Học Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

Có thể nói kiến thức lớp 7 môn Tiếng Anh tuy không quá nặng nề nhưng nó cũng là một phần rất quan trọng và nếu lơ là thì bạn có thể bị mất gốc đấy. Nhất là phần từ vựng tiếng Anh lớp 7 cũng khá nhiều và nặng hơn so với lớp 6.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 là một trong những chủ đề từ vựng mà bạn cũng cần học kỹ vì nó cũng rất hay xuất hiện trong đời sống. Thấu hiểu được điều đó BHIU đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 nhằm giúp ích hơn cho các bạn.

Học Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 – My Hobbies

Từ mớiĐịnh nghĩa1. a piece of cake (idiom): dễ ợt2. aerobics (n): thể dục nhịp điệu3. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt4. arranging flowers: cắm hoa5. bird-watching (n): quan sát chim chóc6. board game (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)7. carve (v): chạm, khắc8. carved (adj): được chạm, khắc9. chat with friends: nói chuyện với bạn10. clay (n): đất sét11. collage (n): một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ12. collect (v): sưu tầm, lượm nhặt13. cycling(n): đạp xe14. eggshell (n): vỏ trứng15. fragile (adj): dễ vỡ16. fishing(n): câu cá17. gardening (n): làm vườn18. gymnastics (n): thể dục19. hobby(n): sở thích20. horse-riding (n): cưỡi ngựa21. ice-skating (n): trượt băng22. making model: làm mô hình23. making pottery: nặn đồ gốm24. melody (n): giai điệu25. monopoly (n): cờ tỉ phú26. mountain climbing (n): leo núi27. play computer games: chơi game28. share (v): chia sẻ29. skate (v):trượt, lướt30. skating (n): trượt pa tanh31. strange (adj): lạ32. surfing (n): lướt sóng33. take photos (v): chụp ảnh34. take up (v): bắt đầu (một thói quen, sở thích)35. unique (adj): độc đáo36. unusual (adj): khác thường37. walk the dog: dắt chó đi dạo38. watch (v): xem

Xem thêm bài viết liên quan: Từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 2

II. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

Học Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1

Complete the text with the verbs in the box.

startwalksplaysfinishhavegoesopensneedsgetgogetspracticeworkwatchesarrivelives

Linda doesn’t have a very normal routine. She (0) ___________ in a night club, where she (1) ___________ the piano in a jazz band. The club (2) ___________ at 11.00 at night, but the members of the band usually (3) ___________ there at 9.00 and they (4) ___________ for a couple of hours.. The first customers (5) ___________at about 11.20 and the show (6) ___________at midnight. It (7) ___________at 4.00 in the morning. Then Linda and her friends (8) ___________ something to eat, before they (9) ___________ home. Linda (10) ___________quite close to the club, so she (11) ___________ home. She (12) ___________to bed at 9.00, but she only (13)___________ about four hours of sleep, so she (14) ___________ up at midday. In the afternoon she (15) ___________ TV or she goes out.

NHẬP MÃ BHIU5TR - GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn

Số điện thoại của bạn không đúng

Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Đặt hẹn

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Đáp án

1. works2. plays3. opens4. get5. practice6. arrive7. starts8. finishes9. have10. go11. lives12. walks13. goes14. needs15. gets16. watches

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 cùng bài tập chia động từ kèm theo đáp án do bhiu.edu.vn chia sẻ. Với những phần kiến thức trên mong rằng bạn có thể áp dụng tiếp thu và sử dụng thành thạo trong đời sống. Chúc bạn học tập thật tốt! Ngoài ra hãy ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 7

Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩaBelong tov/bɪˈlɒŋ tu/Thuộc vềBenefitn/ˈbenɪfɪt/Lợi íchBugn/bʌɡ/Con bọCardboardn/ˈkɑːdbɔːd/Bìa các tôngDollhousen/ˈdɒlhaʊs/Nhà búp bêGardeningn/ˈɡɑːdnɪŋ/Làm vườnGluen/ɡluː/Keo dán/ hồHorse ridingn/ˈhɔːs raɪdɪŋ/Cưỡi ngựaInsectn/ˈɪnsekt/Côn trùngJoggingn/ˈdʒɒɡɪŋ/Đi/ chạy bộ thư giãnMaking models/ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdlz/Làm mô hìnhMaturityn/məˈtʃʊərəti/Sự trưởng thànhPatientadj/ˈpeɪʃnt/Kiên nhẫnPopularadj/ˈpɒpjələ(r)/Được nhiều người ưa thíchResponsibilityn/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/Sự chịu trách nhiệmSetv/set/(Mặt trời) lặnStressn/stres/Sự căng thẳngTake on/teɪk ɒn/Nhận thêmUnusualadj/ʌnˈjuːʒuəl/Khác thườngValuableadj/ˈvæljuəbl/Quý giáYogan/ˈjəʊɡə/Yoga

