Không an toàn Tiếng Anh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧aːn˧˥˧ twan˧˧

Từ nguyênSửa đổi

an: yên; toàn: trọn vẹn

Tính từSửa đổi

an toàn

  1. Yên ổn, không còn sợ tai họa. Khu vực này rất an toàn.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: safe, secure

Danh từSửa đổi

an toàn

  1. Sự Yên ổn. Chú ý đến sự an toàn lao động. An toàn là trên hết.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: safety, security

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

an toàn Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ secure; safe = giữ vật gì ở nơi an toàn to keep sth in a safe place = sống ở vùng này có an toàn không? is it safe to live in this area? - safeness; safety; security = cảm giác an toàn feeling of safeness

= an toàn lao động safety at work; industrial safety

Cụm Từ Liên Quan :

bộ phận an toàn /bo phan an toan/

* danh từ
- safeguard

cảng an toàn /cang an toan/

+ safe port

chốt an toàn /chot an toan/

+ safety pin; safety

cửa an toàn /cua an toan/

* danh từ
- emergency door

dẫn qua an toàn /dan qua an toan/

* ngoại động từ
- safe-conduct

đầu tư an toàn /dau tu an toan/

+ safe investment

dây an toàn /day an toan/

+ lifeline

để ở nơi an toàn /de o noi an toan/

* danh từ
- safe keeping

đèn an toàn /den an toan/

* danh từ
- safety-lamp

diêm an toàn /diem an toan/

+ safety match

điều lệ an toàn /dieu le an toan/

+ safety regulations

độ an toàn /do an toan/

+ fail-safety; reliability

giày an toàn /giay an toan/

* danh từ
- safety shoes

góc an toàn /goc an toan/

+ angle of safety, safety angle

hạ cánh an toàn /ha canh an toan/

+ to land safely

hành lang an toàn /hanh lang an toan/

+ secure corridor

hệ số an toàn /he so an toan/

+ safety factor

hộp an toàn /hop an toan/

* danh từ
- safety box

kẹp an toàn /kep an toan/

+ safety clip

khoá an toàn /khoa an toan/

+ (nói về súng ống) safety catch; safety lock

không an toàn /khong an toan/

* danh từ - unsafeness, insecurity, insecureness * tính từ

- insecure, unsafe

khu an toàn /khu an toan/

+ safe haven; secure area

kính an toàn /kinh an toan/

+ safety glass

lề an toàn /le an toan/

+ margin for safety

lộ trình an toàn /lo trinh an toan/

+ safe route of march

lối ra an toàn /loi ra an toan/

* danh từ
- emergency exit

màn an toàn /man an toan/

* danh từ
- safety curtain

mấu an toàn /mau an toan/

+ safety lock, safety catch

nắp an toàn /nap an toan/

+ safety lid

ngòi an toàn /ngoi an toan/

+ (mìn) safety fuse

nơi an toàn /noi an toan/

+ safe place = cất tài liệu ở nơi an toàn to keep documents in a safe place

= đưa ai đến nơi an toàn to lead somebody to safety

phim an toàn /phim an toan/

* danh từ
- safety film

van an toàn /van an toan/

+ safety valve

vành an toàn /vanh an toan/

* thngữ
- inertia reel

vì lý do an toàn /vi ly do an toan/

+ for safety reasons

vùng an toàn /vung an toan/

+ secure/safe zone

Dịch Nghĩa an toan - an toàn Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Và những người có đặc quyền dâng lời cầu nguyện như vậy nên suy nghĩ để được lắng nghe, vì họ đang cầu nguyện không chỉ thay mặt cho bản thân mà còn thay mặt cho toàn thể hội thánh.

And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation.

Với tất cả Nhân Chứng Giê - hô - va trên toàn thế giới, bạn có tiếp tục “đứng vững trong một tâm hồn, với một tâm hồn phấn đấu bên nhau vì đức tin của tin mừng” không ?

Will you, with all of Jehovah’s Witnesses world wide, continue “standing firm in one spirit, with one soul striving side by side for the faith of the good news”?

Tom nổi tiếng không chỉ ở Úc mà còn trên toàn thế giới.

Tom is well - known, not only here in Australia, but around the world.

Thật không may, các định luật vật lý bất biến mâu thuẫn với toàn bộ tiền đề của tài khoản của bạn.

