Heart nghĩa là gì

Trái tim luôn là một hình ảnh biểu trưng cho tình yêu. Thế nhưng, không phải thành ngữ tiếng Anh về “Heart” nào cũng nói về tình yêu đâu nha!

Heart nghĩa là gì

Con người không thể sống thiếu “Brain” – bộ não, và “Heart” – trái tim. Khi lí trí và tri thức lấp đầy bộ não thì trái tim chứa trong mình đầy ắp những yêu thương. Nhưng có phải lúc nào nói đến trái tim cũng là nói về tình yêu hay không? Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thành ngữ tiếng Anh về “Heart” và trả lời cho câu hỏi này nhé.

Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam

Learn by heart: học thuộc lòng

Ở trường, không ít lần cô giáo yêu cầu bạn phải học thuộc lòng những bài thơ, những định nghĩa hay những công thức toán khó nhằn đúng không? Nếu bạn học thuộc lòng điều gì đó, bạn học nó và sau đó bạn có thể nói về nó từ trí nhớ của mình.

Ví dụ: Expemo makes it easier to learn words by heart. - Expemo khiến việc học thuộc lòng từ trở nên dễ dàng hơn.

Change of heart: thay đổi lòng dạ

Change of heart ở đây không có liên quan gì đến phẫu thuật tim đây nhé, mà nó mang nghĩa là thay lòng đổi dạ. Nếu bạn là kẻ thay lòng đổi dạ, nghĩa là bạn thay đổi quan điểm của mình với cách mà bạn cảm nhận về một vấn đề nào đó.

Ví dụ: I thought you wanted to marry Mark. Have you had a change of heart? - Tôi đã nghĩ rằng bạn muốn cưới Mark. Bạn thay lòng đổi dạ rồi sao?

Heart nghĩa là gì
Một trái tim đá chắc sẽ chẳng bao giờ thay lòng đổi dạ nhỉ? (Nguồn: Pixabay)

Cross one’s heart and hope to die: Thề sống thề chết

Bạn thấy câu thành ngữ này quen quen và hình như đã nghe chúng ở đâu rồi đúng không? Trong bài hát “One more night” đình đám của Maroon 5 đã có một đoạn như thế này:

“So I cross my heart and I hope to die

That I'll only stay with you one more night

And I know I said it a million times

But I'll only stay with you one more night”

Tạm dịch:

“Thế nên anh thề sống thề chết

Rằng anh sẽ chỉ ở lại với em một đêm nữa thôi

Và anh biết rằng mình đã nói điều này cả triệu lần rồi

Nhưng anh sẽ chỉ ở lại với em một đêm nữa thôi”

Mặc dù nghe bài hát rất nhiều lần rồi, nhưng không nhiều bạn để ý lắm đến câu thành ngữ xuất hiện trong lời bài hát đúng không? Cross one’s heart and hope to die là một câu thành ngữ mà nhiều đứa trẻ sử dụng. Một người nói câu thành ngữ này khi anh ta đang hứa rằng những gì anh ta nói đều là sự thật.

Ví dụ: You promise to be my friend? Cross your heart and hope to die? - Cậu hứa sẽ làm bạn mình phải không? Thề sống thề chết?

From the bottom of one’s heart: từ sâu tận đáy lòng

Đây là một thành ngữ đại diện cho sự chân thành từ đáy lòng của một ai đó. Nếu những lời đến từ sâu tận đáy lòng, chúng là những từ ngữ thuần khiết và đáng trân quý nhất.

Ví dụ: You saved my life! I thank you from the bottom of my heart. - Anh đã cứu sống tôi! Tôi xin cảm ơn anh từ sâu tận đáy lòng này!

Have soft spot in one’s heart for someone: yêu mến ai đó

Đây là một câu thành ngữ siêu đáng yêu mà bạn có thể sử dụng khi nói về những người mà bạn yêu thương nhất.

Ví dụ: She has a soft spot in her heart for her prodigal son. She accepts him for all of his failings. - Cô ấy yêu mến đứa con hoang tàn của mình. Cô ấy chấp nhận tất cả những lỗi lầm của cậu ta.