Unit 1 Getting started lớp 7 trang 8, 9

My favorite hobby

Bài 1 trang 8 sgk Tiếng Anh 7: Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Ann: Your house is  very nice. Trang

Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.

Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?

Trang : Yes. My hobby is building dollhouse.

Ann: Really? Is it hard to build one?

Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time?

Ann: I like horse riding

Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.

Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Hanoi now. I go to the Riders’ club every Sunday

Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride

Ann: Sure. My lesson starts at 8 am.

Hướng dẫn dịch:

Ann: Ngôi nhà của cậurất đẹp. Trang

Trang: Cảm ơn! Chúng ta hãy đi lên cầu thang. Tớ sẽ cho cậu xem phòng của tớ.

Ann: Tớ yêu ngôi nhà búp bê của cậu. Thật tuyệt với. Có phải cậutự làm cái đó?

Trang: Vâng. Sở thích của tớ là xây nhà búp bê.

Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?

Trang: Không hẳn. Tất cả những gì cậucần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Cậusẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Ann: Tớ thích cưỡi ngựa

Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm điều đó.

Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn cậu nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tớ đến câu lạc bộ Riders  vào Chủ nhật hàng tuần

Trang: Tớ rất muốn đến câu lạc bộ của cậu vào Chủ nhật này. Tớ muốn học cách cưỡi ngựa

Ann: Chắc chắn rồi. Bài học của tớ bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

Bài 2 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Read the conversation again and write T ( True) or F ( False) (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và viết True hoặc False)

1. Trang needs help with building dollhouses. 

2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse. 

3. To build a dollhouse, you need to use your creativity. 

4. Ann goes to a horse riding club every Sunday. 

5. Ann's lesson starts at 8 p.m.

Lời giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Trang cần sự giúp đỡ để làm nhà búp bê

2. Trang sử dụng keo và bìa các tông để xây ngôi nhà búp bê của cô ấy

3. Để xây dựng nhà búp bê, bạn cần sử dụng sự sáng tạo của mình

4. Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào mỗi chủ nhật

5. Lớp học của Ann bắt đầu vào lúc 8 giờ tối

Bài 3 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check. (Viết các từ hoặc cụm từ từ trong bảng dưới các bức tranh đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Bài nghe:

Lời giải:

1. making models

2. riding a house

3. collecting coins

4. gardening

5. building dollhouses

6. collecting teddy bears

Hướng dẫn dịch:

1. tạo các mẫu

2. cưỡi ngựa

3. sưu tầm đồng xu

4. làm vườn

5. xâu nhà búp bê

6. sưu tầm gấu bông

Bài 4 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Work in pair. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. Add some hobbies to each column.

(Làm việc theo nhóm. Viết các sở thích ở bài 3 vào cột phù hợp. Thêm một số sở thích vào mỗi cột)

Doing things

Making things

Collecting things

Hướng dẫn làm bài

Doing things

Making things

Collecting things

Gardening

Riding a house

Riding a bike

Making models

Building dollhouses

Collecting teddy bears

Collecting stamps

Collecting coins

Collecting comics

Bài 5 trang 9 sgk Tiếng Anh 7: Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like……….?”

Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular.

