Identifying là gì

Search Query: identifying


identifying

dạng ; dạng được ; nhận biết ; nhận diện ; nhận dạng ; nhận ra ; theo dõi ; tự động nhắm ; việc nhận biết ; việc nhận dạng ; việc xác định bệnh nhân nào ; xác minh ; xác định ; để xác danh ;

identifying

dạng ; dạng được ; nhận biết ; nhận diện ; nhận dạng ; nhận ra ; theo dõi ; tự động nhắm ; việc nhận biết ; việc nhận dạng ; xác minh ; xác định ; để xác danh ;


identifiable

* tính từ - có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau - có thể nhận ra, có thể nhận biết

identifiableness

* danh từ - tính có thể làm thành đồng nhất, tính có thể coi như nhau - tính có thể nhận ra, tính có thể nhận biết

identify

* ngoại động từ - đồng nhất hoá, coi như nhau - nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng =to identify oneself with+ gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với =to identify oneself with a party+ gắn bó chặt chẽ với một đảng * nội động từ (+ with) - đồng nhất với, đồng cảm với =to identify with the hero of the novel+ đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết

identifiably

- xem identify

identifier

- xem identify

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Hôm nay chúng ta sẽ học những kiến thức cơ bản về từ Identify, một từ khá thông dụng trong tiếng Anh.

Về cơ bản, identify nghĩa là “nhận ra, nhận thấy” một vấn đề, sự vật hay một ai đó.

Bên cạnh đó, trong một số trường hợp, identify nghĩa là “chứng minh” danh tính của một người hay một sự vật nào đó.

Identifying là gì

(Minh họa cách dùng của identify)

2, Cấu trúc Identify

Có bốn cấu trúc identify cơ bản mà người học cần nắm rõ:

Identify + danh từ

Identify + đại từ phản thân

Identify as + danh từ

Identify Wh-, how + mệnh đề

3, Cách dùng identify

Sau đây chúng mình sẽ giới thiệu cách dùng identify theo bốn cấu trúc nêu trên.

Identify + danh từ

Cấu trúc có danh từ đi sau identify là cấu trúc căn bản nhất của động từ này, chỉ việc “nhận ra, nhận thấy” một vấn đề, sự vật hay một ai đó.

Identify + đại từ phản thân

Cấu trúc có các đại từ phản thân (như myself, themselves,…) đi sau identify mang nghĩa là “chứng minh” danh tính của một người hay một sự vật nào đó, thường là bằng cách giới thiệu tên hoặc dùng các bằng chứng để chứng minh.

Identify as + danh từ

Cấu trúc này chỉ việc một người nào đó thuộc về một bộ phận, cộng đồng nào đó.

Identify Wh-, how + mệnh đề

Cấu trúc identify này chỉ việc tìm hoặc chỉ khả năng miêu tả một sự vật hay người nào đó.

4, Một số ví dụ về cách dùng các cấu trúc Identify

Để minh họa rõ hơn cách sử dụng các cấu trúc identify, các bạn hãy đọc những ví dụ bên dưới.

Ví dụ: 

  • Even the smallest baby can identify its mother by her voice.
  • Ngay cả trẻ sơ sinh cũng có thể nhận ra mẹ bởi giọng nói của cô ấy.
  • She was able to identify her stalker.
  • Cô ấy đã có thể nhận ra kẻ theo dõi mình.

Ví dụ: 

  • Many of those arrested refused to identify themselves.
  • Những người bị bắt từ chối tiết lộ danh tính.
  • The police officer identified himself and asked for our help.
  • Người cảnh sát giới thiệu bản thân và nhờ chúng tôi giúp đỡ.

Ví dụ: 

  • Voters identifying as Republicans dropped by 2 percent.
  • Lượng người bầu cử thuộc Đảng Cộng Hòa bị tụt 2 phần trăm.
  • Ms. Brown was publicly identified as a CIA operative.
  • Cô Brown được công khai xác định là đặc vụ CIA.