Heart nghĩa là gì
Bạn có thể vừa giận họ, nhưng vẫn yêu họ (Nguồn: Virtue Insight)

Pour one’s heart out to someone: trải lòng với ai đó (khi một người có thể ở trạng thái sợ hãi, hy vọng hay ân hận)

Bạn đã bao giờ trải lòng mình ra với ai đó chưa? Thành ngữ pour one’s heart out to someone ám chỉ việc bạn giãi bày hết tâm sự, những suy nghĩ và cảm xúc chân thật nhất của mình tới một ai đó. Những cảm xúc ấy không nhất thiết chỉ là tình yêu, mà còn có thể là nỗi sợ hãi, niềm hy vọng, hay những tiếc nuối của một người về những gì không thể đạt được trong quá khứ chẳng hạn.

Ví dụ: She poured her heart out to us. She’s going through a lot right now. - Cô ấy đã trải lòng ra với chúng tôi. Cô ấy đã trải qua quá nhiều chuyện gần đây.

A heartbeat away from something: trong gang tấc (gần kề với cái gì đó)

Một phút tim chúng ta đập bao nhiêu nhịp? Chỉ hỏi câu hỏi ấy thôi, bạn cũng đủ biết được rằng một nhịp đập của trái tim chỉ là một khoảnh khắc rất ngắn thôi đúng không nào? Khi ai đó chỉ trong gang tấc gần kề với cái gì đó, ta dùng thành ngữ: “A heartbeat away from something”.

Ví dụ: Marga is a heartbeat away from becoming the next CEO. She is the leading candidate for the position. - Marga chỉ trong gang tấc gần kề với việc được bổ nhiệm thành CEO tiếp theo. Cô ấy đang ở vị trí dẫn đầu trong tất cả những ứng cử viên.

Young at heart: trẻ trung (áp dụng đối với người lớn tuổi)

Một người trẻ trung so với tuổi của họ là người mà dù lớn tuổi nhưng họ vẫn yêu thích làm những việc mà người trẻ thường hay làm.

Ví dụ: Old Elmer is young at heart and loves walking in the beach and chatting with his friends at the bar. - Ông Elmer là người trẻ trung so với tuổi và ông ấy yêu thích việc đi dạo trên bãi biển và trò chuyện phiếm với bạn bè của ông ấy ở quầy Bar.

Not have the heart to do something: không nỡ nói với ai một điều gì đó (sợ rằng người đó sẽ bị tổn thương hoặc xúc phạm)

Một người not have the heart to do something là người sợ hoặc không sẵn lòng nói ra điều có thể làm tổn thương hay xúc phạm đến người khác.

Ví dụ: Wilma does not have the heart to tell her mother that she’s terminally ill. - Wilma không nỡ nói ra với mẹ cô ấy rằng cô ấy đang bị bệnh vô phương cứu chữa.

Heart nghĩa là gì
Hãy cứ lắng nghe tim mình nhé! (Nguồn: Do the Daniel)

With all one’s heart and soul: nhiệt thành (bằng cả trái tim và tâm hồn)

Một người cho đi tất cả với trái tim và tâm hồn của mình khi anh ta làm điều gì đó với lòng nhiệt huyết, với tất cả năng lượng anh ta có và rất nhiều nỗ lực.

Ví dụ: Dolly sang with all her heart and soul and won a major singing contest in her state. - Dolly đã hát bằng cả trái tim và tâm hồn của cô ấy và đã thắng giải thưởng ca hát chính ở bang của cô ấy.

Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về Heart siêu đáng yêu mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn và những người thân yêu của mình trong việc học tiếng Anh!