Find someone who likes

(Luyện tập theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Sử dụng câu hỏi “Do you like”

Viết tên học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào phổ biến nhất)

Riding a house

Building dollhouses

Collecting teddy bears

Collecting coins

Gardening

Making models

Hướng dẫn làm bài

Riding a house

Lan, Mai Hoa

Building dollhouses

Nhung

Collecting teddy bears

Thùy, Ngọc Anh

Collecting coins

Gardening

No one

Making models

No one

Unit 1 A closer look 1 lớp 7 trang 10, 11

Vocabulary

Bài 1 trang 10 sgk Tiếng Anh 7:  Complete the word webs below with the words from the box (Hoàn thành bảng từ sau với các từ ở trong bảng)

Lời giải:

go

do

collect

Jogging, swimming

Yoga, judo

Dolls, coins

Bài 2 trang 10 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box (Hoàn thành câu, sử dụng dạng -ing của động từ trong bảng)

go play collect do make 

1. My dad has a big bookshelf because he loves____ old books. 

2. My sister likes _____camping at the weekend 

3. My best friend hates____ computer games 

4. Does your brother like_____ models? 

5. My mum enjoys_____ yoga every day to keep fit.

Lời giải:

1- collecting

2- going

3-playing

4- making

5-doing

Hướng dẫn dịch:

1. Bố của tớ có một cái giá sách to bở vì ông ý thích sưu tầm sách cũ

2.Chị gái tớ thích đi cắm trại vào cuối tuần

3. Bạn thân nhất của tớ ghét chơi trò chơi điện tử

4.  Anh của cậu có thích làm mô hình không

5. Mẹ tớ thích tập yoga hằng ngày để giữ cơ thể cân đối

Bài 3 trang 10 sgk Tiếng Anh 7: Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form (Nhìn vào các bức tranh sau và  viết các câu. Sử dụng động từ thể chỉ thích hoặc không thích với dạng động từ đuôi -ing)

Hướng dẫn làm bài

1. He doesn’t like doing judo

2. They enjoy playing football

3. They like gardening

4. They like collecting stamps

5. She hates riding a horse

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy không thích tập judo

2. Họ thích chơi bóng đá

3. Họ thích làm vườn

4. Họ thích sưu tầm tem

5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.

Bài 4 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Listen and repeat. Pay attention to the sound /ə/ and /3:/ (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /3:/)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

/ə/

/3:/

Amazing: tuyệt vời

Yoga: môn yoga

Collect: sưu tầm

Column : cột

Learn : học

Surf: lướt ván

Work : làm việc

Thirteen: số 13

Bài 5 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (√) the appropriate sounds. Practice the sentences

Bài nghe:

/ə/

/3:/

1. My hobby is collecting dolls

2. I go jogging every Thursday

3. My cousin likes getting up early

4. My best friend has thirty pens

5. Nam enjoys playing the violin

Lời giải:

/ə/

/3:/

1. My hobby is collecting dolls

2. I go jogging every Thursday

3. My cousin likes getting up early

4. My best friend has thirty pens

5. Nam enjoys playing the violin

Hướng dẫn dịch:

1.Sở thích của tớ là sưu tầm búp bê

2. Tớ đi bộ mỗi thứ Năm

3. Anh họ của tớ thích dậy sớm

4. Bạn thân nhất của tớ có 30 cái bút 

5. Nam thích chơi đàn violin

Unit 1 A closer look 2 lớp 7 trang 11, 12

Grammar

The present time

Bài 1 trang 11 sgk Tiếng Anh 7: Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c) (Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)

Lời giải:

Hướng dẫn dịch:

1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra

2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lịch trình/ chương trình

3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thật

4. Lớp yoga của tớ bắt đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lịch trình/ chương trình

5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra

Bài 2 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs (Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)

1. My brother and I (make) a new model every month. 

2. What Lan (do) in her free time? 

3. (have) a drawing lesson every Tuesday. 

4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?

Lời giải:

1- make

2- does…do

3. have

4. doesn’t like

5. Does….start…?

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai và tớ làm một mô hình mới mỗi tháng

2. Lan làm gì vào thời gian rảnh của cố ấy

3. Tớ có lớp vẽ vào mỗi thứ ba

4. Mark không thích tập judo

5. Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?

Bài 3 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)

My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.

Lời giải:

1- enjoys

2- spends

3-don’t like

4- go

5- begins

6-don’t enjoy

Hướng dẫn dịch:

Thành viên trong gia định tớ có sở thích khác nhau. Bố tớ thích làm vườn. Ông ý dành hai tiếng ở vườn mỗi ngày. Mẹ tớ và chị tớ không thích làm vườn, nhưng họ thích nấu ăn. Họ đến lớp học nấu ăn mỗi chủ nhật. Lớp học của học bắt đầu từ 9 giờ sáng. Tớ không thích nấu ăn và tớ nấu ăn không giỏi.