 

Ví dụ: 

  • To create an effective advertising campaign, you must first identify who your target audience is.
  • Để tạo ra một chiến dịch quảng cáo hiệu quả, trước tiên bạn phải xác định mục tiêu khách hàng của bạn là ai.
  • Let’s Identify how much states spend on prisons and supervision.
  • Chúng ta hãy tìm xem có bao nhiêu bang chi trả cho việc giam giữ và giám sát tù nhân.

Identifying là gì

(Minh họa cách dùng của identify)

5, Các cụm từ với Identify thường gặp

Bên cạnh các cấu trúc decide thông dụng kể trên, trong tiếng Anh còn có một số các cụm từ với identify thường gặp.

Khi sau identify with là một tân ngữ hoặc danh từ chỉ người thì chủ từ trong câu cảm thấy đồng cảm với người đó hoặc hoàn cảnh của họ.

Ví dụ: 

  • I didn't enjoy the book because I couldn't identify with any of the main characters.
  • Tôi không thích cuốn sách vì tôi không thể đồng cảm với bất kỳ nhân vật chính nào.

 

Khi sau identify là một danh từ chỉ sự vật thì chủ từ trong câu cảm thấy muốn ủng hộ một sự vật, sự việc nào đó.

Ví dụ: 

  • Many senior managers left because they no longer identified with the company's stated mission.
  • Nhiều nhà quản lý cấp cao đã rời đi vì họ không còn ủng hộ mục tiêu đã đề ra của công ty.

 

Cụm từ này chỉ việc coi một người là một sự vật nào đó hoặc gắn họ với một hình tượng.

Ví dụ: 

  • The actor has become closely identified with raising awareness about clean water shortage in Africa.
  • Hình ảnh người diễn viên đó đã gắn liền với việc nâng cao nhận thức về sự thiếu nước sạch ở châu Phi.

Chúc các bạn có một ngày học tiếng Anh thật vui vẻ.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ identifying trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ identifying tiếng Anh nghĩa là gì.

identify /ai'dentifai/* ngoại động từ- đồng nhất hoá, coi như nhau- nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng=to identify oneself with+ gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với=to identify oneself with a party+ gắn bó chặt chẽ với một đảng* nội động từ (+ with)- đồng nhất với, đồng cảm với=to identify with the hero of the novel+ đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết

identify
- đồng nhất hoá, nhận ra


  • overmodulation tiếng Anh là gì?
  • haricot bean tiếng Anh là gì?
  • yorkshire pudding tiếng Anh là gì?
  • malefaction tiếng Anh là gì?
  • interspaced tiếng Anh là gì?
  • outcropped tiếng Anh là gì?
  • papilliferous tiếng Anh là gì?
  • measureless tiếng Anh là gì?
  • electro-chemitry tiếng Anh là gì?
  • going over tiếng Anh là gì?
  • japanning tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của identifying trong tiếng Anh

identifying có nghĩa là: identify /ai'dentifai/* ngoại động từ- đồng nhất hoá, coi như nhau- nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng=to identify oneself with+ gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với=to identify oneself with a party+ gắn bó chặt chẽ với một đảng* nội động từ (+ with)- đồng nhất với, đồng cảm với=to identify with the hero of the novel+ đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyếtidentify- đồng nhất hoá, nhận ra

Đây là cách dùng identifying tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ identifying tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

identify /ai'dentifai/* ngoại động từ- đồng nhất hoá tiếng Anh là gì? coi như nhau- nhận ra tiếng Anh là gì? làm cho nhận ra tiếng Anh là gì? nhận biết tiếng Anh là gì? nhận diện tiếng Anh là gì? nhận dạng=to identify oneself with+ gắn bó chặt chẽ với tiếng Anh là gì? gắn liền tên tuổi mình với tiếng Anh là gì? gắn liền vận mệnh mình với=to identify oneself with a party+ gắn bó chặt chẽ với một đảng* nội động từ (+ with)- đồng nhất với tiếng Anh là gì? đồng cảm với=to identify with the hero of the novel+ đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyếtidentify- đồng nhất hoá tiếng Anh là gì?

nhận ra