Kim Xuân (tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: Freepik

Tags

Thành ngữ tiếng anh

Heart nghĩa là gì


Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hearts trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hearts tiếng Anh nghĩa là gì.

heart /hɑ:t/* danh từ- (giải phẫu) tim- lồng ngực=to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn=a kind heart+ lòng tốt=a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá=a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn=a false heart+ lòng giả dối, lòng phản trắc=a heart of gold+ tấm lòng vàng=to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai=after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình=at heart+ tận đáy lòng=from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng=in one's heart of hearts+ trong thâm tâm=with all one's heart+ hết lòng, với tất cả tâm hồn- tình, cảm tình, tình yêu thương=to have no heart+ không có tình, sắt đá, nhẫn tâm=to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai=to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai, phải lòng ai- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi=to take heart+ can đảm, hăng hái lên=to lose heart+ mất hết can đảm, mất hết hăng hái=to be out of heart+ chán nản, thất vọng=to be in [good] heart+ hăng hái, phấn khởi- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)=dear heart+ em (anh) yêu quý=my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi- giữa, trung tâm=in the heart of summer+ vào giữa mùa hè=in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi- ruột, lõi, tâm=heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất=the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề- sự màu mỡ (đất)=to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ=out of heart+ hết màu mỡ- (đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim!to be sick at heart- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán- (nói trại) buồn nôn!to be the heart and soul of- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)!to break someone's heart- (xem) break!by heart- thuộc lòng, nhập tâm=to learn by heart+ học thuộc lòng=to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì!to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi!to come (go) home to somebody's heart!to go to somebody's heart- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can!to cry (sob, weep) one's heart out- khóc lóc thảm thiết!to cut (touch) somebody to the heart- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai!to do someone's heart good- làm ai vui sướng!to devour one's heart!to eat one's heart out- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ!to find [it] in one's heart to do something- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định)!to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody- có cảm tình với ai!to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)!to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)- sợ hết hồn, sợ chết khiếp!to have one's heart in one's work- làm việc hăng hái hết lòng!to have something at heart- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì!to have the heart to do something- có đủ can đảm làm gì- có đủ nhẫn tâm làm gì!not to have a heart to do something- không nỡ lòng nào làm cái gì- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì!have a heart!- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!!to have one's heart in the right place!one's heart is (lies) in the right place- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý![with] heart and hand- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm!heart and soul!with all one's heart and soul- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha!in the inmost (secret) recesses of the heart!to keep up heart- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng!to lay one's heart bare to somebody- thổ lộ nỗi lòng của ai!to lay something to heart- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì!to lie [heavy] at someone's heart!to weigh upon somebody's heart- đè nặng lên lòng ai!to open (uncover, pour out) one's heart to somebody- thổ lộ tâm tình với ai!searching of heart- (xem) searching!to take something to heart- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì!to take heart of grace- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên!to take the heart out of somebody!to put somebody out of heart- làm cho ai chán nản thất vọng!to wear one's heart upon one's sleeve- ruột để ngoài da
  • pagodite tiếng Anh là gì?
  • haulyard tiếng Anh là gì?
  • gobbledegook tiếng Anh là gì?
  • photomicrographs tiếng Anh là gì?
  • hypercylineder tiếng Anh là gì?
  • irascibleness tiếng Anh là gì?
  • kaolinize tiếng Anh là gì?
  • tangoing tiếng Anh là gì?
  • rhododendron tiếng Anh là gì?
  • perspiration tiếng Anh là gì?
  • foundered tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hearts trong tiếng Anh

