Lá gan Tiếng Anh là gì

1. Chúng ta nên cho cấy ghép một phần lá gan từ một lá gan hiến tặng.

We should try a partial donation from a live donor.

2. Chỉ lá gan thôi sao.

Just the liver?

3. Hai lá gan và một Jarvik!

Two livers and a Jarvik!

4. Anh có một lá gan mới!

I have a brand-new liver.

5. Ông ấy cần cả một lá gan.

He needs a full one.

6. Bạn có thể cầm lá gan trên tay, nhưng nó không hề có tế bào, chỉ là khung xương của lá gan.

You can hold it like a liver, but it has no cells; it's just a skeleton of the liver.

7. Tôi muốn thịt gà Tôi muốn lá gan

I want chicken I want liver

8. Bà đã tìm ra lá gan của mình chưa?

Did you find your spine?

9. Cơ thể cô ấy đang loại bỏ lá gan.

She's rejecting the liver.

10. Cô ấy đang hủy hoại lá gan của mình.

She's eating her liver to death.

11. Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?

Are you going to sell me his liver?

12. Chúng tôi có một lá gan khỏe mạnh cho ngài.

We have a healthy liver for you.

13. Che đậy vụ lá gan hay lắm, sáng nay ấy.

Nice coverage on the liver thing this morning.

14. Tuy nhiên lá gan của ta vẫn mạnh như thường.

My stomach remains quite strong, however.

15. Chú Kevan của ta chỉ có lá gan chuột nhắt.

My Uncle Kevan has all the courage of a kitchen mouse.

16. Cô biết mà vẫn cho đi một nửa lá gan sao?

You knew, and you gave up half your liver anyway?

17. ... qua quá trình trao đổi chất bình thường của lá gan.

... through the normal metabolic pathways in the liver.

18. Bằng cách nào đó, con kiếm được cho bố lá gan mới.

Somehow, you get me a new liver.

19. Tôi có thể cho chị ấy một phần lá gan của mình.

I could give her part of my liver.

20. Chúng có một bộ não, một trái tim, và một lá gan.

Mind, a heart and a liver.

21. Hai tuần sau, bạn có một vật thể trông như một lá gan.

Two weeks later, you have something that looks like a liver.

22. Dám cá là anh không có lá gan để xài thứ này đâu.

Bet you wouldn't have the gumption to use it.

23. Bệnh Wilson có thể giải thích lá gan và các triệu chứng thần kinh.

Wilson's disease could explain the liver and neurological symptoms.

24. Tệ thật, lá gan của anh ta chỉ còn hoạt động được 2 tiếng.

Too bad his liver's only gonna last another two.

25. Chúng ta ngưng interferon khi nó bắt đầu đầu độc lá gan anh ta.

We stopped the interferon when it started poisoning his liver.

26. ví dụ trên bảng bên trái bên trên cùng, bạn thấy 1 lá gan

So, for example on the left panel, top panel, you see a liver.

27. Anh ta chết trên bàn mổ, rồi anh cho cấy ghép luôn nguyên lá gan.

and you give her his whole liver.

28. Phòng cấp cứu sẽ nhận ông ấy, dù cho lá gan có từ đâu ra.

The ER will admit him at that point, regardless of how he got the liver.

29. Nhưng có bao nhiêu người sắp chảy máu đến chết trừ khi có lá gan mới?

But how many are about to bleed to death unless they get a new liver?

30. Giờ thì đưa xe cho tôi trước khi tôi tống một viên vào lá gan anh!

Now, give me your fucking car before I put a bullet in your liver!

31. Ông đợi lá gan, và ông đã được ghép hôm trước rồi, và ông đang khá lên nhiều.

He was waiting for a liver, and then he had a transplant the other day, and now he is getting all better.

32. Chúng tôi phải dừng thuốc suy giảm miễn dịch, thứ đang bảo vệ lá gan mới của cô.

We need to stop all the immunosuppressant drugs which are protecting your new liver.

33. Cha đó có thể cho bọn khác đi ma teo hết như thể lão có 2 lá gan ấy.

I mean, this guy could put'em away like he had two livers, okay?

34. Người ta nói rằng thối chân và sán lá gan hiếm khi ảnh hưởng đến Romney Marsh" khi đọc một văn bản 1918 Mỹ.

“It is said that foot rot and liver fluke seldom affect Romney Marsh sheep.” reads a 1918 American text.

35. Bạn hãy nhìn vào đây, đây là 1 lá gan có 1 khối ung thư đại tràng và bạn nhìn vào 1 hạch bạch huyết dưới kính hiển vi nơi mà ung thư di căn tới.

So, there you see, it's a liver with colon cancer in it, and you see into the microscope a lymph node where cancer has invaded.

36. Máu được biến chế trong một cái màng noãn hoàng (yolk sac) trong sáu tuần lễ; rồi sau đó lá gan tiếp tục nhiệm vụ này, và cuối cùng thì tủy xương tiếp tục công việc.

Blood is manufactured by the yolk sac for six weeks; then the liver takes over this function, which is finally assumed by the bone marrow.

37. Một cuốn sách sau đó là thận trọng hơn: " Cừu Romney được cho là có khả năng chống thối chân, sán lá gan và các vấn đề khác thường bệnh dịch hạch cừu ở đồng cỏ ẩm ướt.

A later book is more circumspect: “Romneys are said to be somewhat resistant to foot rot, liver flukes and other problems that often plague sheep in damp pastures.”

38. Khi nó hé mở hệ gen, chia tách thành hai tế bào và giải mã lại, tại sao nó lại không trở thành một con mắt, hay một lá gan, khi mà chúng có tất cả các gen cần thiết như vậy?

When it winds up its genome, divides into two cells and unwinds again, why does it not turn into an eye, into a liver, as it has all the genes necessary to do this?

39. Nếu bơi quá chậm, thì cá mập khựng lại và chìm nghỉm như một chiếc máy bay; điều này vẫn xảy ra bất kể tính gây nổi của lượng dầu tàng trữ trong lá gan to của nó—to đến độ tương đương một phần tư trọng lượng cá mập!

If they swim too slowly, they stall and sink just like an aircraft, and this in spite of a buoyancy-inducing cache of oil stored in a liver so big that it may account for one quarter of the shark’s total weight!

Dịch Nghĩa la gan - lá gan Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

sán gan

gan được

gan lách

gan của bạn

trong gan lách

nếu gan của bạn