Hoàn cảnh gia đình nghĩa là gì

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̤ːn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ hwaːŋ˧˧ kan˧˩˨ hwaːŋ˨˩ kan˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwan˧˧ kajŋ˧˩ hwan˧˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Từ hoàn (“chung quanh”) + cảnh (“cảnh”).

Danh từ[sửa]

hoàn cảnh

  1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó. Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (Hồ Chí Minh)
  2. Điều kiện tương đối thuận lợi. Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.

Tham khảo[sửa]

  • "hoàn cảnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

đau buồn, tức giận hoặc xung đột.

Therapy can be useful in any family situation that causes stress, grief, anger or conflict.

Học sinh cấp hai Mirai Onozawa không hài lòng với hoàn cảnh gia đình của mình và trong một khoảnh khắc thất vọng,

anh mong muốn mọi thứ bị xé tan.

Middle school student Mirai Onozawa is dissatisfied with her family circumstances and, in a moment of frustration, wishes to tear….

Viên chức lãnh sự có thể xem xét dự định cụ thể của bạn, hoàn cảnh gia đình, kế hoạch và dự định lâu dài trong quốc

gia

thường trú của bạn.

Consular officers may look at your specific intentions, family situation, and your long-range plans and prospects within your country of residence.

Đồng thời, hoàn cảnh gia đình khiến tôi ý thức được sự bất bình đẳng to lớn giữa cuộc sống của những đứa trẻ

Ba Lan và Đức.

At the same time, my family situation made me conscious of the enormous inequalities between the life of Polish

and German kids.

Số tiền sẽ được dựa trên hoàn cảnh gia đình và thanh toán sẽ được thực hiện khi một đứa

trẻ hay thiếu niên ghi danh vào một trường công lập.

The amount payable would be based on family circumstances and payment would be made when a child

or young person is enrolled in a government school.

Trên mỗi cá nhân, thông tin được quản lý hết sức chi

In each file,

information is very detailed of personal information, family situations,

Tôi từ chức do hoàn cảnh gia đình; tuy nhiên, tôi đã lấy lại được sự linh hoạt mà tôi cần để

làm việc hiệu quả trong một việc làm toàn thời gian.

I resigned due to family circumstances, however, I have regained the flexibility I need

to work effectively in a full-time job.

Họ có thể xem xét dự định cụ thể của bạn, hoàn cảnh gia đình, kế hoạch và dự định lâu dài trong quốc

gia

thường trú của bạn.

The officers may look at your specific intentions, family situation, and your long-range plans and prospects within your country of residence.

Chúng tôi biết rõ nỗi buồn của những người

không thể rước lễ bí tích vì hoàn cảnh gia đình họ không phù hợp với giới luật

của Đức Chúa x.

We know the sadness of those who do

not have access to sacramental communion because their family situations do not conform to the commandment of the Lord.

Không phải lúc nào cũng có thể làm được đối với nhiều hoàn cảnh gia đình, hoặc không biết cách dạy thế nào.

It is not always possible, for many family situations, or because they do not know how to do it.

Học sinh cấp hai Mirai Onozawa không hài lòng với hoàn cảnh gia đình của mình và trong một khoảnh khắc thất vọng,

anh mong muốn mọi thứ bị xé tan.

Middle school student Mirai Onozawa is dissatisfied with her family circumstances and, in a moment of frustration, wishes to tear everything apart.

Không có hoàn cảnh gia đình nào bị ngăn cản trên bước đường mới của việc tái sinh và phục sinh này.

There is no family situation that is precluded from this new way of rebirth and resurrection.

mẹ đã bỏ đi, đã qua đời hoặc đang làm việc xa nhà.

passed away or are working far from the child's home.

Không có hoàn cảnh gia đình nào bị ngăn cản trên bước đường mới của việc tái sinh và phục sinh này.

There is no family situation that is precluded from this new journey of rebirth and resurrection.

Họ có thể xem xét dự định cụ thể của bạn, hoàn cảnh gia đình, kế hoạch và dự định lâu dài trong quốc

gia

thường trú của bạn.

They may look at your specific study program, family situation, and your long term plans and opportunities in your country of residence.

Luật sư Ji Eun Hyuk là một người bạn

gia đình

lâu năm của Ji Wook nhưng

Attorney Ji Eun Hyuk is a longtime

family

friend of Ji Wook's but

đau buồn, tức giận hoặc xung đột.

Family

therapy can be beneficial in any family situation that causes stress, anger, conflict or grief.

Điều này là sự thật bất kể nền văn hóa của bạn, tôn giáo của bạn, hoàn cảnh gia đình bạn, tình hình kinh tế

của bạn vân vân.

This holds true regardless of your culture, your religion, your family circumstances, your economic situation and so forth.

Ai cũng bảo chúng tôi không thể

đến được với nhau vì hai người không những chênh nhau về tuổi tác mà hoàn cảnh gia đình cũng rất khác nhau!

Everyone told us not to

be together because the two are not the age difference that family circumstances were very different!

đau buồn, tức giận hoặc xung đột.

Family

counseling can be useful in any family situation that causes conflict, anger, stress and grief.

Hoàn cảnh gia đình là như thế nào?

Hoàn cảnh gia đình là một căn cứ để chứng minh về lý thân phận, nhân thân của bản thân bạn với nhà tuyển dụng. Chính vì thế mà các thông tin trong mục này cần phải được đảm bảo về độ chính xác đối với từng thành viên trong gia đình.

Thành phần gia đình có nghĩa là gì?

Thành phần gia đình trong sơ yếu lý lịch bao gồm thành phần cố nông, bần nông, trung nông, phú nông, địa chủ, công chức, viên chức, dân nghèo, tiểu thương, tiểu chủ, tiểu tư sản hoặc tư sản,… Tùy theo hoàn cảnh gia đình có thể điền vào mục này.

Thành phần xuất thân gia đình là gì?

Xuất thân gia đình là gì? Xuất thân gia đình trong sơ yếu lý lịch một phần phụ của sơ yếu lý lịch. Trong đó người kê khai sẽ phải trình bày rõ ràng chính xác thành phần gia đình mình thuộc thành phần nào trong xã hội có thể : lão nông, bần nông, phú nông công chức, địa chủ, công chức, tiểu thương, tiểu tư sản,...

Hoàn cảnh đặc biệt khó khăn là gì?

Cụm từ "người có hoàn cảnh khó khăn" một thuật ngữ mang tính tổng quát để chỉ đến các cá nhân hoặc nhóm người: Đang phải đối mặt với các vấn đề đặc biệt như khuyết tật thể chất hoặc thiểu năng trí tuệ Thiếu thốn về tài chính hoặc về mặt hỗ trợ kinh tế