Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

4 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 12 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 2 Tin học 12 năm 2021 - 2022 gồm 4 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới.

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 12 cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 môn Vật lí 12, ma trận đề thi học kì 2 lớp 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12, đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 12. Vậy sau đây là 4 đề thi học kì 2 môn Tin học 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi học kì 2 Tin học 12 năm 2021 - 2022

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

A. Record là tổng số hàng của bảng

B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng

D. Field là tổng số cột trên một bảng

Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No

B.Boolean

C.True/False

D.Date/Time

Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

A. Number

B. Currency

C. Text

D. Date/time

Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number

B. Text

C. Yes/No

D. Auto Number

Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber

B. Yes/No

C. Number

D. Currency

Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text

B. Currency

C. Longint

D. Memo

Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

A. Access báo lỗi

B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự

D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào?

A. Giảm xuống

B. Không đổi

C. Tăng lên

Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau

C. Trường khóa chính có thể để trống

D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là:

A. Table

B. Fiel

C. Recor

d D. Field name

Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

A. Queries

B. Reports

C. Tables

D. Forms

Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A. Character

B. String

C. Text

D. Currency

Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Day/Type

B. Date/Type

C. Day/Time

D. Date/Time

Câu 15: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?

A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)

C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)

D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

Câu 16: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name

B. Field Name

C. Name Field

D. Name

Câu 17 Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

A. Field Type

B. Description

C. Data Type

D. Field Properties

Câu 18: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Khóa chính

B. Bản ghi chính

C. Kiểu dữ liệu

D. Trường chính

.....................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 12

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

457 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

484 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

1477 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

452 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

280 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

699 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

444 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

496 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

418 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

2384 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

2080 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

318 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

269 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

268 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

241 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

228 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

184 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

182 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

203 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

197 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

175 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

271 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

1793 lượt xem

Kiểm tra 1 tiết Tin học 12 HK2 có đáp an

211 lượt xem