hearts có nghĩa là: heart /hɑ:t/* danh từ- (giải phẫu) tim- lồng ngực=to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn=a kind heart+ lòng tốt=a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá=a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn=a false heart+ lòng giả dối, lòng phản trắc=a heart of gold+ tấm lòng vàng=to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai=after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình=at heart+ tận đáy lòng=from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng=in one's heart of hearts+ trong thâm tâm=with all one's heart+ hết lòng, với tất cả tâm hồn- tình, cảm tình, tình yêu thương=to have no heart+ không có tình, sắt đá, nhẫn tâm=to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai=to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai, phải lòng ai- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi=to take heart+ can đảm, hăng hái lên=to lose heart+ mất hết can đảm, mất hết hăng hái=to be out of heart+ chán nản, thất vọng=to be in [good] heart+ hăng hái, phấn khởi- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)=dear heart+ em (anh) yêu quý=my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi- giữa, trung tâm=in the heart of summer+ vào giữa mùa hè=in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi- ruột, lõi, tâm=heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất=the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề- sự màu mỡ (đất)=to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ=out of heart+ hết màu mỡ- (đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim!to be sick at heart- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán- (nói trại) buồn nôn!to be the heart and soul of- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)!to break someone's heart- (xem) break!by heart- thuộc lòng, nhập tâm=to learn by heart+ học thuộc lòng=to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì!to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi!to come (go) home to somebody's heart!to go to somebody's heart- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can!to cry (sob, weep) one's heart out- khóc lóc thảm thiết!to cut (touch) somebody to the heart- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai!to do someone's heart good- làm ai vui sướng!to devour one's heart!to eat one's heart out- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ!to find [it] in one's heart to do something- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định)!to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody- có cảm tình với ai!to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)!to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)- sợ hết hồn, sợ chết khiếp!to have one's heart in one's work- làm việc hăng hái hết lòng!to have something at heart- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì!to have the heart to do something- có đủ can đảm làm gì- có đủ nhẫn tâm làm gì!not to have a heart to do something- không nỡ lòng nào làm cái gì- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì!have a heart!- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!!to have one's heart in the right place!one's heart is (lies) in the right place- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý![with] heart and hand- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm!heart and soul!with all one's heart and soul- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha!in the inmost (secret) recesses of the heart!to keep up heart- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng!to lay one's heart bare to somebody- thổ lộ nỗi lòng của ai!to lay something to heart- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì!to lie [heavy] at someone's heart!to weigh upon somebody's heart- đè nặng lên lòng ai!to open (uncover, pour out) one's heart to somebody- thổ lộ tâm tình với ai!searching of heart- (xem) searching!to take something to heart- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì!to take heart of grace- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên!to take the heart out of somebody!to put somebody out of heart- làm cho ai chán nản thất vọng!to wear one's heart upon one's sleeve- ruột để ngoài da

Đây là cách dùng hearts tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hearts tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

