) gỗ xoan đào

-sapwood (n) Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.

-saw (n) cưa, máy cưa

-saw arbor (n) trục gá cưa, trục chính  cưa

-saw arborour (n) trục gá cưa, trục chính  cưa

-saw band (n) lưỡi cưa

-saw bit (n) lưỡi cưa

-saw blade (n) lưỡi cưa

-saw burr (n) rìa xờm cưa, ba via cưa

-saw carriage (n) bàn màng cưa

-saw clamp (n) đồ gá kẹp để cưa

-saw cut (n) sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa

-saw dust (n) mạt cưa, mùn cưa

-sawdust concrete (n) bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính

-saw file (n) giũa sửa cưa

-saw frame (n) khung cưa

-saw groove (n) rãnh cưa, vết cưa

-saw guide (n) đường dẫn hướng lưỡi cưa

-saw gumming (n) giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )

-saw kerf (n) rãnh cưa, vết cưa

-saw pitch (n) bước răng cưa

-saw set (n) rẽ cưa, mở răng cưa

-sawhorse (n) giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa

-sawing (n) cưa ( cắt bằng cưa )

-sawing machine (n) máy cưa

-sawmill (n) xưởng cưa

-saw setting machine (n) máy sửa cưa, máy mở răng cưa

-saw-sharpening machine (n) máy mài răng cưa

-sawtooth barrel (n) tang cưa

-sawtooth crusher (n) mày nghiền răng cưa

-sawtooth roof (n) mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.

-saw tip (n) lưỡi dao rời, a tool with a sharp rough edge and handle used for cutting wood: a few years ago TIGRA A started the complete production of saw tips in Germany

-scarfing (n) cắt cạnh ván

-screw (n) vít

-screw driver bit (n) mũi bắt vít

-screwing (n) mức độ gia công bắt vít vào gỗ

-screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành

-screw gun (n) súng bắn vít

-screw with flage (n): Ốc cấy có vành

-seat cushion (n)

-seat frame (n) khung ghế

-showroom (n): Phòng trưng bày Ex. furniture showroom

-shelf Support (n) Bás đỡ kệ

-shelve (n) kệ

-shirt rack (n) móc treo áo

-shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi

-shutter (n) cửa tủ

-sizeboard ~ credenza (n) tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.

-silicagel (n) hạt hút  ầm

-sleeve (n) Ống nối, ống liên kết

-slide hinge (n) Bản lề bật

-slide rail (n) ray trượt, thanh trượt ~ rack rail

-smart table (n) bàn thông minh

-socket flat head bolt (n) bu lông lục giác chìm

-solid surface (n) đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.

-soft maple (n) gỗ thích mềm

-softwood (n) gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần

-soss hinge (n) ~ invisible hinge , bản lề chữ thập

-spray gun (n) súng phun sơn

-specific gravity (n): trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của  thể tích nước tương  đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.

-specification (n) thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật

-special thread (n) đường ren đặc biệt

-split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.

-spindle Boring Head (n) đầu khoan

-square chiel (n) mũi đục

-stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.

-steel wool (n) thép len ~ wire wool, wire sponge

-structurally and visually graded (n) vá ván mỏng

-sunbed cushion (n)

-sunchair cushion (n)

-Swivelling trouser rack (n) móc treo quần

T

-table fitting (n) phụ kiện cho bàn

-tali (n) gỗ lim

-The Forest Trust – TFT (n) is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.

-thread length (n) chiều dài đường ren

-thermowood (n) gỗ biến đổi nhiệt

-tooling (n) dụng cụ

-toggle clamp (n) cảo đẩy hoặc cảo kẹp

-timber (n) gỗ tròn

-tie rack (n) móc treo cà vạt

-tie, trouser and shirt rack (n) móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi

-tightening distance (n) khoảng cách siết

-trim cap (n) nắp trang trí

-trouser rack (n) móc treo quần

-texture (n) mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.

-tennos mortise (n) chốt âm dương

-two side moulder (n) máy bào hai mặt

V

-veneer drying (n) sấy ván mỏng

-veneer sheet (n) tấm veneer

-vernier caliper (n) thước kẹp

-viscocity (n)  độ nhớt

W

-walnut (n) gỗ óc chó

-wardrobe furniture (n): Tủ quần áo

-wardrobe rall (n) thanh treo quần áo

-wardrobe rall, aluminium (n) thanh treo quần áo bằng nhôm

-wardrobe rall, steel (n) thanh treo quần áo bằng sắt

-wardrobe rall  elbow, welded(n) thanh treo quần áo dạng cong

-wallboard coating (n) sơn ván lót vách

-warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.

-washers (n) long đền

-White ash (n) gỗ tần bì

-White hard maple (n) gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white maple

-white oak (n) gỗ sồi trắng

-wood (n) gỗ Ex: woody part of the trunk,  phần gỗ của thân cây

-wood adhesives (n) keo dán gỗ

-wood coating (n) sơn gỗ

-wood chip (n) dăm gỗ

-wood drill (n) mũi khoan gỗ

-wood filler (n) bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty

-wood floor coating (n) sơn ván sàn

-wood log (n) lõng gỗ tròn

-wood material (n) nguyên liệu gỗ

-wood pellet (n) gỗ viên nén

-wood processing (n) chế biến gỗ

-wooden (adj) làm bằng gỗ Ex: wooden structure công trình, cấu trúc làm bằng gỗ

-wooden box (n)  hộp gỗ

-wooden bowl (n)  chén gỗ

-wooden handicraft coating (n) sơn thủ công mỹ nghệ

-wooden toy (n) đồ chơi gỗ

-wooden game (n) đồ chơi làm bằng gỗ

-wooden beech dowels (n) chốt gỗ sồi

-wooden powder (n) mùn cưa,

-wooden spoon (n) muỗng gỗ

-wool steel (n) bùi nhùi sời thép

-wooden rubber dowels (n) chốt gỗ cao su

-wood thickness (n) bề dầy gỗ

-working life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch  keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thường

-work benches (n) ghế làm việc

-wood supply chain (n) chuỗi cung cấp cho ngành gỗ

-woodworking machine (n) máy chế biến gỗ

-woodworking technology (n) công nghệ chế biến gỗ

-wide belt sanding paper (n) nhám thùng giấy

-weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%

-wettabillity (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.