Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng

Prev Article Next Article

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 closer look 1. Tiếng Anh lớp 8, giúp các em chuẩn bị tốt bài học trước khi đến lớp.

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 closer look 1. Tiếng Anh lớp 8, giúp các em chuẩn bị tốt bài học trước khi đến lớp.

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=H9SnO6H7KdE

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Closer #HeartQueen #Quyên #Hoàng

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng có nội dung như sau: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 closer look 1. Tiếng Anh lớp 8, giúp các em chuẩn bị tốt bài học trước khi đến lớp.

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng: tiếng anh lớp 8

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2018-09-01 11:33:51 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=H9SnO6H7KdE , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Closer #HeartQueen #Quyên #Hoàng

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 – Closer look 1 / HeartQueen Quyên Hoàng.

Prev Article Next Article

A closer look 1

(phần 1→7 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 8 mới)

1. Listen and repeat the wordsNghe và lặp lại các từ.

  1. slow – chậm
  2. colorful – đầy màu sắc
  3. friendly – thân thiện
  4. hard – chăm chỉ, khó khăn
  5. brave – can đảm
  6. boring – buồn chán
  7. inconvenient – bất tiện
  8. vast – rộng lớn, bát ngát
  9. peaceful – yên tĩnh, thanh thản
  10. nomadic – vô định, dân du mục 

2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category – Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều hơn 1 mục. 

To describe…. – Dùng để miêu tả …. Words – Các từ 
People – Con người  Friendly, hard, brave, boring, nomadic. 
Life – Cuộc sống  Slow, colorful, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic. 
Scenery – Phong cảnh  Colorful, vast, peaceful

3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.

Ride – a horse, a camel – Cưỡi ngựa, cưỡi lạc đà 

Put up – a tent, a pole – Dựng lều, dựng cột 

Collect – water, hay – Đi lấy nước, đi lấy cỏ khô

Herd – the buffaloes, the cattle – Chăn bò, chăn gia súc 

Pick – apples, wild flowers – Hái táo, hái hoa dại 

4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbsSử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ. 

1. picking  2. inconvenient/ collect  3. heard  4. ridden/ brave
5. peaceful  6. nomadic  7. vast 8. put up/ hard 

Hướng dẫn dịch 

1. Khi mùa hè đến, chúng tôi thích đi hái quả mâm xôi. 

2. Ngôi làng của chúng tôi không có nước, điều đó rất bất tiện. Chúng tôi phải giúp bố mẹ đi lấy nước từ sông. 

3. Ở nông thôn, trẻ con học cách chăn gia súc từ khi chúng còn nhỏ. 

4. Cậu đã bao giờ cưỡi ngựa chưa? Tớ nghĩ ai đó phải thật can đảm mới dám thử nó. 

5. Cậu có thể nghỉ ngơi, thư giãn ở miền quê. Nó rất yên bình. 

6. Cuộc sống du mục rất khó khăn bởi vì mọi người phải di chuyển rất nhiều. 

7. Bầu trời ở vùng quê rất rộng lớn. Nó không có những tòa nhà che khuất tầm nhìn. 

8. Chúng tôi đã làm việc cùng nhau để dựng chiếc lều này. Nó quả là một công việc khó khăn.

5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.

Hướng dẫn dịch 

  1. blackberry – quả mâm xôi
  2. clothing – quần áo
  3. climb – leo, trèo
  4. blind – mù 
  5. click – nhấp chuột, bấm 
  6. clay – đất sét 
  7. bloom – nở hoa  
  8. blossom – hoa của cây ăn quả 
  9. clock – đồng hồ 
  10. clear – trong sạch, sạch sẽ 

6. Listen and circle the words you hearNghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.

1. blame 2. blast 3. blue 4. clock 5. close

Hướng dẫn dịch 

1. blame – khiển trách 

    claim – yêu cầu 

2. class – lớp học 

    blast – vụ nổ 

3. clue – đầu mối 

    blue – màu xanh da trời 

4. clock – đồng hồ 

    block – khóa 

5. blow – thổi 

    close – đóng 

7. Listen to the sentences and repeatNghe các câu và lặp lại.

Hướng dẫn dịch 

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo lên đến đỉnh núi.

3. Cái cây này nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời trong xanh. 

5. Người mù có thể đọc với chữ Braille. 

Từ vựng cần nhớ trong bài 

Brave (adj): Dũng cảm 

Inconvenient (adj): Bất tiện 

Hay (n): Cỏ khô 

Pole (n): Cột, sào 

Camel (n): Con lạc đà 

Bloom (v): Nở hoa 

Blind (adj): Bị mù 

Clay (n): Đất sét 

Blossom (n): Hoa (của cây ăn quả)

Blame (v): Phàn nàn 

Blast (n): Vụ nổ 

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 2 lớp 8:

  • Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Unit 2: Life in the countryside

A Closer Look 1 (phần 1→7 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside: A closer look 1 - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Vocabulary

Quảng cáo

1. 1. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ.)

Bài nghe:

1. slow (chậm) 6. boring (buồn chán)
2. colorful (đầy màu sắc) 7. inconvenient (bất tiện)
3. friendly (thân thiện) 8. vast (rộng lớn, bát ngát)
4. hard (chăm chỉ) 9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)
5. brave (can đảm) 10. nomadic (thuộc về du mục)

Quảng cáo

2. Put the words in 1 into the ... (Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

To describe...Words
people friendly, hard, brave, nomadic
life slow, boring, inconvenient, peaceful
scenery colourful, vast, peaceful

3. Match the nouns/ noun phrases ... (Ghép các danh từ/ cụm danh từ trong hộp với mỗi động từ.)

ride - a horse, a camel (cưỡi ngựa, lạc đà)

put up - a tent, a pole (dựng lều, cột)

collect - hay, water (đi lấy cỏ khô, nước)

herd - the buffaloes, the cattle (chăn trâu, gia súc)

pick - wild flowers, apples (hái hoa dại, táo)

Quảng cáo

4. Use the words in 1 and 3 to complete ... (Sử dụng những từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

1. picking2. inconvenient; collect
3. herd 4. ridden, brave
5. peaceful6. nomadic
7. vast 8. put up, hard

Pronunciation

5. Listen and repeat the words. Pay ... (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Bài nghe:

1. blackberry (quả mâm xôi) 2. clothing (quần áo)
3. climb (leo) 4. blind (mù)
5. click (nhấp chuột)6. clay (đất sét)
7. bloom (nở hoa) 8. blossom (hoa của cây ăn quả)
9. clock (cái đồng hồ) 10. clear (trong sạch)

6. Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Bài nghe:

1. A.blame (Khiển trách)   B.claim (Yêu cầu)

2. A.class (Lớp học)   B.blast (Vụ nổ)

3. A.clue (Đầu mối)   B.blue (Xanh da trời)

4. A.clock (Đồng hồ)   B.block (Khối)

5. A.blow (Thổi)   B.close (Đóng)

1. blame2. blast3. blue 4. clock5. close

7. Listen to the sentences and repeat. (Nghe các câu sau và lặp lại.)

Bài nghe:

1. The wind is blowing so hard.

2. These people have climbed to the top of the mountain.

3. The tree is in full bloom.

4. Look at the clear blue sky.

5. Blind people can read with Braille.

Hướng dẫn dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Bài giảng: Unit 2: Life in the countryside - A Closer Look 1 - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 2 a closer look one

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-life-in-the-countryside.jsp