heart /hɑ:t/* danh từ- (giải phẫu) tim- lồng ngực=to draw somebody to one's heart+ kéo ai vào lòng- trái tim tiếng Anh là gì? lòng tiếng Anh là gì? tấm lòng tiếng Anh là gì? tâm can tiếng Anh là gì? tâm hồn=a kind heart+ lòng tốt=a hard heart+ lòng nhẫn tâm sắt đá=a heavy heart+ lòng nặng trĩu đau buồn=a false heart+ lòng giả dối tiếng Anh là gì? lòng phản trắc=a heart of gold+ tấm lòng vàng=to touch (move) someone's heart+ làm mủi lòng ai=after one's heart+ hợp với lòng (ý) mình=at heart+ tận đáy lòng=from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng=in one's heart of hearts+ trong thâm tâm=with all one's heart+ hết lòng tiếng Anh là gì? với tất cả tâm hồn- tình tiếng Anh là gì? cảm tình tiếng Anh là gì? tình yêu thương=to have no heart+ không có tình tiếng Anh là gì? sắt đá tiếng Anh là gì? nhẫn tâm=to win (gain) someone's heart+ tranh thủ được cảm tình của ai tiếng Anh là gì? chiếm được tình yêu của ai=to give (lose) one's heart to somebody+ yêu ai tiếng Anh là gì? phải lòng ai- lòng can đảm tiếng Anh là gì? dũng khí tiếng Anh là gì? sự nhiệt tâm tiếng Anh là gì? sự hăng hái phấn khởi=to take heart+ can đảm tiếng Anh là gì? hăng hái lên=to lose heart+ mất hết can đảm tiếng Anh là gì? mất hết hăng hái=to be out of heart+ chán nản tiếng Anh là gì? thất vọng=to be in [good] heart+ hăng hái tiếng Anh là gì? phấn khởi- người yêu quí tiếng Anh là gì? người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)=dear heart+ em (anh) yêu quý=my hearts+ (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi- giữa tiếng Anh là gì? trung tâm=in the heart of summer+ vào giữa mùa hè=in the heart of Africa+ ở giữa Châu phi- ruột tiếng Anh là gì? lõi tiếng Anh là gì? tâm=heart of a head of cabbage+ ruột bắp cải- điểm chính tiếng Anh là gì? điểm chủ yếu tiếng Anh là gì? điểm mấu chốt tiếng Anh là gì? phần tinh tuý tiếng Anh là gì? thực chất=the heart of the matter+ điểm mấu chốt của vấn đề tiếng Anh là gì? thực chất của vấn đề- sự màu mỡ (đất)=to keep land in good heart+ giữ cho đất màu mỡ=out of heart+ hết màu mỡ- (đánh bài) tiếng Anh là gì? (số nhiều) "cơ" tiếng Anh là gì? (số ít) lá bài "cơ" =queen of hearts+ Q "cơ" - vật hình tim!to be sick at heart- đau buồn tiếng Anh là gì? buồn phiền tiếng Anh là gì? não lòng tiếng Anh là gì? ngao ngán- (nói trại) buồn nôn!to be the heart and soul of- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)!to break someone's heart- (xem) break!by heart- thuộc lòng tiếng Anh là gì? nhập tâm=to learn by heart+ học thuộc lòng=to have something by heart+ nhớ nhập tâm cái gì!to cheer (delight tiếng Anh là gì? gladden tiếng Anh là gì? rejoice tiếng Anh là gì? warm) the cockles of someone's heart- làm cho ai vui sướng tiếng Anh là gì? làm cho ai phấn khởi!to come (go) home to somebody's heart!to go to somebody's heart- làm ai mũi lòng tiếng Anh là gì? làm ai thấm thía đến tận tâm can!to cry (sob tiếng Anh là gì? weep) one's heart out- khóc lóc thảm thiết!to cut (touch) somebody to the heart- làm ai đau lòng tiếng Anh là gì? chạm đến tâm can ai!to do someone's heart good- làm ai vui sướng!to devour one's heart!to eat one's heart out- đau đớn âm thầm tiếng Anh là gì? héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ!to find [it] in one's heart to do something- cảm thấy tiếng Anh là gì? thích làm gì tiếng Anh là gì? tự bắt mình phải làm gì tiếng Anh là gì? quyết tâm làm gì ((thường) phủ định)!to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody- có cảm tình với ai!to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)!to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)- sợ hết hồn tiếng Anh là gì? sợ chết khiếp!to have one's heart in one's work- làm việc hăng hái hết lòng!to have something at heart- thiết tha với cái gì tiếng Anh là gì? hết sức quan tâm tới cái gì!to have the heart to do something- có đủ can đảm làm gì- có đủ nhẫn tâm làm gì!not to have a heart to do something- không nỡ lòng nào làm cái gì- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì!have a heart!- (từ lóng) hãy rủ lòng thương!!to have one's heart in the right place!one's heart is (lies) in the right place- tốt bụng tiếng Anh là gì? có ý tốt tiếng Anh là gì? có thiện ý![with] heart and hand- hết sức nhiệt tình tiếng Anh là gì? với tất cả nhiệt tâm!heart and soul!with all one's heart and soul- với tất cả tâm hồn tiếng Anh là gì? hết lòng tiếng Anh là gì? hết sức thiết tha!in the inmost (secret) recesses of the heart!to keep up heart- giữ vững tinh thần tiếng Anh là gì? không chán nản tiếng Anh là gì? không thất vọng!to lay one's heart bare to somebody- thổ lộ nỗi lòng của ai!to lay something to heart- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì!to lie [heavy] at someone's heart!to weigh upon somebody's heart- đè nặng lên lòng ai!to open (uncover tiếng Anh là gì? pour out) one's heart to somebody- thổ lộ tâm tình với ai!searching of heart- (xem) searching!to take something to heart- để tâm làm cái gì tiếng Anh là gì? quá lo lắng buồn phiền về việc gì!to take heart of grace- lấy can đảm tiếng Anh là gì? can đảm lên tiếng Anh là gì?

hăng lên!to take the heart out of somebody!to put somebody out of heart- làm cho ai chán nản thất vọng!to wear one's heart upon one's sleeve- ruột để ngoài da