Bài 4 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some (Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)

1. sun / set/in/west / every evening. 

2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school? 

3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30. 

4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays. 

5. you / make / model / at / weekend?

Lời giải:

1. The sun sets in the west every evening

2. Do Trang and Minh play basketball everyday after school?

3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10.30

4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Fridays

5. Do you make models at weekend?

Hướng dẫn dịch:

1. Mặt trời lặn ở hướng Tây vào mỗi buổi tối

2. Hàng ngày Trang và Minh có chơi bóng rổ sau giờ học không?

3. Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh không đến lúc 10h30.

4. Giáo viên khoa học của chúng tớ bắt đầu bài học của chúng tớ lúc 1 giờ chiều vào các ngày thứ Sáu

5. Bạn có làm mô hình vào cuối tuần không?

Bài 5 trang 12 sgk Tiếng Anh 7: Sentences race

Work in group. (Làm việc theo nhóm)

Hướng dẫn dịch:

1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng

2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn

3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự luyện tập 

Unit 1 Communication lớp 7 trang 13

Everyday English 

Talk about likes and dislikes

(Nói về những điều em thích và không thích)

Bài 1 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.

(Lắng nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý vào câu hỏi và câu trả lời.)

Mi: Do you like reading books? 

(Cậu có thích đọc sách không?)

Ann: Yes, very much, especially books about science. 

(Có, rất thích, đặc biệt là những cuốn sách về khoa học.)

Mi: What about painting? Do you like it? 

(Thế còn vẽ thì sao? Cậu có thích không?)

Ann: No, I don't. I'm not interest in art. 

(Không, tớ không thích, tớ không có hứng thú với nghệ thuật cho lắm.)

Bài 2 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Ask and answer questions about what you like and don't like doing. 

(Làm việc theo các cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thứ em thích và không thích làm.)

Trả lời:

Nam: Do you like playing soccer?

(Bạn có thích chơi bóng đá không?)

Hai: Yes, I love it. I love playing football with my friends every Sunday.

(Vâng, tôi thích nó. Tôi thích chơi bóng với bạn bè của tôi vào mỗi Chủ nhật.)

Nam: What about playing guitar? Do you like it?

(Còn chơi guitar thì sao? Bạn có thích nó không?)

Hai: No, I don't. I'm not into it.

(Không, tôi không. Tôi không thích nó.)

All about your hobby

(Tất cả về sở thích của em)

Bài 3 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Answer the questions. Fill in column A with your answers.

(Trả lời các câu hỏi. Điền vào cột A với câu trả lời của em.)

- How much free time do you have a day?

(Một ngày em có bao nhiêu thời gian rảnh?)

- What do you not like doing?

(Em không thích làm gì?)

- What do you like doing every day?

(Hằng ngày em thích làm gì?)

- What do you love doing in the summer/winter?

(Em yêu thích làm gì khi vào mùa hè/ mùa đông?)

A (Me)

B (My friend)

- Amount of free time per day: _________

- Thing(s) you like doing every day: _________

- Thing(s) you don't like doing: _________

- Thing(s) you love doing in the summer: _________

- Thing(s) you love doing in the winter: _________

- Amount of free time per day: _________

- Thing(s) he/she likes doing every day: _________

- Thing(s) he/she doesn't like doing: _________

- Thing(s) he/she loves doing in the summer: _________

- Thing(s) he/she loves doing in the winter: _________

Trả lời:

A (Me)

- Amount of free time per day: 2 hours 

(Thời gian rảnh trong ngày: 2 tiếng)

- Thing(s) you like doing every day: reading books, listening to music, playing sports

(Những việc thích làm mỗi ngày: đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao)

- Thing(s) you don't like doing: washing the dishes, cooking

(Những việc không thích làm: rửa bát, nấu ăn)

- Thing(s) you love doing in the summer: eating ice cream, going swimming

(Những việc em thích làm vào mùa hè: ăn kem, đi bơi)

- Thing(s) you love doing in the winter: lying under the warm blanket, drinking hot chocolate

(Những việc thích làm vào mùa đông: nằm trong chăn ấm, uống sô-cô-la nóng)

Bài 4 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Now interview your friends, using the question in 3. Write his/ her answers in column B.