Unfortunately, the immutable laws of physics contradict the whole premise of your account.

Đối với một trong những nhà tâm lý học trưởng, tiêu chí trầm cảm không hoàn toàn đặc trưng cho nhóm các cô gái này.

To one of the head psychologists, the depression criteria didn't quite characterize this group of girls.

Bạn hoàn toàn không có chân không .

You are completely vacuum - less.

Nhiều bà mẹ đã bị con của họ lôi kéo tại quầy thanh toán để mua đồ chơi không cần thiết và đồ ăn vặt đã được đặt thuận tiện ở nơi trẻ có thể lấy chúng.

Many mothers have been manipulated by their children at checkout counters to buy unnecessary toys and junk food that have been conveniently placed where the child can grab them.

Warhol, tôi nghĩ, đưa ra một đánh giá thực sự thú vị, đó là - bức tranh không còn là một quá trình hoàn toàn chân thực vào năm 1962.

Warhol, I think, makes a really interesting assessment, which is - the painting is no longer an entirely authentic process in 1962.

Và tôi nói điều đó không phải để hạ thấp bạn mà để đảm bảo an toàn cho gia đình tôi.

And I say that not to demean you but to ensure the safety of my family.

Thí điểm, không cần phải tắt hoàn toàn.

Pilot, there is no need for a complete shut - down.

Một cái gì đó không hoàn toàn bình thường, bất cứ điều gì để giải thích những gì có thể đang xảy ra.

Something not quite normal, anything to explain what might be going on.

Báo cáo bày tỏ mối quan tâm nghiêm trọng về việc người thiểu số tiếp tục không có khả năng đi lại một cách tự do và an toàn.

The report expresses serious concern over the continuing inability of minorities to travel freely and safely.

Nhìn chung, Kosovo phần lớn vẫn không bị ảnh hưởng bởi những bất ổn tài khóa trong khu vực đồng euro do khả năng hội nhập hạn chế vào thị trường tài chính toàn cầu.

In general, Kosovo has remained largely unaffected by the fiscal turbulences in the eurozone due to its limited integration in the global financial markets.

Bắt đầu với khái niệm rằng sự nóng lên toàn cầu không chỉ là thực tế, mà còn nguy hiểm.

Start with the notion that global warming is not only real, but dangerous.

Bạn đã hoàn toàn phát điên, bạn có biết điều đó không ?

You've gone completely nuts, are you aware of that?

Không ai có thể bị kết tội giết người hoàn toàn dựa trên bằng chứng khoa học hoặc tình huống; ít nhất hai nhân chứng là cần thiết.

No one could be convicted of murder purely on circumstantial or scientific evidence; at least two eyewitnesses were needed.

Công ty hoàn toàn biết rằng ban đầu bạn có thể gặp vấn đề ... và sẽ không tiếc công sức để giúp bạn giải quyết chúng.

The company is fully aware that you may have problems at first... and will spare no effort to help you solve them.

Bây giờ tôi đã bước ra ngoài vùng an toàn của mình đủ để biết rằng, vâng, thế giới sẽ sụp đổ, nhưng không phải theo cách mà bạn lo sợ.

I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.

Bạn có long trọng thề ... rằng lời chứng bạn sắp đưa ra sẽ là sự thật ... toàn bộ sự thật, và không có gì khác ngoài sự thật, vậy xin Chúa giúp bạn?

Do you solemnly swear... that the testimony you are about to give will be the truth... the whole truth, and nothing but the truth, so help you God?

Hàng trăm người hiện không có việc làm và không thể thanh toán các hóa đơn của họ.

Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.

Vấn đề hoàn toàn không phải là một vấn đề mới.

The issue is by no means a new one.

Các cuộc tấn công không ngừng của các lực lượng trên bộ và không quân của chúng ta ... giờ đã hoàn toàn rút lui.

Ceaseless attacks by our land and air forces... are now in full retreat.

Chúng tôi có thể vui lòng không làm toàn bộ điều phân tích ngay bây giờ?

Can we please not do the whole analysis thing right now?

Khi còn là sinh viên, bạn có bao giờ hoàn toàn say mê với một thứ gì đó không ?

When you were a student were you ever completely engrossed in something?

Ngoài chồng cũ, tôi hoàn toàn không chống lại đàn ông.

Other than my ex - husband, I have absolutely nothing against men.