(Bây giờ em hãy phỏng vấn bạn mình, sử dụng câu hỏi ở bài 3. Viết câu trả lời của bạn ấy vào cột B.)

Trả lời:

B (My friend)

- Amount of free time per day: 3 hours

(Thời gian rảnh trong ngày: 3 tiếng)

- Thing(s) he/she likes doing every day: drawing pictures, arranging flowers

(Những việc bạn ấy thích làm mỗi ngày: vẽ tranh, cắm hoa)

- Thing(s) he/she doesn't like doing: doing homework, playing computer games

(Những việc bạn ấy không thích làm: làm bài tập về nhà, chơi điện tử)

- Thing(s) he/she loves doing in the summer: making cold drink, going to the beach

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa hè: pha thức uống lạnh, đi biển)

- Thing(s) he/she loves doing in the winter: making a snowman, cooking

(Những việc bạn ấy thích làm vào mùa đông: làm người tuyết, nấu ăn)

Bài 5 trang 13 sgk Tiếng anh 7: Compare your answer with your friend's. Then present them to the class. 

(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của bạn em. Sau đó em hãy trình bày trước lớp.)

Trả lời:

I have 2 hours of free time a day but my friend Ly has 3 hours. I like reading books every day, and Ly likes drawing pictures. I and Ly both like doing something cool in summer. In the winter, I like lying in the warm blanket but Ly like cooking.

(Tôi có 2 giờ rảnh mỗi ngày nhưng bạn Ly của tôi thì có 3 giờ. Tôi thích đọc sách hàng ngày, còn Ly thì thích vẽ tranh. Tôi và Ly đều thích làm điều gì đó mát mẻ vào mùa hè. Mùa đông tôi thích nằm trong chăn ấm nhưng Ly thích nấu nướng.)

Unit 1 Skills 1 lớp 7 trang 14

Reading

Bài 1 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below.

(Làm việc theo nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận câu hỏi bên dưới.)

1. What can you see in the picture?

(Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh?)

2. In your opinion, what is good about gardening?

(Theo ý kiến của bạn, làm vườn có gì tốt?)

Học Tiếng Anh lớp 7 Unit 1

Trả lời:

1. In the picture, I can see 3 people. Maybe It’s a family. They are gardening together. There are a lot of plants around.

(Trong ảnh, tôi có thể nhìn thấy 3 người. Có lẽ đó là một gia đình. Họ đang làm vườn cùng nhau. Xung quanh có rất nhiều cây cỏ.)

2. In my opinion, gardening is very good. Gardening can connect family members. It also helps people protect our environment. Gardening can help us to have clean food to eat.

(Theo tôi, làm vườn là rất tốt. Làm vườn có thể kết nối các thành viên trong gia đình. Nó cũng giúp mọi người bảo vệ môi trường của chúng ta. Làm vườn có thể giúp chúng ta có thực phẩm sạch để ăn.)

Bài 2 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B.

(Đọc đoạn văn về làm vườn. Nối mỗi từ ở cột A với định nghĩa của nó ở cột B.)

People divide hobbies into four big groups: doing things, making things, collecting things, and learning things. Gardening belongs to the most popular group - doing things.

Gardening is one of the oldest outdoor activities. It has something for everyone, even for chỉldren. Gardening teaches children about flowers, fruits, and vegetables. They can also learn about insects and bugs. When gardening, children learn to be patient and take on responsibility. They learn to wait for the plants to grow to maturity And if they don’t water their plants, their plants will die. This teaches them valuable lessons about responsibility.

Gardening is also good because everyone in the family can join in and do something together. My mum and I love gardening. We usually spend an hour a day in our garden. It really makes us happy, and we love spending time together.

A

B

1. outdoor

a. a very developed from

2. patient

b. happening outside

3. responsibility

c. the duty of taking care of something

4. maturity

d. very helpful

5. valuable

e. able to wait for a long time

Phương pháp giải:

- outdoor (adj): ngoài trời

- patient (adj): kiên nhẫn

- responsibility (n): trách nhiệm

- maturity (n): sự trưởng thành

- valuable (adj): có giá trị, có ích

Trả lời:

1 - b

2 - e

3 - c

4 - a

5 - d

1 - b. outdoor = happening outside

(ngoài trời = diễn ra ở bên ngoài)

2 - e. patient = able to wait for a long time.

(kiên nhẫn = có thể chờ đợi trong một thời gian dài)

3 - c. responsibility = the duty of taking care of something

(trách nhiệm = nhiệm vụ chăm sóc một cái gì đó)

4 - a. maturity = a very developed from

(sự trưởng thành = rất phát triển)

5 - d. valuable = very helpful

(có giá trị = rất có ích)

Bài 3 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words.

(Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành mỗi câu sau với không quá 3 từ.)

1. Gardening belongs to the group of ____________.

2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.

3. Gardening makes children become ____________ and responsible.

4. It is an activity that everyone in the family can ____________.

5. The author and her mother usually garden for _______ a day.

Trả lời:

1. doing things

2. insects and bugs

3. patient

4. join in

5. an hour/ one hour

1. Gardening belongs to the group of doing things.

(Làm vườn thuộc nhóm làm việc gì đó.)

Thông tin: ... Gardening belongs to the most popular group - doing things.

(Làm vườn thuộc về nhóm phổ biến nhất- làm việc gì đó.)

2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and bugs.

(Làm vườn dạy cho trẻ em về các loại hoa, quả, rau, côn trùng và sâu bọ.)

Thông tin: ... They can also learn about insects and bugs.

(Trẻ em còn học về côn trùng và sâu bọ.)

3. Gardening makes children become patient and responsible.

(Làm vườn làm trẻ em trở nên kiên nhẫn và có trách nhiệm.)

Thông tin: When gardening, children learn to be patient and take on responsibility.

(Khi làm vườn, trẻ em học cách kiên nhẫn và chịu trách nhiệm.)

4. It is an activity that everyone in the family can join in/ do something together.

(Nó là một hoạt động mọi người trong gia đình có thể tham gia/ làm điều gì đó cùng nhau.)

Thông tin:.... everyone in the family can join in and do something together.

(...mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm điều gì đó cùng nhau.)

5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day.

(Tác giả và mẹ của cô ấy thường làm vườn 1 tiếng mỗi ngày.)

Thông tin: We usually spend an hour a day in our garden.

(Chúng tôi thường dành một giờ trong vườn của chúng tôi.)

Speaking

Bài 4 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit.

(Làm việc theo cặp. Kết hợp từng sở thích với (các) lợi ích của nó. Một sở thích có thể có nhiều hơn một lợi ích.)

1. collecting stamps

a.develops your creativity

b. makes you strong

2. horse riding

c. reduces stress

d. helps you be more patient

3. making models

e. helps your hands and eyes work well together

Trả lời:

1. c, d

2. b, e

3. a, c, d, e

1. collecting stamps (sưu tập tem)

- reduces stress (giảm căng thẳng)

- helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)

2. horse riding (cưỡi ngựa)

- makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)

- helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)

3. making models (làm mô hình)

- develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)

- reduces stress (giảm căng thẳng)

- helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)

- helps your hands and eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)

Bài 5 trang 14 sgk Tiếng anh 7: Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners' answers to the class.

(Làm việc nhóm. Hỏi nhau những câu hỏi sau. sau đó trình bày câu trả lời của các bạn trước lớp.)

1. What is your favourite hobby?

(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

2. What are its benefits?

(Lợi ích của nó là gì?)

Example: My friend Mi’s favourite hobby is collecting stamps. It helps her be more patient.

(Ví dụ: Sở thích yêu thích của bạn tôi, Mi là sưu tập tem. Nó giúp cô ấy kiên nhẫn hơn.)

Trả lời:

1. Nam: What is your favourite hobby?

    (Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

   Mai: My favourite hobby is gardening.

   (Sở thích yêu thích của tôi là đọc sách. Nó là một trong những hoạt động phổ biến. Nó phù hợp cho tất cả mọi người, đặc biệt là thanh thiếu niên. Bạn có thể làm điều đó ở mọi nơi, từ phòng riêng đến công viên, thư viện, ... Khi đọc, bạn hiểu thêm về thế giới của chính mình. Đó là một cách tuyệt vời để tìm hiểu về những điều mới. Đọc sách cũng rất tốt vì nó có thể làm giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung của bạn.